Xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường địa lý (Biểu ghi số 4670)
[ Hiển thị MARC ]
000 -Đầu biểu | |
---|---|
Trường điều khiển có độ dài cố định | 04862nam a2200433 a 4500 |
003 - ID của mã điều khiển | |
Trường điều khiển | ISI-VAST |
005 - Ngày giờ giao dịch gần nhất | |
Trường điều khiển | 20151030172408.0 |
008 - Cấu thành dữ liệu có độ dài cố định -- Thông tin chung | |
Trường điều khiển có độ dài cố định | 090616s1998 vm |||||||||||||||||vie|| |
100 ## - Mục từ chính --- Tên riêng | |
Danh xưng và các từ ngữ khác được gắn với tên riêng | GS.TS |
Họ tên riêng | Lê Đức An |
Mục từ liên quan | Chủ nhiệm |
245 ## - Thông tin về nhan đề | |
Nhan đề chính | Xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường địa lý |
Thông tin trách nhiệm | Chủ nhiệm đề tài: Lê Đức An; Cán bộ tham gia: Lại Huy Anh và những người khác |
260 ## - Thông tin về xuất bản, phát hành | |
Ngày tháng xuất bản, phát hành | 1998 |
300 ## - Mô tả vật lý | |
Khổ | 65tr. |
500 ## - Ghi chú chung | |
Ghi chú chung | Kết quả đề tài: Đạt |
500 ## - Ghi chú chung | |
Ghi chú chung | Tập hợp, hệ thống hoá nguồn tư liệu để: phục vụ lợi ích xã hội, đáp ứng các yêu cầu của đất nước trong giai đoạn công nghiệp hoá, hiện đại hoá, góp phần xây dựng cơ sở vật chất, đào tạo cán bộ. Mặt khác, với kết quả thu được, cho phép trao đổi kinh nghiệm nghiên cứu, trước hết là với các nước trong khu vực, tiến tới hội nhập cộng đồng quốc tế |
518 ## - Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | |
Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | Năm bắt đầu thực hiện: 1996 |
518 ## - Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | |
Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | Năm kết thúc thực hiện: 1997 |
518 ## - Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | |
Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | Năm nghiệm thu: 04/01/1998 |
520 ## - Tóm tắt, v...v... | |
Tóm tắt, v...v... | Sau nhiều năm nghiên cứu, Viện Địa lý luôn hướng các hoạt động nghiên cứu khoa học của mình phục vụ thiết thực cho sự nghiệp phát triển kinh tế - xã hội của đất nước, thông qua các đề tài cấp Nhà nước, cấp Trung tâm và cấp cơ sở. Đến nay Viện đã tích luỹ được một khối lượng tư liệu khá lớn về điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường địa lý. Vì vậy nhiệm vụ xây dựng một cơ sở dữ liệu địa lý của Viện đã được tiến hành và thời gian để thực hiện là 5 năm (1996-2000). \Đề tài đã hoàn thành nhiệm vụ được giao với khối lượng công việc khá lớn, phức tạp: \Xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường địa lý với việc xây dựng 19 bản đồ các loại dựa trên những kết quả nghiên cứu đã đạt được trong những đề tài đó. Đó là các bản đồ Địa hình, Địa mạo, Địa mạo Việt Nam, Địa mạo đáy Biển Đông, Thổ nhương, Khí hậu, Thuỷ văn, Nuớơc dưới đất, Thực vật, Cảnh quan. Các bản đồ về môi trường như: Xói mòn tiềm năng, Môi trường cửa sông ven biển, Hiện trạng môi trường. Các bản đồ kinh tế - xã hội như: Dữ liệu hành chính, Dân cư đô thị hoá, Nông - Công nghiệp - dịch vụ, Sử dụng đất. \1. Những bản đồ chuyên đề nêu trên đã được xây dựng và số hoá kèm báo cáo thuyết minh là nguồn tư liệu tham khảo bổ ích cho nhiều ngành, nhiều cơ quan, các nhà nghiên cứu trong và ngoài nước quan tâm đến các lĩnh vực môi trường, điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên, kinh tế - xã hội của Việt Nam trong một số giai đoạn. \Theo các tác giả đề tài thì việc xây dựng CSDL mới chỉ là công việc ban đầu phục vụ cho giai đoạn tiếp theo quan trọng hơn, đó là nhiệm vụ khai thác cơ sở dữ liệu và lập mô hình. Trung tâm KHTN và CNQG nên có kế hoạch, sớm đưa việc khai thác cơ sở dữ liệu vào phục vụ công tác đánh giá môi trường và tài nguyên trên quy mô toàn quốc, từ đó cho phép đề xuất các biện pháp sử dụng hợp lý tài nguyên theo hướng phát triển lâu bền, bảo vệ môi trường./. |
520 ## - Tóm tắt, v...v... | |
Tóm tắt, v...v... | Thống kê toàn bộ các tư liệu hiện có của các phòng nghiên cứu trong viện. Xây dựng mới một số bản đồ tác giả chủ yếu ở tỉ lệ 1:1.000.000. Bước đầu số hoá một số bản đồ |
526 ## - Ghi chú thông tin của một chương trình học, nghiên cứu | |
Tên của chương trình | Khoa học công nghệ |
650 ## - Mục từ bổ trợ chủ đề -- Thuật ngữ chủ điểm | |
Thuật ngữ chủ điểm hoặc địa danh cấu thành mục từ | CSDL |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | bản đồ chuyên đề |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | CSDL địa lý |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | CSDL môi trường địa lý |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | CSDL tài nguyên địa lý |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | Xây dựng CSDL |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Lại Huy Anh |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Lê Trần Chấn |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Nguyễn Hữu Tứ |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Tống Phúc Tuấn |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Uông Đình Khanh |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Võ Thịnh |
720 ## - Mục từ bổ trợ -- Các tên riêng không kiểm soát | |
Tên | Viện Địa lý (18 - Hoàng Quốc việt) |
Thuật ngữ liên quan | Chủ trì đề tài |
720 ## - Mục từ bổ trợ -- Các tên riêng không kiểm soát | |
Tên | Viện Hải dương học, Viện Khí tượng - Thuỷ văn. |
Thuật ngữ liên quan | Phối hợp thực hiện |
900 ## - Tên cá nhân-Tham khảo-Tương đương hoặc gần giống [LOCAL, CANADA] | |
Số hiệu | Số bảng biểu: 7 |
Nhan đề hoặc từ ngữ liên quan đến tên | Số hình vẽ: 6 |
911 ## - EQUIVALENCE OR CROSS-REFERENCE-CONFERENCE OR MEETING NAME [LOCAL, CANADA] | |
Meeting name or jurisdiction name as entry element | Người nhập: Trần Ngọc Hoa |
Number [OBSOLETE] | Ngày XL: 16/06/2009 |
942 ## - Dạng tài liệu (KOHA) | |
Dạng tài liệu mặc định (Koha) | Báo cáo đề tài KHCN |
Kiểu tài liệu | Trạng thái hư hỏng | Ngày áp dụng giá thay thế | Loại khỏi lưu thông | Kho tài liệu | Thư viện sở hữu | Đăng ký cá biệt | Không cho mượn | Thư viện hiện tại | Ngày bổ sung | Cập nhật lần cuối | Trạng thái mất tài liệu |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Báo cáo đề tài KHCN | Sẵn sàng | 2015-10-30 | Phòng lưu trữ_P307 | Trung tâm Thông tin - Tư liệu | ĐT77-931 | Sẵn sàng | Trung tâm Thông tin - Tư liệu | 2015-10-30 | 2015-10-30 | Sẵn sàng |