000 | 03373nam a2200385 a 4500 | ||
---|---|---|---|
003 | ISI-VAST | ||
005 | 20151030172335.0 | ||
008 | 101105s2008 vm |||||||||||||||||vie|| | ||
100 |
_cTS _aTrần Tuấn Anh _eChủ nhiêm |
||
245 |
_aCarindon và zircon trong bazan Kainozoi Việt Nam - dấu hiệu chỉ thị cho quá trình tương tác manti - vỏ _cChủ nhiệm đề tài: Trần Tuấn Anh; Cán bộ tham gia: Ngô Thị Phượng và những người khác |
||
260 | _c2008 | ||
300 | _c72tr. | ||
500 | _a Kết quả đề tài: Đạt | ||
500 | _aLàm sáng tỏ các quá trình tương tác của hoạt động magma plume manti với vật chất vỏ thường đi kèm quá trình phân dị sâu dung thể bazit trong các lò trung gian trên ranh giới MOHO. Xác định chính xác nguồn gốc của saphyr, ruby để làm tiền đề giúp các công tác điều tra địa chất khoanh định các khu vực có triển vọng trong vùng nghiên cứu | ||
518 | _a Năm bắt đầu thực hiện: 2007 | ||
518 | _a Năm kết thúc thực hiện: 2008 | ||
518 | _a Năm nghiệm thu: 30/12/2008 | ||
520 | _aĐề tài đã triển khai 02 đợt thực địa thu thập mẫu ở vùng Gia Lai, Đồng Nai, Bình Thuận. Nghiên cứu thành phần vật chất, nguyên tố hiếm cá bao thể fluit và bao thể rắn trong saphir và zircon từ sang khoáng Đăk Nông. Nghiên cứu thành phần vật chất các megacryst clinopyroxen, granat và sanidin từ sa khoáng Dak Nông, Pleiku, Xuân Lộc (Đồng Nai), Hồng Liêm (Bình Thuận). Tính toán các thông số nhiệt độ, áp suất hình thành các khoáng vật, tiến hoá thành phần và điều kiện địa động các dung thể magma liên quan. Đề tài đã tiến hành nghiên cứu tập hợp các khoáng vật từ sa khoáng Hồng Liêm (Xuân Lộc - Đồng Nai), nơi đã xác lập được các bao thể đa khoáng, zircon và megacryst ở khu vực Gia Kiệm. | ||
520 | _aNghiên cứu về khoáng vật học của tổ hợp xenocryst và megacryst và các bao tinh thể trong khoáng vật của các tổ hợp này. Nghiên cứu các bao thể fluit và bao thể trong khoáng vật thuộc tổ hợp xenocryst và megacryst. Nghiên cứu về địa hoá và địa hoá đồng vị các khoáng vật chỉ thị của cả hai tổ hợp: pyroxen (megacryst), saphir, zircon, sanidin (xenocryst). | ||
522 | _aGia Lai, Đồng Nai, Bình Thuận | ||
526 | _aNghiên cứu cơ bản | ||
653 | _aCorindon | ||
653 | _aĐịa chất | ||
653 | _azircon | ||
700 | _aNgô Thị Phượng | ||
700 | _aPhạm Thị Dung | ||
700 | _aTrần Trọng Hoà | ||
700 | _aVũ Văn Vấn | ||
720 |
_aUBND và các Sở khoa học - Công nghệ, Tài nguyên - Môi trường và địa phương các tỉnh Dak Nông, Gia Lai, Đồng Nai và Bình Thuận _ePhối hợp thực hiện |
||
720 |
_aViện Địa chất _eChủ trì đề tài |
||
900 |
_aCấp Quản lý: Viện KHVN _cKinh phí: 140 triệu |
||
900 |
_aSản phẩm giao nộp: Báo cáo tổng kết _bSố bảng biểu: 25 _cSố hình vẽ: 19 |
||
911 |
_aNgười nhập: Trần Ngọc Hoa _aNgười XL: Trần Ngọc Hoa _bNgày XL: 05/11/2010 |
||
942 | _cTLKCB | ||
999 |
_c4043 _d4043 |