000 03623nam a2200385 a 4500
003 ISI-VAST
005 20151030172359.0
008 121227s2012 vm |||||||||||||||||vie||
100 _cTS.
_aLại Thị Kim Dung
245 _aHoàn thiện công nghệ sản xuất chitosan tan bằng phương pháp hóa học ở nhiệt độ phòng phục vụ nông nghiệp
_cChủ nhiệm đề tài: Lại Thị Kim Dung; Cán bộ tham gia: Bùi Duy Du và những người khác
260 _c2012
300 _c98tr.
_eCDROM
500 _a Kết quả đề tài: Đạt
500 _aHoàn thiện quy trình công nghệ sản xuất chitosan tan trong nước bằng phương pháp hoá học ở nhiệt độ phòng. Triển khai ứng dụng sản xuất thử nghiệm ở quy mô pilot công suất 1 tấn/tháng. Xây dựng quy trình kiểm tra chất lượng nguyên liệu và chất lượng sản phẩm chitosan tan (TCCS).
518 _a Năm bắt đầu thực hiện: 2010
518 _a Năm kết thúc thực hiện: 2011
518 _a Năm nghiệm thu: 17/08/2012
520 _aHoàn thiện các thông số kỹ thuật trong quy trình công nghệ sản xuất chitin, chitosan từ vỏ tôm: giai đoạn khử protein (dung dịch NaOH 4%, thời gian 6h); giai đoạn khử khoáng (dung dịch HCl 1% và KNO3 với tỉ lệ HCl/KNO3 = 2/1, thời gian 2h); giai đoạn đề acetyl (dung dịch NaOH 40%, thời gian phản ứng 24 h). \Hoàn thiện các thông số kỹ thuật trong quy trình công nghệ sản xuất chitosan tan bằng phương pháp hóa học ở nhiệt độ phòng với công suất 1 tấn/tháng: dung dịch CH3COOH 3% hòa tan chitosan đến nồng độ 5%, tỷ lệ anhydric acetic/dung dịch chitosan là 1/4, thời gian phản ứng 24- 26 giờ, tỷ lệ cồn/chitosan tan trong phản ứng kết tủa sản phẩm là 2/1. \Lắp đặt, vận hành sản xuất thử nghiệm trên dây chuyền công suất 1 tấn/tháng. \Doanh thu trong thời gian thực hiện dự án là: 1.638.460.000 đ do thời gian dự án thực sự đi vào sản xuất ổn định mới từ tháng 2 năm 2012
520 _aHoàn thiện quy trình công nghệ sản xuất chitin/chitosan từ vỏ tôm bằng phương pháp không gia nhiệt. Hoàn thiện quy trình đề acetyl hoá dung dịch chitin. Xác định các điều kiện tối ưu cho phản ứng. Hoàn thiện quy trình acetyl hoá chitosan bằng (CH3COO)2O. Xác định các điều kiện tối ưu cho phản ứng. Xác định độ đề acetyl hoá, KLPT, cấu trúc của sản phẩm. (độ đề axetyl xác định bằng phổ IR, cấu trúc xác định bằng phổ nhiễu xạ tia X, KLPT xác định bằng phương pháp sắc ký gel thấm qua).
522 _aphòng TN
526 _aKHCN
653 _acông nghệ hóa học
653 _acông nghệ ứng dụng
653 _achitosan
653 _anông nghiệp
700 _aBùi Duy Du
700 _aLê Nghiêm Anh Tuấn
700 _aNguyễn Nghĩa Long
700 _aNguyễn Quốc Nghị
720 _aViện Khoa học Vật liệu ứng dụng (số 01 Mạc Đĩnh Chi- Quận 1- TP.HCM)
_eChủ trì đề tài
900 _aCấp Quản lý: cấp Viện
_cKinh phí: 2.389.55 triệu đồng
900 _aSản phẩm giao nộp: Báo cáo tổng kết
_bSố bảng biểu: 2
_cSố hình vẽ: 6
911 _aNgười nhập: Trần Thị Minh Nguyệt
_aNgười XL: Trần Thị Minh Nguyệt
_bNgày XL: 27/12/2012
942 _cTLKCB
999 _c4511
_d4511