Nghiên cứu động thái của quần xã thực vật nổi ở các vực nước ven bờ có liên quan đến các loài Tảo gây hại (Biểu ghi số 4690)
[ Hiển thị MARC ]
000 -Đầu biểu | |
---|---|
Trường điều khiển có độ dài cố định | 05246nam a2200433 a 4500 |
003 - ID của mã điều khiển | |
Trường điều khiển | ISI-VAST |
005 - Ngày giờ giao dịch gần nhất | |
Trường điều khiển | 20151030172409.0 |
008 - Cấu thành dữ liệu có độ dài cố định -- Thông tin chung | |
Trường điều khiển có độ dài cố định | 090527s1999 vm |||||||||||||||||vie|| |
100 ## - Mục từ chính --- Tên riêng | |
Danh xưng và các từ ngữ khác được gắn với tên riêng | GS.TS |
Họ tên riêng | Đặng Ngọc Thanh |
Mục từ liên quan | Chủ nhiệm |
245 ## - Thông tin về nhan đề | |
Nhan đề chính | Nghiên cứu động thái của quần xã thực vật nổi ở các vực nước ven bờ có liên quan đến các loài Tảo gây hại |
Thông tin trách nhiệm | Chủ nhiệm đề tài: Đặng Ngọc Thanh; Cán bộ tham gia: Phạm Văn Thơm và những người khác |
260 ## - Thông tin về xuất bản, phát hành | |
Ngày tháng xuất bản, phát hành | 1999 |
300 ## - Mô tả vật lý | |
Khổ | 18tr. |
500 ## - Ghi chú chung | |
Ghi chú chung | Kết quả đề tài: Đạt |
500 ## - Ghi chú chung | |
Ghi chú chung | Khẳng định thành phần tảo gây hại ở vùng biển ven bờ Việt Nam. Tìm hiểu về mối liên quan giữa các yếu tố môi trường với ự phát triển của tảo gây hại. Kiểm định độc tính của thực vật nổi bằng phương pháp test chuột |
518 ## - Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | |
Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | Năm bắt đầu thực hiện: 1997 |
518 ## - Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | |
Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | Năm kết thúc thực hiện: 1999 |
518 ## - Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | |
Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | Năm nghiệm thu: 01/12/1999 |
520 ## - Tóm tắt, v...v... | |
Tóm tắt, v...v... | Các nội dung nghiên cứu của đề tài được tập trung vào các chuyên đề sau: \- Nghiên cứu sinh thái phát triển tảo gây hại và hiện tượng Thuỷ triều đỏ liên quan đến các yếu tố môi trường. Phần 2: Vai trò của các yếu tố môi trường nuôi sinh khối và kiểm định độc tố (phần phía Nam Việt Nam). \- Nghiên cứu động thái của quần xã thực vật nổi ở khu vực nước ven bờ có liên quan đến các loài tảo gây hại (kết quả thực hiện năm 1998). \- Kết quả định loại tảo gây hại tại vùng biển ven bờ Nam Việt Nam. Ghi nhận được 40 loài tảo có khả năng gây hại. \- Nghiên cứu khả năng xuất hiện hiện tượng Thuỷ triều đỏ và chất lượng sản phẩm thân mềm xuất khẩu ở vùng ven bờ tỉnh Bến Tre. Hiện tượng này xuất hiện vào tháng 4/1997 ở sông Cửa Bé, mật độ của các loài trong giống Gonyaulax đạt 407.200 tế bào/lít. Một lần khác vào tháng 10/1998, với loài tảo Peridinium quinquecome với mật độ đạt cực đạt 2.210.000 tế bào/lít cũng tại khu vực sông Cửa Bé. Song laòi tảo này không gây độc. Tuy nhiên, những biến động này cũng ảnh hưởng xấu đến hệ sinh thái. \- Nghiên cứu trạng thái sinh lý của thực vật nổi và khả năng sử dụng chỉ số huỳnh quang để dự báo hiện tượng nở hoa. \- Kết quả thử nghiệm trên chuột độc tố PSP chiết từ tảo đơn bào thu tại Bình Tân - Nha Trang. Mặc dù với lượng độc tố rất thấp nhưng không nên chủ quan loại trừ khả năng bùng nổ PSP vì vi tảo độc có thể nở hoa nếu gặp điều kiện thuận lợi. \- Báo cáo kết quả bước đầu nuôi thử nghiệm loài tảo biển Peridinium quinquecorne. \- Báo cáo đặc điểm phân bố hàm lượng Chlorophyll-a ở các vùng tảo gây hại. \- Chất lượng môi trường các vực nước ven bờ Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ - và mối quan hệ với hiện tượng triều đỏ. \- Tổng kết nghiên cứu về phytotoxin ở một số vùng biển ven bờ Nam Việt Nam. \Đề tài cũng đã đề xuất 3 chương trình để cảnh báo và giảm thiểu tác động của tảo gây hại. Đó là : - Đánh giá hiện tượng ưu dưỡng hoá - xem xét ảnh hưởng của hoạt động con người. - Triển khai chương trình cảnh báo và dự báo quốc gia và Kiểm soát an toàn thực phẩm. |
520 ## - Tóm tắt, v...v... | |
Tóm tắt, v...v... | Thu mẫu, phân tích, xác định thành phần các loài tảo có khả năng gây hại và nở hoa tạo thành hiện tượng thuỷ triều đỏ và gây nhiễm độc tố. Đồng thời thu mẫu phân tích đặc điểm hoá học môi trường và xem xét mối quan hệ giữa hiện tượng thuỷ triều đỏ và tảo gây hại với các đặc điểm môi trường. Xem xét nghiên cứu cơ chế quá trình nở hoa của Tảo gây hại. Khả năng sử dụng chỉ số Chlorophyll để dự báo hiện tượng nở hoa. Tiến hành kiểm định độc tính của tảo gây hại trên chuột. |
522 ## - Ghi chú đăng tải về mặt địa lý | |
Ghi chú đăng tải về mặt địa lý | Khánh Hoà, Bình Thuận, Bến Tre, Nam Việt Nam |
526 ## - Ghi chú thông tin của một chương trình học, nghiên cứu | |
Tên của chương trình | Khoa học công nghệ |
650 ## - Mục từ bổ trợ chủ đề -- Thuật ngữ chủ điểm | |
Thuật ngữ chủ điểm hoặc địa danh cấu thành mục từ | Sinh thái biển |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | sinh thái biển |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | Tảo |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | tảo gây hại |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | thuỷ vực ven bờ |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | Thực vật nổi |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Đỗ Tuyết Nga |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Hồ Văn Thệ |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Lê Lan Hương |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Lê Trần Dũngg |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Phạm Văn Thơm |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Phan Minh Thụ |
720 ## - Mục từ bổ trợ -- Các tên riêng không kiểm soát | |
Tên | Viện Hải dương học (18 Hoàng Quốc Việt) |
Thuật ngữ liên quan | Chủ trì đề tài |
900 ## - Tên cá nhân-Tham khảo-Tương đương hoặc gần giống [LOCAL, CANADA] | |
Số hiệu | Số bảng biểu: 5 |
Nhan đề hoặc từ ngữ liên quan đến tên | Số hình vẽ: 6 |
911 ## - EQUIVALENCE OR CROSS-REFERENCE-CONFERENCE OR MEETING NAME [LOCAL, CANADA] | |
Meeting name or jurisdiction name as entry element | Người nhập: Trần Ngọc Hoa |
Number [OBSOLETE] | Ngày XL: 27/05/2009 |
942 ## - Dạng tài liệu (KOHA) | |
Dạng tài liệu mặc định (Koha) | Báo cáo đề tài KHCN |
Kiểu tài liệu | Không cho mượn | Loại khỏi lưu thông | Đăng ký cá biệt | Thư viện sở hữu | Thư viện hiện tại | Ngày áp dụng giá thay thế | Trạng thái mất tài liệu | Ngày bổ sung | Kho tài liệu | Cập nhật lần cuối | Trạng thái hư hỏng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Báo cáo đề tài KHCN | Sẵn sàng | ĐT82-981 | Trung tâm Thông tin - Tư liệu | Trung tâm Thông tin - Tư liệu | 2015-10-30 | Sẵn sàng | 2015-10-30 | Phòng lưu trữ_P307 | 2015-10-30 | Sẵn sàng |