Nghiên cứu ứng dụng viễn thám siêu cao tần thụ động trong điều tra điều kiện tự nhiên và môi trường Việt Nam (Biểu ghi số 4742)
[ Hiển thị MARC ]
000 -Đầu biểu | |
---|---|
Trường điều khiển có độ dài cố định | 03494nam a2200385 a 4500 |
003 - ID của mã điều khiển | |
Trường điều khiển | ISI-VAST |
005 - Ngày giờ giao dịch gần nhất | |
Trường điều khiển | 20151030172411.0 |
008 - Cấu thành dữ liệu có độ dài cố định -- Thông tin chung | |
Trường điều khiển có độ dài cố định | 090423s2002 vm |||||||||||||||||vie|| |
100 ## - Mục từ chính --- Tên riêng | |
Danh xưng và các từ ngữ khác được gắn với tên riêng | PGS.TS. |
Họ tên riêng | Bùi Doãn Trọng |
Mục từ liên quan | Phó Viện trưởng |
245 ## - Thông tin về nhan đề | |
Nhan đề chính | Nghiên cứu ứng dụng viễn thám siêu cao tần thụ động trong điều tra điều kiện tự nhiên và môi trường Việt Nam |
Thông tin trách nhiệm | Chủ nhiệm đề tài: Bùi Doãn Trọng; Cán bộ tham gia: Doãn Minh Chung và những người khác |
260 ## - Thông tin về xuất bản, phát hành | |
Ngày tháng xuất bản, phát hành | 2002 |
300 ## - Mô tả vật lý | |
Khổ | 45tr. |
500 ## - Ghi chú chung | |
Ghi chú chung | Kết quả đề tài: Đạt |
500 ## - Ghi chú chung | |
Ghi chú chung | Nghiên cứu lý thuyết, phương pháp luận và các ứng dụng của công nghệ viễn thám siêu cao tần thụ động trong đièu tra, giám sát điều kiện tự nhiên và môi trường Việt Nam, nhằm từng bước đưa tiến bộ KHCN vào ứng dụng phục vụ sản xuất nông - lâm nghiệp ở Việt Nam. |
518 ## - Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | |
Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | Năm bắt đầu thực hiện: 2000 |
518 ## - Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | |
Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | Năm kết thúc thực hiện: 2002 |
518 ## - Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | |
Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | Năm nghiệm thu: 01/01/2002 |
520 ## - Tóm tắt, v...v... | |
Tóm tắt, v...v... | Nghiên cứu các thiết bị đo của viễn thám siêu cao tần và khai thác các ứng dụng của chúng. Nghiên cứu các phương pháp đo độ ẩm của đất, độ mặn của nước và xử lý số liệu đo. |
520 ## - Tóm tắt, v...v... | |
Tóm tắt, v...v... | Nghiên cứu lý thuyết, phương pháp luận về viễn thám siêu cao tần thụ động, nhiệt độ phát xạ và các tham số ảnh hưởng. Tiến hành đo thử nghiệm và xử lý số liệu xác định độ ẩm của đất, độ mặn của nước bằng phương pháp viễn thám siêu cao tần thụ động nhằm từng bước đưa tiến bộ khoa học công nghệ vào ứng dụng phục vụ sản xuất nông - lâm nghiệp ở Việt Nam. Nghiên cứu các thiết bị đo của viễn thám siêu cao tần và khai thác các ứng dụng của chúng. Nghiên cứu các phương pháp đo độ ẩm của đất, độ mặn của nước và xử lý số liệu đo. Tiến hành đo thử nghiệm bằng các phổ kế siêu cao tần của Bungari và phổ kế do Viện Vật lý - Trung tâm KHTN & CNQG Việt Nam chế tạo nhằm xác định độ ẩm của đất tại một số vùng mẫu đất trống và đất có cây trồng như cà phê, bông, chè, xác định độ nhiễm mặn của nước tại một số cửa sông ở Việt Nam./. |
526 ## - Ghi chú thông tin của một chương trình học, nghiên cứu | |
Tên của chương trình | Đề tài hợp tác KHCN Việt Nam - Bungari |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | Công nghệ vũ trụ |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | Môi trường |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | Vật lý |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | Viễn thám siêu cao tần |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Bùi Trọng Tuyên |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Doãn Minh Chung |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Nguyễn Thành Long |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Trần Minh Văn |
720 ## - Mục từ bổ trợ -- Các tên riêng không kiểm soát | |
Tên | Viện Địa lý, Viện Thiết kế & Quy hoạch nông nghiệp (Bộ NN&PTNT), Trường ĐH Nông nghiệp I |
Thuật ngữ liên quan | Phối hợp thực hiện |
720 ## - Mục từ bổ trợ -- Các tên riêng không kiểm soát | |
Tên | Viện Vật lý (46A Nguyễn Văn Ngọc, Ba Đình, Hà Nội) |
Thuật ngữ liên quan | Chủ trì đề tài |
900 ## - Tên cá nhân-Tham khảo-Tương đương hoặc gần giống [LOCAL, CANADA] | |
Số hiệu | Cơ quan TG tham gia đề tài: Trường ĐH Tổng hợp kỹ thuật Varna (Bungari) |
Nhan đề hoặc từ ngữ liên quan đến tên | Kinh phí: 650 triệu đồng |
900 ## - Tên cá nhân-Tham khảo-Tương đương hoặc gần giống [LOCAL, CANADA] | |
Số hiệu | Số bảng biểu: 8 |
911 ## - EQUIVALENCE OR CROSS-REFERENCE-CONFERENCE OR MEETING NAME [LOCAL, CANADA] | |
Meeting name or jurisdiction name as entry element | Người nhập: Đặng Thu Minh |
-- | Người XL: Đặng Thu Minh |
Number [OBSOLETE] | Ngày XL: 23/04/2009 |
942 ## - Dạng tài liệu (KOHA) | |
Dạng tài liệu mặc định (Koha) | Báo cáo đề tài KHCN |
Kho tài liệu | Loại khỏi lưu thông | Cập nhật lần cuối | Thư viện hiện tại | Trạng thái hư hỏng | Ngày bổ sung | Ngày áp dụng giá thay thế | Không cho mượn | Trạng thái mất tài liệu | Kiểu tài liệu | Thư viện sở hữu | Đăng ký cá biệt |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Phòng lưu trữ_P307 | 2015-10-30 | Trung tâm Thông tin - Tư liệu | Sẵn sàng | 2015-10-30 | 2015-10-30 | Sẵn sàng | Sẵn sàng | Báo cáo đề tài KHCN | Trung tâm Thông tin - Tư liệu | ĐT99-1126 |