Nghiên cứu phục hồi một số quần xã cỏ biển và san hô ở vùng ven biển phía Bắc Việt Nam (2000-2001) (Biểu ghi số 4672)
[ Hiển thị MARC ]
000 -Đầu biểu | |
---|---|
Trường điều khiển có độ dài cố định | 05258nam a2200445 a 4500 |
003 - ID của mã điều khiển | |
Trường điều khiển | ISI-VAST |
005 - Ngày giờ giao dịch gần nhất | |
Trường điều khiển | 20151030172408.0 |
008 - Cấu thành dữ liệu có độ dài cố định -- Thông tin chung | |
Trường điều khiển có độ dài cố định | 090616s2001 vm |||||||||||||||||vie|| |
100 ## - Mục từ chính --- Tên riêng | |
Danh xưng và các từ ngữ khác được gắn với tên riêng | TS |
Họ tên riêng | Nguyễn Văn Tiến |
Mục từ liên quan | Chủ nhiệm |
245 ## - Thông tin về nhan đề | |
Nhan đề chính | Nghiên cứu phục hồi một số quần xã cỏ biển và san hô ở vùng ven biển phía Bắc Việt Nam (2000-2001) |
Thông tin trách nhiệm | Chủ nhiệm đề tài: Nguyễn Văn Tiến; Cán bộ tham gia: Lê Đình Thanh và những người khác |
260 ## - Thông tin về xuất bản, phát hành | |
Ngày tháng xuất bản, phát hành | 2001 |
300 ## - Mô tả vật lý | |
Khổ | 73tr. |
500 ## - Ghi chú chung | |
Ghi chú chung | Kết quả đề tài: Đạt |
500 ## - Ghi chú chung | |
Ghi chú chung | Xây dựng cơ sở khoa học (lý luận và thực tiễn) cho việc phục hồi các hệ sinh thái cỏ biển và san hô ven bờ vịnh Bắc Bộ. Đề xuất phương án quản lý có hiệu quả và an toàn sinh thái các hệ sinh thái cỏ biển và san hô ven bờ Vịnh Bắc bộ |
518 ## - Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | |
Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | Năm bắt đầu thực hiện: 2000 |
518 ## - Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | |
Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | Năm kết thúc thực hiện: 2001 |
518 ## - Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | |
Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | Năm nghiệm thu: 01/12/2001 |
520 ## - Tóm tắt, v...v... | |
Tóm tắt, v...v... | Đây là kết quả của 20 chuyến thực địa trong 2 năm 2000 và 2001. Các tác giả đã có những kết quả nghiên cứu cụ thể cho từng vùng biển nghiên cưu và bước đầu đưa ra các phương pháp tiến hành phục hồi san hô và cỏ biển : \1. Sự phát triển của các loài cỏ biển ở vùng Hạ Long - Cát Bà có sự thay đổi theo mùa rõ rệt. Chúng phát triển tốt trong mùa Đông Xuân và mùa Hè tài lụi vào mùa mưa khi độ muối và độ trong của nước biển giảm. Do đó, việc trồng phục hồi các loài cỏ biển chỉ có thể thực hiện được trong khoảng thời gian từ tháng 10 cho đến tháng 7 năm sau. Thời gian trồng tốt nhất là tháng 11 và tháng 12 hàng năm. \2. Qua việc trồng thí nghiệm cỏ biển ở bãi cửa hang, Đầu gỗ cho thấy: tỷ lệ sống sót của chúng tương đối cao, tốc độ chiếm cứ trên mặt đất tương đối cao. \3. Việc trồng thực nghiệm thành công 2 loài cỏ xoan Halophila ovalis và cỏ lươn Zostera japonica ở vùng Cát Bà - Hạ Long đã mở ra triển vọng tốt nhằm tiến tới phục hồi hệ sinh thái cỏ biển trên quy mô lớn hơn. Trên cơ sở thực nghiệm thành công này, đề tài đã soạn thảo Hướng dẫn kỹ thuật trồng cỏ biển để sử dụng trong tương lai. \4. Môi trường sống của san hô tạo rạn ở vùng Cát Bà - Hạ Long ngày càng xấu đi, thể hiện qua kết quả quan trắc tốc độ lắng đọng trầm tích trên đáy rạn. \5. Kết quả nghiên cứu sự phục hồi tự nhiên của quần xã san hô trên các mặt cắt và khung cố định cho thấy hầu như không có biến đổi ở rạn Áng Thảm và biến đổi rất chậm ở rạn Ba Trái Đào. Trên mặt cắt cố định Áng Thảm vẫn chỉ xuất hiện 2 giống, độ phủ san hô sống có tăng lên một chút nhưng không đáng kể. Trên mặt cắt cố định ba trái đào có biểu hiện phục hồi chậm, số lượng giống xuất hiện trở lại có tăng lên, độ phủ san hô sống có tăng, song cấu trúc thành phần độ phủ đã thay đổi so với trước đây: không còn nhóm san hô dạng cành. \6. Việc nghiên cứu trồng phục hồi nhân tạo tại một số rạn vùng Đông Nam Cát Bà đã cho kết quả khả quan: đã lựa chọn được 2 loài san hô (Gonioporacolumna và Galaxea fascicularis) có khả năng chịu được độ đục để phục hồi nhân tạo trong vùng Cát Bà Hạ Long. Các loài này qua thí nghiệm đều có tỉ lệ sống rất cao, tốc độ tăng trưởng khá nhanh. Đồng thời cũng cho thấy nhóm san hô dạng cành không tồn tại được trong môi trường như hiện nay./. |
520 ## - Tóm tắt, v...v... | |
Tóm tắt, v...v... | Đề tài chủ yếu triển khai theo phương pháp mô tả trong các tài liệu "Phục hồi và tạo mới các thảm cỏ biển ở phía Tây Úc và "Phương pháp nghiên cứu cỏ biển". |
522 ## - Ghi chú đăng tải về mặt địa lý | |
Ghi chú đăng tải về mặt địa lý | Ven biển phía Bắc Việt Nam. Hạ Long. Cát Bà |
526 ## - Ghi chú thông tin của một chương trình học, nghiên cứu | |
Tên của chương trình | Nghiên cứu biển |
650 ## - Mục từ bổ trợ chủ đề -- Thuật ngữ chủ điểm | |
Thuật ngữ chủ điểm hoặc địa danh cấu thành mục từ | Hệ sinh thái biển |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | hệ sinh thái cỏ biển |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | hệ sinh thái san hô |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | Quần xã cỏ biển |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | rạn san hô |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | San Hô |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | thực vật thuỷ sinh |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Đàm Đức Tiến |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Lê Đình Thanh |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Lê Quang Dũng |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Nguyễn Thị Minh Huyền |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Nguyễn Trọng An |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Vũ Đình Chiến |
720 ## - Mục từ bổ trợ -- Các tên riêng không kiểm soát | |
Tên | Hướng nghiên cứu biển và công trình biển (18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội.) |
Thuật ngữ liên quan | Chủ trì đề tài |
900 ## - Tên cá nhân-Tham khảo-Tương đương hoặc gần giống [LOCAL, CANADA] | |
Số hiệu | Số bảng biểu: 31 |
Nhan đề hoặc từ ngữ liên quan đến tên | Số hình vẽ: 21 |
911 ## - EQUIVALENCE OR CROSS-REFERENCE-CONFERENCE OR MEETING NAME [LOCAL, CANADA] | |
Meeting name or jurisdiction name as entry element | Người nhập: Trần Ngọc Hoa |
-- | Người XL: Đặng Thu Minh |
Number [OBSOLETE] | Ngày XL: 16/06/2009 |
942 ## - Dạng tài liệu (KOHA) | |
Dạng tài liệu mặc định (Koha) | Báo cáo đề tài KHCN |
Thư viện hiện tại | Trạng thái mất tài liệu | Thư viện sở hữu | Kho tài liệu | Ngày áp dụng giá thay thế | Không cho mượn | Cập nhật lần cuối | Đăng ký cá biệt | Loại khỏi lưu thông | Kiểu tài liệu | Ngày bổ sung | Trạng thái hư hỏng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trung tâm Thông tin - Tư liệu | Sẵn sàng | Trung tâm Thông tin - Tư liệu | Phòng lưu trữ_P307 | 2015-10-30 | Sẵn sàng | 2015-10-30 | ĐT77-935 | Báo cáo đề tài KHCN | 2015-10-30 | Sẵn sàng |