GIỜ PHỤC VỤ BẠN ĐỌC

Từ thứ 2 đến thứ 6
- Sáng: 8:30 - 11:30
- Chiều: 13:30 - 16:30
Thứ 7, CN thư viện nghỉ

Tìm thấy 18 kết quả phù hợp với yêu cầu của bạn. Theo dõi kết quả tìm kiếm này

|
1. Công nghệ chế tạo, cấu trúc, tính chất quang của Nano sixốp và của hệ chấm lượng tử Ge/Si

Tác giả: Ngô, Thanh Tâm; GS.TS. Phan, Hồng Khôi; PGS.TS. Lê, Thị Trọng Tuyên.

Kiểu tài liệu: book Sách Xuất bản: Hà Nội Viện Khoa học Vật liệu 2003Ghi chú luận văn: Tóm tắt luận án Tiến sĩ Khoa học Vật liệuViện Khoa học Vật liệu Trạng thái: ĐKCB sẵn sàng: Trung tâm Thông tin - Tư liệu (1). Kho tài liệu: Phòng lưu trữ_P307 .

2. Chuyển dời điện tử trong các tâm phát tổ hợp của bán dẫn hợp chất Aii Bvi

Tác giả: Nguyễn, Quang Liêm.

Kiểu tài liệu: book Sách Xuất bản: Hà Nội Viện Vật lý 1995Ghi chú luận văn: Luận án PTS khoa học Toán lýViện Vật lý Trạng thái: ĐKCB sẵn sàng: Trung tâm Thông tin - Tư liệu (1). Kho tài liệu: Phòng lưu trữ_P307 .

3. Nghiên cứu bước đầu chế tạo vật liệu LiF: Mg, Cu, P dùng trong đo liều

Tác giả: Nguyễn, Chánh; GS.TS. Lê, Khắc Bình; PGS.TS. Trương, Quang Nghĩa.

Kiểu tài liệu: book Sách Xuất bản: Hà Nội Viện Vật lý 2003Ghi chú luận văn: Luận án Thạc sĩ Vật lýViện Vật lý Trạng thái: ĐKCB sẵn sàng: Trung tâm Thông tin - Tư liệu (1). Kho tài liệu: Phòng lưu trữ_P307 .

4. Nghiên cứu một số tính chất của phôtôđiôt silic khi được dùng để ghi phổ tia X

Tác giả: Lưu, Tiến Hưng; PTS. Đào, Trần Cao.

Kiểu tài liệu: book Sách Xuất bản: Hà Nội Viện Vật lý 1999Ghi chú luận văn: Luận án Thạc sĩ Vật lýViện Vật lý Trạng thái: ĐKCB sẵn sàng: Trung tâm Thông tin - Tư liệu (1). Kho tài liệu: Phòng lưu trữ_P307 .

5. Nghiên cứu tách và xác định YTTRI từ quặng đất hiếm Yên Phú

Tác giả: Vũ, Thanh Quang.

Kiểu tài liệu: book Sách Xuất bản: Hà Nội Trung tâm Khoa học Tự nhiên và Công nghệ quốc gia 1996Ghi chú luận văn: Luận án PTS Hóa họcTrung tâm Khoa học Tự nhiên và Công nghệ quốc gia Trạng thái: ĐKCB sẵn sàng: Trung tâm Thông tin - Tư liệu (1). Kho tài liệu: Phòng lưu trữ_P307 .

6. Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật miễn dịch huỳnh quang gián tiếp chẩn đoán Helicobacter Pylori trong bệnh dạ dày - tá tràng

Tác giả: Nguyễn, Thái Sơn.

Kiểu tài liệu: book Sách Xuất bản: Hà Nội Học viện Quân y 2001Ghi chú luận văn: Học viện Quân y Trạng thái: ĐKCB sẵn sàng: Trung tâm Thông tin - Tư liệu (1). Kho tài liệu: Phòng lưu trữ_P307 .

7. Nhiệt huỳnh quang của Zircon Việt Nam

Tác giả: Nguyễn, Tiến Lợi; TS. Phan, Tiến Dũng.

Kiểu tài liệu: book Sách Xuất bản: Hà Nội Viện Vật lý 2003Ghi chú luận văn: Luận án Thạc sĩ Vật lýViện Vật lý Trạng thái: ĐKCB sẵn sàng: Trung tâm Thông tin - Tư liệu (1). Kho tài liệu: Phòng lưu trữ_P307 .

8. Xây dựng hệ phổ kế huỳnh quang tia X dùng đèn phát tia X và ứng dụng để phân tích nguyên tố

Tác giả: Nguyễn, Thế Quỳnh; PGS.PTS. Nguyễn, Văn Đỗ.

Kiểu tài liệu: book Sách Xuất bản: Hà Nội Viện Vật lý 1997Ghi chú luận văn: Luận án Thạc sĩ Vật lýViện Vật lý Trạng thái: ĐKCB sẵn sàng: Trung tâm Thông tin - Tư liệu (1). Kho tài liệu: Phòng lưu trữ_P307 .

9. Xây dựng qui trình phân tích mẫu môi trường bằng phương pháp huỳnh quang tia X

Tác giả: Hoàng, Thành Ngọc; PGS.TS. Lê, Hồng Khiêm; TS. Lưu, Tam Bát.

Kiểu tài liệu: book Sách Xuất bản: Hà Nội Viện Vật lý 2003Ghi chú luận văn: Luận án Thạc sĩ Vật lýViện Vật lý Trạng thái: ĐKCB sẵn sàng: Trung tâm Thông tin - Tư liệu (1). Kho tài liệu: Phòng lưu trữ_P307 .

10. Nghiên cứu phổ huỳnh quang của hỗn hợp hai tâm màu Laser, sự truyền năng lượng giữa hai tâm màu

Tác giả: Lê, Khánh Sơn; TS. Trần, Hồng Nhung.

Kiểu tài liệu: book Sách Xuất bản: Hà Nội Viện Vật lý 2003Ghi chú luận văn: Luận án Thạc sĩ Vật lýViện Vật lý Trạng thái: ĐKCB sẵn sàng: Trung tâm Thông tin - Tư liệu (1). Kho tài liệu: Phòng lưu trữ_P307 .

11. Nghiên cứu chế tạo hệ đo tương quan huỳnh quang đo đơn phân tử

Tác giả: ThS Nguyễn Thị Thanh Bảo; Đào Duy Thắng; Đinh Văn Trung; Nguyễn Đình Hoàng; Nguyễn Thanh Bình; Vũ Thị Bích.

Kiểu tài liệu: book Sách Xuất bản: 2013Trạng thái: ĐKCB khác: Trung tâm Thông tin - Tư liệu (1 ). Kho tài liệu: Phòng lưu trữ_P307 .

12. Nghiên cứu chế tạo và sử dụng phổ kế huỳnh quang tia X vào các mục đích phân tích

Tác giả: TS. Đào Trần Cao; Huỳnh Thị Hà; Lê Quang Huy; Ngô Thị Hoà; Nguyễn Thế Quỳnh.

Kiểu tài liệu: book Sách Xuất bản: 2000Trạng thái: ĐKCB khác: Trung tâm Thông tin - Tư liệu (1 ). Kho tài liệu: Phòng lưu trữ_P307 .

13. Nghiên cứu xây dựng quy trình phân tích định lượng nguyên tố Zn có trong tóc người trên phổ kế huỳnh quang tia X tự chế tạo

Tác giả: PGS.TS Đào Trần Cao; Huỳnh Thị Hà; Lê Quang Huy; Ngô Thị Hoà; Nguyễn Thế Quỳnh.

Kiểu tài liệu: book Sách Xuất bản: 2006Trạng thái: ĐKCB khác: Trung tâm Thông tin - Tư liệu (1 ). Kho tài liệu: Phòng lưu trữ_P307 .

14. Phát triển và ứng dụng kỹ thuật nano quang tử cho đánh dấu nghiệp vụ

Tác giả: PGS.TS. Vũ Thị Bích, Phạm Thu Nga; Ngô Tiến Quý; Nguyễn Văn Tiếu; Nguyễn Văn Thái.

Kiểu tài liệu: book Sách Xuất bản: 2009Trạng thái: ĐKCB khác: Trung tâm Thông tin - Tư liệu (1 ). Kho tài liệu: Phòng lưu trữ_P307 .

15. Vật liệu huỳnh quang điều chế - tính chất vật lý - ứng dụng

Tác giả: Vũ Xuân Quang. Đặng Vũ Minh.

Kiểu tài liệu: book Sách Xuất bản: 1990Trạng thái: ĐKCB khác: Trung tâm Thông tin - Tư liệu (1 ). Kho tài liệu: Phòng lưu trữ_P307 .

16. Thiết kế chế tạo hệ phổ kế huỳnh quang tia X để phân tích thành phần của vật liệu ứng dụng trong khai thác và chế biến khoáng sản

Tác giả: NCVC.TS Lê Quang Huy; KS. Ngô Thị Hòa; PGS.TS. Đào Trần Cao; TS. Huỳnh Thị Hà; ThS. Nguyễn Thế Quỳnh.

Kiểu tài liệu: book Sách Xuất bản: 2009Trạng thái: ĐKCB khác: Trung tâm Thông tin - Tư liệu (1 ). Kho tài liệu: Phòng lưu trữ_P307 .

17. Nghiên cứu phát triển công nghệ chế tạo Laser TEA-Compact phát công suất cao phục vụ nghiên cứu khoa học và công tác đào tạo

Tác giả: PGS.TS Trần Đức Chỉnh; Bùi Đình Trường; Doãn Thị Hạnh; Hoàng Ngọc Minh; Hồ Quốc Khánh; Nguyễn Hà Khoa; Nguyễn Thế Bình; Phạm Đức Tú; Trường Anh Đào.

Kiểu tài liệu: book Sách Xuất bản: 1995Trạng thái: ĐKCB khác: Trung tâm Thông tin - Tư liệu (1 ). Kho tài liệu: Phòng lưu trữ_P307 .

18. Nghiên cứu phát triển các phương pháp phân tích huỳnh quang tia X trên hệ máy phổ kế huỳnh quang tia X EDS-XT-2000

Tác giả: Nguyễn, Thế Quỳnh; Trần Đức Thiệp GS.TS; Trương Thị Ân.

Kiểu tài liệu: book Sách; Định dạng: print ; Literary form: not fiction Xuất bản: Hà Nội : Viện Vật lý, Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam 2006Trạng thái: ĐKCB sẵn sàng: Viện Vật lý (1). Kho tài liệu: 530.1.

VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM - TRUNG TÂM THÔNG TIN TƯ LIỆU
Địa chỉ: Nhà A11- Số 18 - Hoàng Quốc Việt - Hà Nội - Việt Nam
Điện thoại: 043.756 4344 - Fax: 043.756.4344
Email: vanthu@isi.vast.vn