GIỜ PHỤC VỤ BẠN ĐỌC

Từ thứ 2 đến thứ 6
- Sáng: 8:30 - 11:30
- Chiều: 13:30 - 16:30
Thứ 7, CN thư viện nghỉ

Tìm thấy 199 kết quả phù hợp với yêu cầu của bạn. Theo dõi kết quả tìm kiếm này

|
121. Nghiên cứu thiết kế, chế tạo thiết bị từ trường tần số biến đổi, đa năng để ứng dụng điều trị thiểu năng tuần hoàn não và vật lý trị liệu - phục hồi chức năng

Tác giả: Ths Trịnh Ngọc Diệu; Nguyễn Nguyên Hy; Nguyễn Xuân Sính; Phạm Bình Ca; Phan Đức Tam.

Kiểu tài liệu: book Sách Xuất bản: 2005Trạng thái: ĐKCB khác: Trung tâm Thông tin - Tư liệu (1 ). Kho tài liệu: Phòng lưu trữ_P307 .

122. Chế tạo thuốc chống sốt rét Piperaquin

Tác giả: TS Nguyễn Văn Hùng; Đoàn Thị Mai Hương; Nguyễn Quyết Chiến; Trần Thị Thu Thuỷ.

Kiểu tài liệu: book Sách Xuất bản: 2005Trạng thái: ĐKCB khác: Trung tâm Thông tin - Tư liệu (1 ). Kho tài liệu: Phòng lưu trữ_P307 .

123. Phát triển y tế Tây Nguyên để bảo vệ sức khoẻ người lao động phục vụ 3 chương trình kinh tế

Tác giả: Bùi Thụ; Đặng Viết Lương; Lê Gia Khái; Nguyễn Mạnh Cường; Nguyễn Thị Thanh Quế; Phan Công Hưng; Phan Thị Hà; Tạ Tuyết Bình; Trần Thanh Hà; Vũ Đức Vọng.

Kiểu tài liệu: book Sách Xuất bản: 1988Trạng thái: ĐKCB khác: Trung tâm Thông tin - Tư liệu (1 ). Kho tài liệu: Phòng lưu trữ_P307 .

124. Nghiên cứu chế tạo vật liệu rây phân tử (RPT) để tách O2 từ không khí phục vụ mục đích kinh tế- dân sinh

Tác giả: GS.TS Nguyễn Hữu Phú; Đặng Tuyết Phương; Lê Thị Hoài Nam; Vũ Anh Tuấn.

Kiểu tài liệu: book Sách Xuất bản: 2006Trạng thái: ĐKCB khác: Trung tâm Thông tin - Tư liệu (1 ). Kho tài liệu: Phòng lưu trữ_P307 .

125. Nghiên cứu công nghệ và thiết bị sản xuất Fucoidan quy mô Pilot từ một số loài rong nâu Việt Nam

Tác giả: TS Bùi Minh Lý; Hoàng Ngọc Minh; Ngô Quốc Bưu; Nguyễn Duy Nhứt; Nguyễn Ngọc Linh; Trần Thị Thanh Vân.

Kiểu tài liệu: book Sách Xuất bản: 2006Trạng thái: ĐKCB khác: Trung tâm Thông tin - Tư liệu (1 ). Kho tài liệu: Phòng lưu trữ_P307 .

126. Dự án sản xuất thử nghiệm: Triển khai ứng dụng hệ thống xử lý chất thải rắn y tế VHI-18B phù hợp với bệnh viện huyện

Tác giả: KS Mai Trọng Chính; Lê Xuân Trang; Nguyễn Thế Đồng.

Kiểu tài liệu: book Sách Xuất bản: 2007Trạng thái: ĐKCB khác: Trung tâm Thông tin - Tư liệu (1 ). Kho tài liệu: Phòng lưu trữ_P307 .

127. Xây dựng một phương pháp rèn luyện dưỡng sinh để áp dụng nâng cao khả năng lao động trắc thủ

Tác giả: Tô Như Khuê.

Kiểu tài liệu: book Sách Xuất bản: 1985Trạng thái: ĐKCB khác: Trung tâm Thông tin - Tư liệu (1 ). Kho tài liệu: Phòng lưu trữ_P307 .

128. Chế tạo và nghiên cứu tính chất quang phổ của một vài loại chấm lượng tử để sử dụng trong kỹ thuật đánh dấu bằng chấm lượng tử

Tác giả: PGS.TS Nguyễn Quang Liêm; Đỗ Xuân Thành; Lê Anh Tú; Lê Văn Hồng; Phạm Thu Nga; Trần Kim Anh.

Kiểu tài liệu: book Sách Xuất bản: 2007Trạng thái: ĐKCB khác: Trung tâm Thông tin - Tư liệu (1 ). Kho tài liệu: Phòng lưu trữ_P307 .

129. Triển khai công nghệ xử lý nước tại bệnh viện Cầu Ngang Trà Vinh với qui mô 60m3/ngày nước sạch sinh hoạt và 15m3/ngày nước tinh khiết cho y tế

Tác giả: NCVC Trương Trà Hương; Lê Khắc Hoàng Lan; Nguyễn Cát Thịnh; Nguyễn Đức Thọ; Nguyễn Xuân Cường; Phạm Thị Hồng.

Kiểu tài liệu: book Sách Xuất bản: 2008Trạng thái: ĐKCB khác: Trung tâm Thông tin - Tư liệu (1 ). Kho tài liệu: Phòng lưu trữ_P307 .

130. Nghiên cứu hoàn thiện công nghệ chế tạo thử hệ thiết bị cung cấp nước cao cấp cho các máy chạy thận nhân tạo

Tác giả: ThS. Trịnh Ngọc Diệu; Bùi Đăng Đối; Chu Văn Chính; Nguyễn Ngọc Khang; Trịnh Đại Nghĩa; Trình Đình Trung.

Kiểu tài liệu: book Sách Xuất bản: 2008Trạng thái: ĐKCB khác: Trung tâm Thông tin - Tư liệu (1 ). Kho tài liệu: Phòng lưu trữ_P307 .

131. Chế tạo hệ thống thiết bị đo liều bức xạ ứng dụng trong y tế và an toàn bức xạ

Tác giả: TS. Phan Tiến Dũng; Huỳnh Kỳ Hạnh; Ngô Quang Thành; Nguyễn Trọng Thành; Vũ Phi Tuyến; Vũ Thái Hà.

Kiểu tài liệu: book Sách Xuất bản: 2008Trạng thái: ĐKCB khác: Trung tâm Thông tin - Tư liệu (1 ). Kho tài liệu: Phòng lưu trữ_P307 .

132. Nghiên cứu thiết kế chế tạo thử mẫu thiết bị xử lý quả lọc máu sau điều trị, để tái sử dụng cho bệnh nhân chạy thận nhân tạo tại bệnh viện tỉnh Hà Giang

Tác giả: ThS.KSCC Trịnh Ngọc Diệu; CN.Nguyễn Kim Thu; KS.Phạm Bình Ca; KS.Trịnh Đình Trung; KTV.Nguyễn Xuân Sính; KTV.Phạm Văn Hưng.

Kiểu tài liệu: book Sách Xuất bản: 2009Trạng thái: ĐKCB khác: Trung tâm Thông tin - Tư liệu (1 ). Kho tài liệu: Phòng lưu trữ_P307 .

133. Nghiên cứu hoàn thiện công nghệ sản xuất hệ thống sinh khí ozone phục vụ cho y tế và bảo vệ môi trường

Tác giả: KSC Nguyễn Ngọc Khang; CN.Nguyễn Ngọc Anh; CN.Trần Trung Thắng; KS.Trần Thanh Long; TS.Công Quyết Thắng; ThS. Nguyễn Thị Khánh Vân; ThS.Lê Cao Cường.

Kiểu tài liệu: book Sách Xuất bản: 2008Trạng thái: ĐKCB khác: Trung tâm Thông tin - Tư liệu (1 ). Kho tài liệu: Phòng lưu trữ_P307 .

134. Điều tra tổng thế và đánh giá chất lượng nước sinh hoạt khu dân cư công nghiệp Sài Gòn - Biên Hòa. Đề xuất giải pháp nâng cao chất lượng nước bảo vệ sức khỏe cộng đồng

Tác giả: PGS.TS Nguyễn Thị Dung; KS. Cao Thị Hồng Ngọc; KS. Trịnh Thị Kim Chi; TS. Nguyễn Thị Kim Phượng; ThS. Đỗ Mạnh Huy; ThS. Nguyễn Trường Duy.

Kiểu tài liệu: book Sách Xuất bản: 2009Trạng thái: ĐKCB khác: Trung tâm Thông tin - Tư liệu (1 ). Kho tài liệu: Phòng lưu trữ_P307 .

135. Nghiên cứu sử dụng các hoạt chất của cây Thuẫn râu thuộc họ Bạc hà (Scutellaria barbata D.Don - Lamiaceae) làm thuốc hỗ trợ phòng chống khối u

Tác giả: PGS.TS Nguyễn Văn Hùng; CN.Trần Văn Hiệu; TS.Đoàn Thị Mai Hương; TS.Phạm Văn Cường; ThS.Đào Đình Cường; ThS.Trịnh Thị Thanh Vân; ThS.Trương Bích Ngân.

Kiểu tài liệu: book Sách Xuất bản: 2009Trạng thái: ĐKCB khác: Trung tâm Thông tin - Tư liệu (1 ). Kho tài liệu: Phòng lưu trữ_P307 .

136. Nghiên cứu một số loại thuốc bảo vệ an toàn cho đội bay vũ trụ trong điều kiện vừa bị chiếu xạ vừa bị gia tốc

Tác giả: GS.TS Nguyễn Xuân Phách; Cao Duy Ninh; Nguyễn Cao Luận; Nguyễn Dũng; Nguyễn Liêm; Nguyễn Thị Đức; Phạm Quang Ngọc; Trần Bắc Hải; Trần Văn Hanh.

Kiểu tài liệu: book Sách Xuất bản: 1985Trạng thái: ĐKCB khác: Trung tâm Thông tin - Tư liệu (1 ). Kho tài liệu: Phòng lưu trữ_P307 .

137. Nghiên cứu thiết kế chế tạo hệ hiển vi laser chiếu hình dùng trong y - sinh học

Tác giả: PGS. TS Chu Đình Thúy; KS.Hồ Quốc Khánh; KS.Lê Đức Minh; TS.Nguyễn Công Thành; ThS.Nguyễn Tiến Tuấn; ThS.Nguyễn Thị Khánh Vân.

Kiểu tài liệu: book Sách Xuất bản: 2010Trạng thái: ĐKCB khác: Trung tâm Thông tin - Tư liệu (1 ). Kho tài liệu: Phòng lưu trữ_P307 .

138. Nghiên cứu triển khai ứng dụng dung dịch hoạt hóa điện hóa để khử trùng các đối tượng khác nhau tại một số bệnh viện ở tỉnh Hà Tĩnh

Tác giả: ThS. Phạm Hoàng Long; Lê Anh Bằng; Nguyễn Hoài Châu; Nguyễn Văn Hà; Trần Văn Sỹ.

Kiểu tài liệu: book Sách Xuất bản: 2010Trạng thái: ĐKCB khác: Trung tâm Thông tin - Tư liệu (1 ). Kho tài liệu: Phòng lưu trữ_P307 .

139. Nghiên cứu chế tạo vật liệu compozit polyme - hydroxyapatit cho mục đích ứng dụng trong y sinh học

Tác giả: TS Lê Anh Tuấn; Đào Quốc Hương; Ngô Trịnh Tùng; Nguyễn Tiến Bình; Phan Thị Ngọc Bích; Văn Trọng Hiếu; Vũ Duy Hiền; Vũ Quốc Thắng.

Kiểu tài liệu: book Sách Xuất bản: 2009Trạng thái: ĐKCB khác: Trung tâm Thông tin - Tư liệu (1 ). Kho tài liệu: Phòng lưu trữ_P307 .

140. Nghiên cứu chế tạo thiết bị laser bán dẫn công suất lớn dùng trong phẫu thuật và trị liệu

Tác giả: TS Nguyên Công Thành; Chu Đình Thúy; Lê Đức Minh; Nguyễn Hà Khoa; Nguyễn Tiến Tuấn; Nguyễn Thị Khánh Vân.

Kiểu tài liệu: book Sách Xuất bản: 2010Trạng thái: ĐKCB khác: Trung tâm Thông tin - Tư liệu (1 ). Kho tài liệu: Phòng lưu trữ_P307 .

VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM - TRUNG TÂM THÔNG TIN TƯ LIỆU
Địa chỉ: Nhà A11- Số 18 - Hoàng Quốc Việt - Hà Nội - Việt Nam
Điện thoại: 043.756 4344 - Fax: 043.756.4344
Email: vanthu@isi.vast.vn