Nghiên cứu xác định triển vọng thực tế của kim cương Tây Nguyên trên cơ sở nghiên cứu khoáng vật chỉ thị (đề tài KHCN 07-05) (Biểu ghi số 4646)
[ Hiển thị MARC ]
000 -Đầu biểu | |
---|---|
Trường điều khiển có độ dài cố định | 04306nam a2200469 a 4500 |
003 - ID của mã điều khiển | |
Trường điều khiển | ISI-VAST |
005 - Ngày giờ giao dịch gần nhất | |
Trường điều khiển | 20151030172407.0 |
008 - Cấu thành dữ liệu có độ dài cố định -- Thông tin chung | |
Trường điều khiển có độ dài cố định | 091006s2001 vm |||||||||||||||||vie|| |
100 ## - Mục từ chính --- Tên riêng | |
Danh xưng và các từ ngữ khác được gắn với tên riêng | GS |
Họ tên riêng | Nguyễn Trọng Yêm |
Mục từ liên quan | Chủ nhiệm đề tài |
245 ## - Thông tin về nhan đề | |
Nhan đề chính | Nghiên cứu xác định triển vọng thực tế của kim cương Tây Nguyên trên cơ sở nghiên cứu khoáng vật chỉ thị (đề tài KHCN 07-05) |
Thông tin trách nhiệm | Chủ nhiệm đề tài: Nguyễn Trọng Yêm; Cán bộ tham gia: Trần Trọng Hoà và những người khác |
260 ## - Thông tin về xuất bản, phát hành | |
Ngày tháng xuất bản, phát hành | 2001 |
300 ## - Mô tả vật lý | |
Khổ | 164tr. |
500 ## - Ghi chú chung | |
Ghi chú chung | Kết quả đề tài: Đạt |
500 ## - Ghi chú chung | |
Ghi chú chung | Đánh giá triển vọng kim cương lãnh thổ Tây Nguyên thông qua việc nghiên cứu các khoáng vật chỉ thị cho kimberlit và lamproit chứa kim cương trong mẫu đãi trọng sa hiện đại |
518 ## - Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | |
Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | Năm bắt đầu thực hiện: 1999 |
518 ## - Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | |
Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | Năm kết thúc thực hiện: 2000 |
518 ## - Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | |
Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | Năm nghiệm thu: 02/01/2001 |
520 ## - Tóm tắt, v...v... | |
Tóm tắt, v...v... | Kết quả nghiên cứu của đề tài được trình bày trong hai phần của báo cáo: \Phần A: Tóm tắt các luận điểm chính trên cơ sở đánh giá tổng hợp các tiền đề địa chất và kết quả nghiên cứu khoáng vật chỉ thị cho kimberlit và lamproit cũng như một số kết quả nghiên cứu bước đầu về khả năng có mặt kim cương nguồn gốc sa khoáng cổ và kim cương nguồn gốc biến chất ở Tây Nguyên. Nội dung trọng tâm của phần này là luận giải các kết quả nghiên cứu tìm kiếm khoáng vật chỉ thị trong mẫu đãi trọng sa. \Phần B: Diễn giải chi tiết các nội dung nghiên cứu chuyên đề \- Phân tích cơ sở xác lập tiền đề địa chất thông qua phân tích cấu trúc đại chất và lịch sử hoạt động biến chất Tây Nguyên \- Kết quả phân tích trường địa vật lý trên cơ sở tài liệu từ hàng không và trọng lực \- Các kết quả nghiên cứu khoáng vật trọng sa chi tiết trên một số diện tích quan trọng đã lựa chọn \- Kết quả tính chuyển thành phần của các khoáng vật trọng sa: granat, clinopyroxen và ortopyroxen./. |
520 ## - Tóm tắt, v...v... | |
Tóm tắt, v...v... | Phân tích cấu trúc và lịch sử phát triển địa chất lãnh thổ Tây Nguyên nhằm xác định sự tồn tại một di chỉ lục địa cổ với việc dự kiến các giai đoạn có khả năng xuất hiện kimberlit và lamproit. Phân tích các đặc điểm trường địa vật lý với việc xác định các đới đứt gãy sâu có khả năng khống chế sự phân bố các thành tạo magma mafic-siêu mafic đặc biệt là mafic-siêu mafic kiềm nguồn gốc manti. Thu thập và phân tích các thông tin về phát hiện khoáng vật chỉ thị và kim cương trong những nghiên cứu trước đó. Tổ chức khảo sát thực tế, tiến hành công tác đãi mẫu trọng sa suối trên các diện tích lựa chọn. Phân tích mẫu trong phòng thí nghiệm nhằm xác định các đặc điểm tiêu hình của khoáng vật theo các dấu hiệu cơ bản về hình thái nguồn gốc và thành phần hoá học |
522 ## - Ghi chú đăng tải về mặt địa lý | |
Ghi chú đăng tải về mặt địa lý | Tây Nguyên |
526 ## - Ghi chú thông tin của một chương trình học, nghiên cứu | |
Tên của chương trình | Tài nguyên - môi trường |
650 ## - Mục từ bổ trợ chủ đề -- Thuật ngữ chủ điểm | |
Thuật ngữ chủ điểm hoặc địa danh cấu thành mục từ | KHCN |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | Kim cương |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | Kimberlit |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | Khoáng sản |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | khoáng vật chỉ thị |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | Lamprolit |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Đinh Văn Toàn |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Hoàng Hữu Thành |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Hoàng Việt Hằng |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Ngô Thị Phượng |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Phan Lưu Anh |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Trần Quốc Hùng |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Trần Trọng Hoà |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Vũ Văn Vấn |
720 ## - Mục từ bổ trợ -- Các tên riêng không kiểm soát | |
Tên | ĐH Khoa học tự nhiên |
Thuật ngữ liên quan | Phối hợp thực hiện |
720 ## - Mục từ bổ trợ -- Các tên riêng không kiểm soát | |
Tên | Viện Địa chất |
Thuật ngữ liên quan | Chủ trì đề tài |
900 ## - Tên cá nhân-Tham khảo-Tương đương hoặc gần giống [LOCAL, CANADA] | |
Số hiệu | Cơ quan TG tham gia đề tài: Viện Liên hợp địa chất - Địa vật lý - Khoáng vật học NOVOSIBIRSK |
900 ## - Tên cá nhân-Tham khảo-Tương đương hoặc gần giống [LOCAL, CANADA] | |
Nhan đề hoặc từ ngữ liên quan đến tên | Số hình vẽ: 60 |
911 ## - EQUIVALENCE OR CROSS-REFERENCE-CONFERENCE OR MEETING NAME [LOCAL, CANADA] | |
Meeting name or jurisdiction name as entry element | Người nhập: Nguyễn Thị Cơ |
Number [OBSOLETE] | Ngày XL: 06/10/2009 |
942 ## - Dạng tài liệu (KOHA) | |
Dạng tài liệu mặc định (Koha) | Báo cáo đề tài KHCN |
Kho tài liệu | Loại khỏi lưu thông | Cập nhật lần cuối | Không cho mượn | Trạng thái mất tài liệu | Thư viện hiện tại | Đăng ký cá biệt | Thư viện sở hữu | Ngày bổ sung | Kiểu tài liệu | Trạng thái hư hỏng | Ngày áp dụng giá thay thế |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Phòng lưu trữ_P307 | 2015-10-30 | Sẵn sàng | Sẵn sàng | Trung tâm Thông tin - Tư liệu | ĐT67-871 | Trung tâm Thông tin - Tư liệu | 2015-10-30 | Báo cáo đề tài KHCN | Sẵn sàng | 2015-10-30 |