Thử nghiệm phục hồi một số nguồn lợi sinh vật rạn san hô Vịnh Nha Trang (Biểu ghi số 4722)
[ Hiển thị MARC ]
000 -Đầu biểu | |
---|---|
Trường điều khiển có độ dài cố định | 03377nam a2200409 a 4500 |
003 - ID của mã điều khiển | |
Trường điều khiển | ISI-VAST |
005 - Ngày giờ giao dịch gần nhất | |
Trường điều khiển | 20151030172411.0 |
008 - Cấu thành dữ liệu có độ dài cố định -- Thông tin chung | |
Trường điều khiển có độ dài cố định | 081021s1998 vm |||||||||||||||||vie|| |
100 ## - Mục từ chính --- Tên riêng | |
Danh xưng và các từ ngữ khác được gắn với tên riêng | CN |
Họ tên riêng | Nguyễn Văn Long |
Mục từ liên quan | Chủ nhiệm đề tài |
245 ## - Thông tin về nhan đề | |
Nhan đề chính | Thử nghiệm phục hồi một số nguồn lợi sinh vật rạn san hô Vịnh Nha Trang |
Thông tin trách nhiệm | Chủ nhiệm đề tài: Nguyễn Văn Long; Cán bộ tham gia: Võ Sĩ Tuấn và những người khác |
260 ## - Thông tin về xuất bản, phát hành | |
Ngày tháng xuất bản, phát hành | 1998 |
300 ## - Mô tả vật lý | |
Khổ | 28tr. |
500 ## - Ghi chú chung | |
Ghi chú chung | Kết quả đề tài: Đạt |
500 ## - Ghi chú chung | |
Ghi chú chung | Bước đầu đánh giá về khả năng phục hồi tự nhiên của một số nguồn lợi sinh vật rạn san hô đang bị khai thác quá mức trên rạn san hô ở Vịnh Nha Trang. - Đề xuất một số phương pháp có khả năng phục hồi một số nguồn lợi sinh vật chủ yếu trong hệ sinh thái rạn san hô |
518 ## - Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | |
Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | Năm nghiệm thu: 30/12/1998 |
520 ## - Tóm tắt, v...v... | |
Tóm tắt, v...v... | - Khảo sát xác định vị trí tiến hành thử nghiệm, nghiên cứu đánh giá hiện trạng và theo dõi diễn biến tự nhiên quần xã sinh vật rạn san hô trước và sau khi tiến hành thử nghiệm phục hồi. - Thả bổ sung một số loài cá rạn san hô, theo dõi sự biến đổi số lượng của quần xã cá rạn theo định kỳ trước và sau khi thả bổ sung. - Bổ sung nguồn giống và theo dõi sự phát triển tự nhiên của một số sinh vật quí hiếm thuộc nhóm trai ngọc |
520 ## - Tóm tắt, v...v... | |
Tóm tắt, v...v... | Hiện nay trên thế giới cũng như ở Việt Nam, nhiều rạn san hô và các hệ sinh thái biển khác đang bị suy thoái nghiêm trọng do những hoạt động kinh tế của con người. Các tác giả đề tài đã đặt vấn đề phục hồi các hệ sinh thái biển và nuồn lợi sinh vật cho vùng biển Việt Nam - lấy ví dụ đảo Hòn Mun và Bãi Lận của Vịnh Nha Trang làm ví dụ. \ Đề tài đã tiến hành 6 đợt khảo sát trên hai rạn san hô tại Hòn Mun và Bãi Lận thuộc Vịnh Nha Trang nhằm: \- Đánh giá hiện trạng rạn san hô trước và sau khi thả bổ sung một số loài cá rạn đồng thời theo dõi sự thay đổi trong cấu trúc quần xã sinh vật và rạn san hô. \- Bổ sung nguồn giống Trai ngọc Môi vàng Pinctada maxima và theo dõi sự phát triển tự nhiên của chúng./. |
522 ## - Ghi chú đăng tải về mặt địa lý | |
Ghi chú đăng tải về mặt địa lý | Vịnh Nha Trang, Hòn Mun, Bãi Lận. |
526 ## - Ghi chú thông tin của một chương trình học, nghiên cứu | |
Tên của chương trình | Đê tài độc lập |
650 ## - Mục từ bổ trợ chủ đề -- Thuật ngữ chủ điểm | |
Thuật ngữ chủ điểm hoặc địa danh cấu thành mục từ | Bảo vệ môi trưởng biển. |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | Bãi Lận |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | bảo vệ môi trường |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | Hòn Mun |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | Phục hồi hệ sinh thái biển |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | Rạn san hô |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | Trai ngọc |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | Vịnh Nha Trang |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Hứa Thái Tuyến |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Phan Kim Hoàng |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Võ Sĩ Tuấn |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Võ Văn Quang |
720 ## - Mục từ bổ trợ -- Các tên riêng không kiểm soát | |
Tên | Viện Hải dương học (18 Hoàng Quốc Việt - Hà Nội) |
Thuật ngữ liên quan | Chủ trì đề tài |
900 ## - Tên cá nhân-Tham khảo-Tương đương hoặc gần giống [LOCAL, CANADA] | |
Số hiệu | Số bảng biểu: 10 |
Nhan đề hoặc từ ngữ liên quan đến tên | Số hình vẽ: 11 |
911 ## - EQUIVALENCE OR CROSS-REFERENCE-CONFERENCE OR MEETING NAME [LOCAL, CANADA] | |
Meeting name or jurisdiction name as entry element | Người nhập: Trần Ngọc Hoa |
-- | Người XL: Đặng Thu Minh |
Number [OBSOLETE] | Ngày XL: 21/10/2008 |
942 ## - Dạng tài liệu (KOHA) | |
Dạng tài liệu mặc định (Koha) | Báo cáo đề tài KHCN |
Trạng thái hư hỏng | Kiểu tài liệu | Trạng thái mất tài liệu | Không cho mượn | Thư viện sở hữu | Ngày áp dụng giá thay thế | Cập nhật lần cuối | Đăng ký cá biệt | Ngày bổ sung | Kho tài liệu | Loại khỏi lưu thông | Thư viện hiện tại |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sẵn sàng | Báo cáo đề tài KHCN | Sẵn sàng | Sẵn sàng | Trung tâm Thông tin - Tư liệu | 2015-10-30 | 2015-10-30 | ĐT91-1069 | 2015-10-30 | Phòng lưu trữ_P307 | Trung tâm Thông tin - Tư liệu |