GIỜ PHỤC VỤ BẠN ĐỌC

Từ thứ 2 đến thứ 6
- Sáng: 8:30 - 11:30
- Chiều: 13:30 - 16:30
Thứ 7, CN thư viện nghỉ

Sách đỏ Việt Nam : (Biểu ghi số 9776)

000 -LEADER
fixed length control field 01174nam a2200277 4500
001 - CONTROL NUMBER
control field Vt00490
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER
control field ISI
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION
control field 20171222165327.0
007 - PHYSICAL DESCRIPTION FIXED FIELD--GENERAL INFORMATION
fixed length control field ta
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION
fixed length control field 160413b2007 xxu||||| |||| 00| u vie d
041 ## - LANGUAGE CODE
Language code of text/sound track or separate title vie
082 ## - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER
Classification number 591
245 ## - TITLE STATEMENT
Title Sách đỏ Việt Nam :
Remainder of title Vietnam red data book /
Statement of responsibility, etc. Đặng Ngọc Thanh...[và những người khác] biên tập
Number of part/section of a work Phần I:
Name of part/section of a work Động vật = Animals
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. (IMPRINT)
Place of publication, distribution, etc. Hà Nội :
Name of publisher, distributor, etc. Khoa học Tự nhiên và Công nghệ,
Date of publication, distribution, etc. 2007.
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION
Extent 515tr.
Dimensions 27cm.
504 ## - BIBLIOGRAPHY, ETC. NOTE
Bibliography, etc Thư mục: tr. 483-512
520 ## - SUMMARY, ETC.
Summary, etc. Nghiên cứu các loài động vật trong sách đỏ Việt Nam. Loài thú, chim, bò sát, lưỡng cư, cá biển, động vật không xương sống. Mỗi loài được trình bày theo tên la tinh, đặc điểm nhận dạng, sinh thái học. Phân bố, giá trị, tình trạng, biện pháp bảo vệ
650 ## - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name as entry element Động vật
Geographic subdivision Việt Nam
650 ## - SUBJECT ADDED ENTRY--TOPICAL TERM
Topical term or geographic name as entry element Animals
Geographic subdivision Vietnam
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED
Uncontrolled term Sách đỏ
710 ## - ADDED ENTRY--CORPORATE NAME
Corporate name or jurisdiction name as entry element Bộ Khoa học và Công nghệ
710 ## - ADDED ENTRY--CORPORATE NAME
Corporate name or jurisdiction name as entry element Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam
911 ## - EQUIVALENCE OR CROSS-REFERENCE-CONFERENCE OR MEETING NAME [LOCAL, CANADA]
Meeting name or jurisdiction name as entry element nttnhung
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA)
Source of classification or shelving scheme
Koha item type Sách chuyên khảo
ĐKCB
Cập nhật lần cuối Ký hiệu phân loại Trạng thái mất tài liệu Đăng ký cá biệt Ngày áp dụng giá thay thế Nguồn phân loại Số kho Trạng thái hư hỏng Thư viện hiện tại Kiểu tài liệu Không cho mượn Kho tài liệu Ngày bổ sung Thư viện sở hữu Loại khỏi lưu thông
2016-04-13590.9597Sẵn sàngISI.VT004902016-04-13 Tầng 4Sẵn sàngTrung tâm Thông tin - Tư liệuSách chuyên khảoSẵn sàngPhòng thư viện2016-04-13Trung tâm Thông tin - Tư liệu 
VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM - TRUNG TÂM THÔNG TIN TƯ LIỆU
Địa chỉ: Nhà A11- Số 18 - Hoàng Quốc Việt - Hà Nội - Việt Nam
Điện thoại: 043.756 4344 - Fax: 043.756.4344
Email: vanthu@isi.vast.vn