000 | 05780nam a2200457 a 4500 | ||
---|---|---|---|
003 | ISI-VAST | ||
005 | 20151030172351.0 | ||
008 | 111220s1995 vm |||||||||||||||||vie|| | ||
100 |
_cPTS. _aNguyễn Khắc Khôi _eChủ nhiệm đề tài |
||
245 |
_aĐiều tra sưu tầm, sàng lọc và nghiên cứu các cây thuốc bài thuốc cổ (bí) truyền chữa các bệnh đặc biệt của đồng bào dân tộc thiểu số ở miền núi các tỉnh phía Bắc Việt Nam. _cChủ nhiệm đề tài: Nguyễn Khắc Khôi; Cán bộ tham gia: Nguyễn Tiến Bân và những người khác |
||
260 | _c1995 | ||
300 | _c9tr. | ||
500 | _a Kết quả đề tài: Đạt | ||
500 | _aSư tầm các cây thuốc, bài thuốc gia truyền của đồng bào các dân tộc ít người ở miền núi về kế hoạch hóa gia đình (điều kiện sinh sản, thuốc ngừa thai, chữa ung thư, bướu cổ, cai nghiện và các bệnh hiểm nghèo khác. Kiểm tra kết quả các bài thuốc do các nhà thuốc gia truyền đã dùng. Nghiên cứu hóa thực vật, thử độ độc dược lý (trên động vật). (Riêng phần thử nghiệm trên động vật, đánh giá tác dụng hóa dược, độc tố của thuốc do Viện Công nghệ sinh học đảm nhận). | ||
518 | _a Năm bắt đầu thực hiện: 1994 | ||
518 | _a Năm kết thúc thực hiện: 1995 | ||
518 | _a Năm nghiệm thu: 31/12/1995 | ||
520 | _aĐã phân tích xác định tên khoa học và tên phổ thông của các vị thuốc, cây thuốc, thành phần tỷ lệ các vị trong thang thuốc vì các thang thuốc; Tìm ra công thức bài thuốc, sau này làm cơ sở khoa học cho việc tự chế biến thang thuốc tương tự. Đã xác định tên loài cây, tỷ lệ vị thuốc, giúp cho việc thử nghiệm có kết quả; Tiếp tục sưu tâm và thu thập bổ sung số lượng lớn nguyên liệu cho các bài thuốc có triển vọng để cung cấp cho Viện Công nghệ Sinh học thử nghiệm trên động vật và phân tích hóa học. | ||
520 | _aTừ hàng ngàn năm, nhân dân ta đã có nhiều kinh nghiệm sử dụng cây cỏ để chữa bệnh, đặc biệt là những bệnh nan giải khi thuốc tây không thành công hay kém hiệu quả. Những kinh nghiệm đó chính là các bài thuốc quí giá nằm rài rác trong nhân dân. Những kinh nghiệm đó chính là các bài thuốc quí giá nằm rải rác trong nhân dân, nhất là các dân tốc miên núi. Mặc dù có hiệu quả rõ rệt nhưng đôi khi khoa học lại chưa giải thích được. Đã có nhiều công trình điều tra nghiên cứu, sưu tầm các bài thuốc cổ đó, nhưng cho đến nay vẫn còn nhiều bài thuốc chưa được biết đến đang nằm trong kho báu kinh nghiệm ở các bản làng xa xôi. Các bài thuốc chữa bệnh đặc biệt như kế hoạch hóa gia đình, ung thư, cai nghiện.... lại càng ít được phát hiện hoặc mấy ai công bố (vì nhiều lý do khác nhau). Xuất phát từ những yêu cầu đó, nhóm tác giả đề tài đã tiến hành đề tài, giúp tạo cơ sở ban đầu cho các nhà khoa học tiến hành nghiên cứu kiểm nghiệm để ứng dụng các bài thuốc có hiệu quả trong nhân dân phục vụ yêu cầu cấp thiết của đời sống xã hội. Các kết quả đã đạt được của đề tài được tóm tắt dưới đây. \-Tổng số 33 bài, trong đó 14 bài về tránh thái, 13 bài về tẩy thai, bài thuốc về chữa không khả năng sinh đẻ và nhiều bài khác. Phần lớn bài thuốc đơn giản, ít vị, thậm chí 1 vị. Có 1 số bài thuốc nhiều vị và phức tạp: \+ Các loài cây phần lớn dễ kiếm, phân bố rộng, nhưng cũng có loài rất hiếm và ở xa hay núi cao \+ Cách chế biến và sử dụng đơn giản cho người dùng \+ các bài thuốc đều được cung cấp bởi những người có tín nhiệm ở địa phương, được kiểm tra qua các bệnh nhân công nhận tác dụng tốt. \+ một số bài thuốc đã được phân tích và thử nghiệm trên động vật đều trùng khớp và kết quả điều tra thực tế. \+ Tuy nhiên khó khăn nhất hiện nay là việc phân tích tỷ lệ vị thuốc và tên loài cây trong vị thuốc để tìm ra công thức bài thuốc dân gain (một số đã xác định được) và đạt mục tiêu cuối cùng là tách chiết hoạt chất chế biến thành thuốc dạng đơn giản dễ uống cho người dùng (bột, viên). | ||
522 | _aCác tỉnh miền núi phía Bắc | ||
526 | _aĐề tài độc lập | ||
653 | _aBài thuốc bí truyền | ||
653 | _abệnh hiểm nghèo | ||
653 | _abướu cổ | ||
653 | _acai nghiện | ||
653 | _ahóa thực vật | ||
653 | _athuốc chữa ung thư | ||
653 | _athuốc ngừa thai | ||
653 | _athử độ độc dược trên động vật | ||
700 | _aHà Kim Nhăng | ||
700 | _aHoàng Chung | ||
700 | _aLưu Đàm Cư | ||
700 | _aNguyễn Tiến Bân | ||
700 | _aVăn Hách | ||
700 | _aVũ Xuân Phương | ||
720 |
_aViện Sinh thái và Tài nguyên Sinh vật (18 Hoàng Quốc Việt - Hà Nội) _eChủ trì đề tài |
||
900 |
_aCấp Quản lý: Viện KHCN _cKinh phí: 50.00.000 |
||
900 | _aSản phẩm giao nộp: B/c tổng kết | ||
911 |
_aNgười nhập: Trần Ngọc Hoa _aNgười XL: Trần Ngọc Hoa _bNgày XL: 20/12/2011 |
||
942 | _cTLKCB | ||
999 |
_c4343 _d4343 |