000 | 03280nam a2200397 a 4500 | ||
---|---|---|---|
003 | ISI-VAST | ||
005 | 20151030172339.0 | ||
008 | 111222s1988 vm |||||||||||||||||vie|| | ||
100 |
_cPTS _aĐặng Hữu Đạo _eChủ nhiệm |
||
245 |
_aÁp dụng các phương pháp toán học và máy tính điện tử vào việc quy hoạch phát triển cây công nghiệp vùng Cao Nguyên Di Linh - Bảo Lộc _cChủ nhiệm đề tài: Đặng Hữu Đạo; Cán bộ tham gia: Nguyễn Hoài Bão và những người khác |
||
260 | _c1988 | ||
300 | _c91tr. | ||
500 | _a Kết quả đề tài: Đạt | ||
500 | _aXây dựng cơ sở dữ liệu và từ đó tính toán thử nghiệm một số phương án quy hoạch và phát triển vùng Di Linh - Bảo Lộc thời kỳ 1988-2005. | ||
518 | _a Năm bắt đầu thực hiện: 1988 | ||
518 | _a Năm kết thúc thực hiện: 1988 | ||
518 | _a Năm nghiệm thu: 31/12/1988 | ||
520 | _aGiới thiệu hệ thống mô hình toán học giải quyết vấn đề đã đặt ra, cụ thể là hệ thống mô hình toán học đảm bảo tính toán xây dựng các phương án quy hoạch phát triển vùng. Trình bày cơ sở dữ liệu và kết quả tính toán thử nghiệm một số phương án cụ thể phát triển vùng Di Linh - Bảo Lộc thời kỳ 1988-2005, phân tích các kết quả và kiến nghị | ||
520 | _aTrong đề tài các tính toán được tiến hành dựa trên số liệu mà các tác giả đã thu thập được và có một số chỉnh lý sơ bộ - tác giả xem đây là một minh hoạ tương đối sát thực tế và cho thấy khả năng tính toán của chương trình. Mặc dầu vậy, với những số liệu chính đã đưa ra trong báo cáo, qua các kết quả của máy tính tính, chúng ta thấy: \Trong 12 phương thức thì phương án 3 được trồng nhiều nhất. Điều này nói lên rằng trong điều kiện chưa đáp ứng đầy đủ về vốn, phân, nước, chúng ta nên tập trung canh tác trên diện tích vừa phải, chứ không nên mở rộng chúng. \Trong trường hợp không hạn chế dưới cho diện tích trồng chè thì phương thức 10 và 12 đạt hiệu quả nhất. \Trong trường hợp hạn chế dưới cho diện tích trồng chè thì phương thức 4 đạt hiệu quả nhất. \Phương thức 1 đạt diện tích trồng cao nhất \Phương thức 7 có lãi suất cao nhất | ||
526 | _a48C | ||
653 | _acây công nghiệp | ||
653 | _atính toán và điều khiển | ||
653 | _aToán học | ||
700 | _aBạch Đằng Thắng | ||
700 | _aHoàng Văn Lai | ||
700 | _aMai Hà | ||
700 | _aNguyễn Hoài Bão | ||
700 | _aNguyễn Ngọc Chu | ||
700 | _aTừ Hảo | ||
700 | _aVũ Đình Hoà | ||
720 |
_aViện Khoa học Tính toán và Điều khiển (18 - Hoàng Quốc Việt) _eChủ trì đề tài |
||
900 | _aCấp Quản lý: Nhà nước | ||
900 |
_aSản phẩm giao nộp: Báo cáo tổng kết _bSố bảng biểu: 5 _cSố hình vẽ: 7 |
||
911 |
_aNgười nhập: Trần Ngọc Hoa _bNgày XL: 22/12/2011 |
||
942 | _cTLKCB | ||
999 |
_c4131 _d4131 |