000 03494nam a2200385 a 4500
003 ISI-VAST
005 20151030172411.0
008 090423s2002 vm |||||||||||||||||vie||
100 _cPGS.TS.
_aBùi Doãn Trọng
_ePhó Viện trưởng
245 _aNghiên cứu ứng dụng viễn thám siêu cao tần thụ động trong điều tra điều kiện tự nhiên và môi trường Việt Nam
_cChủ nhiệm đề tài: Bùi Doãn Trọng; Cán bộ tham gia: Doãn Minh Chung và những người khác
260 _c2002
300 _c45tr.
500 _a Kết quả đề tài: Đạt
500 _aNghiên cứu lý thuyết, phương pháp luận và các ứng dụng của công nghệ viễn thám siêu cao tần thụ động trong đièu tra, giám sát điều kiện tự nhiên và môi trường Việt Nam, nhằm từng bước đưa tiến bộ KHCN vào ứng dụng phục vụ sản xuất nông - lâm nghiệp ở Việt Nam.
518 _a Năm bắt đầu thực hiện: 2000
518 _a Năm kết thúc thực hiện: 2002
518 _a Năm nghiệm thu: 01/01/2002
520 _aNghiên cứu các thiết bị đo của viễn thám siêu cao tần và khai thác các ứng dụng của chúng. Nghiên cứu các phương pháp đo độ ẩm của đất, độ mặn của nước và xử lý số liệu đo.
520 _aNghiên cứu lý thuyết, phương pháp luận về viễn thám siêu cao tần thụ động, nhiệt độ phát xạ và các tham số ảnh hưởng. Tiến hành đo thử nghiệm và xử lý số liệu xác định độ ẩm của đất, độ mặn của nước bằng phương pháp viễn thám siêu cao tần thụ động nhằm từng bước đưa tiến bộ khoa học công nghệ vào ứng dụng phục vụ sản xuất nông - lâm nghiệp ở Việt Nam. Nghiên cứu các thiết bị đo của viễn thám siêu cao tần và khai thác các ứng dụng của chúng. Nghiên cứu các phương pháp đo độ ẩm của đất, độ mặn của nước và xử lý số liệu đo. Tiến hành đo thử nghiệm bằng các phổ kế siêu cao tần của Bungari và phổ kế do Viện Vật lý - Trung tâm KHTN & CNQG Việt Nam chế tạo nhằm xác định độ ẩm của đất tại một số vùng mẫu đất trống và đất có cây trồng như cà phê, bông, chè, xác định độ nhiễm mặn của nước tại một số cửa sông ở Việt Nam./.
526 _aĐề tài hợp tác KHCN Việt Nam - Bungari
653 _aCông nghệ vũ trụ
653 _aMôi trường
653 _aVật lý
653 _aViễn thám siêu cao tần
700 _aBùi Trọng Tuyên
700 _aDoãn Minh Chung
700 _aNguyễn Thành Long
700 _aTrần Minh Văn
720 _aViện Địa lý, Viện Thiết kế & Quy hoạch nông nghiệp (Bộ NN&PTNT), Trường ĐH Nông nghiệp I
_ePhối hợp thực hiện
720 _aViện Vật lý (46A Nguyễn Văn Ngọc, Ba Đình, Hà Nội)
_eChủ trì đề tài
900 _aCấp Quản lý: Trung tâm
_bCơ quan TG tham gia đề tài: Trường ĐH Tổng hợp kỹ thuật Varna (Bungari)
_cKinh phí: 650 triệu đồng
900 _aSản phẩm giao nộp: Báo cáo tổng kết
_bSố bảng biểu: 8
911 _aNgười nhập: Đặng Thu Minh
_aNgười XL: Đặng Thu Minh
_bNgày XL: 23/04/2009
942 _cTLKCB
999 _c4742
_d4742