Quần đảo hoàng sa: Những hiểu biết đầu thế kỉ XX / (Biểu ghi số 8738)
[ Hiển thị MARC ]
000 -LEADER | |
---|---|
fixed length control field | 00591nam a22001937a 4500 |
003 - CONTROL NUMBER IDENTIFIER | |
control field | ISI |
005 - DATE AND TIME OF LATEST TRANSACTION | |
control field | 20160331094925.0 |
008 - FIXED-LENGTH DATA ELEMENTS--GENERAL INFORMATION | |
fixed length control field | 160330b2012 xxu||||| |||| 00| u vie d |
082 ## - DEWEY DECIMAL CLASSIFICATION NUMBER | |
Classification number | 551 |
100 ## - MAIN ENTRY--PERSONAL NAME | |
Personal name | Bùi, Hồng Phong |
245 ## - TITLE STATEMENT | |
Title | Quần đảo hoàng sa: Những hiểu biết đầu thế kỉ XX / |
Statement of responsibility, etc. | Bùi Hồng Phong |
260 ## - PUBLICATION, DISTRIBUTION, ETC. (IMPRINT) | |
Place of publication, distribution, etc. | H. : |
Name of publisher, distributor, etc. | Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, |
Date of publication, distribution, etc. | 2012. |
300 ## - PHYSICAL DESCRIPTION | |
Extent | 162tr |
651 ## - SUBJECT ADDED ENTRY--GEOGRAPHIC NAME | |
Geographic name | Việt Nam |
653 ## - INDEX TERM--UNCONTROLLED | |
Uncontrolled term | Quần đảo Hoàng Sa |
710 ## - ADDED ENTRY--CORPORATE NAME | |
Corporate name or jurisdiction name as entry element | Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
911 ## - EQUIVALENCE OR CROSS-REFERENCE-CONFERENCE OR MEETING NAME [LOCAL, CANADA] | |
Meeting name or jurisdiction name as entry element | Ninh Thị Hương |
942 ## - ADDED ENTRY ELEMENTS (KOHA) | |
Source of classification or shelving scheme | |
Koha item type | Sách chuyên khảo |
Trạng thái mất tài liệu | Kho tài liệu | Trạng thái hư hỏng | Nguồn phân loại | Số kho | Ngày bổ sung | Đăng ký cá biệt | Thư viện hiện tại | Loại khỏi lưu thông | Cập nhật lần cuối | Ngày áp dụng giá thay thế | Kiểu tài liệu | Ký hiệu phân loại | Không cho mượn | Thư viện sở hữu |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sẵn sàng | Phòng thư viện | Sẵn sàng | Tầng 4 | 2016-03-30 | ISI.VV01356 | Trung tâm Thông tin - Tư liệu | 2016-03-30 | 2016-03-30 | Sách chuyên khảo | 551 | Sẵn sàng | Trung tâm Thông tin - Tư liệu |