Nghiên cứu chế tạo hệ phổ siêu kế siêu cao tần phục vụ điều tra thiên nhiên và môi trường (Biểu ghi số 4639)
[ Hiển thị MARC ]
000 -Đầu biểu | |
---|---|
Trường điều khiển có độ dài cố định | 05654nam a2200433 a 4500 |
003 - ID của mã điều khiển | |
Trường điều khiển | ISI-VAST |
005 - Ngày giờ giao dịch gần nhất | |
Trường điều khiển | 20151030172407.0 |
008 - Cấu thành dữ liệu có độ dài cố định -- Thông tin chung | |
Trường điều khiển có độ dài cố định | 090619s2001 vm |||||||||||||||||vie|| |
100 ## - Mục từ chính --- Tên riêng | |
Danh xưng và các từ ngữ khác được gắn với tên riêng | TS |
Họ tên riêng | Bùi Doãn Trọng |
Mục từ liên quan | Chủ nhiệm |
245 ## - Thông tin về nhan đề | |
Nhan đề chính | Nghiên cứu chế tạo hệ phổ siêu kế siêu cao tần phục vụ điều tra thiên nhiên và môi trường |
Thông tin trách nhiệm | Chủ nhiệm đề tài: Bùi Doãn Trọng; Cán bộ tham gia: Doãn Minh Chung và những người khác |
260 ## - Thông tin về xuất bản, phát hành | |
Ngày tháng xuất bản, phát hành | 2001 |
300 ## - Mô tả vật lý | |
Khổ | 85tr. |
500 ## - Ghi chú chung | |
Ghi chú chung | Kết quả đề tài: Đạt |
500 ## - Ghi chú chung | |
Ghi chú chung | Nghiên cứu tổng quan về phương pháp luận của viễn thám siêu cao tần thụ động và ứng dụng trong điều tra thiên nhiên môi trường. Nghiên cứu nguyên lý hoạt động của các loại phổ kế siêu cao tần. Thiết kế, chế tạo 01 hệ phố kế siêu cao tần đáp ứng được các yêu cầu phục vụ nghiên cứu cơ bản cũng như ứng dụng trong việc xác định một số tham số của môi trường. Thử nghiệm đo đạc hiệu chuẩn máy và đo độ ẩm của đất. |
518 ## - Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | |
Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | Năm bắt đầu thực hiện: 1999 |
518 ## - Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | |
Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | Năm kết thúc thực hiện: 2001 |
518 ## - Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | |
Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | Năm nghiệm thu: 01/12/2001 |
520 ## - Tóm tắt, v...v... | |
Tóm tắt, v...v... | Chế tạo thành công hệ Phổ kế siêu cao tần 1.4GHz này rất có ý nghĩa trong việc nghiên cứu, ứng dụng Công nghệ Vũ trụ ở nước ta, vì đây là lần đầu tiên đã chế tạo và đưa vào ứng dụng một hệ phổ kế siêu cao tần hiện đại phục vụ điều tra thiên nhiên và môi trường. \Việc phân tích và giải đoán ảnh vệ tinh radar nói chung có ưu việt trong việc cung cấp những thông tin định tính về các cảnh quan trên bề mặt Trái đất, thì các số liệu của viễn thám siêu cao tần thụ động có thể cung cấp những thông tin có tính định lượng về các cảnh quan ấy, như nhiệt độ của các tầng khí quyển, độ ẩm đất từng vùng, độ mặn của nước biển, độ ẩm sinh khối của lớp thực vật bao phủ trên mặt đất như các đồng lúa, ngô, bông..... \Vì vậy, ngoài việc bản thân viễn thám siêu cao tần thụ động có ý nghĩa thiết thực cho việc điều tra giám sát môi trường, nó còn có thể được dùng để chuẩn hoá các số liệu và thông tin thu được từ các phương pháp khác, như viễn thám siêu cao tần tích cực. \Ưu điểm của phương pháp viễn thám siêu cao tần thụ động là các thiết bị nhỏ gọn, tiện sử dụng cho nhiều mục đích khác nhau. Tuy nhiên có tín hiệu phát xạ siêu cao tần của các đối tượng thường rất yếu và dễ bị nhiễu tạp âm, khâu xử lý số liệu đòi hỏi sự phân tích và tính toán tỷ mỉ, phức tạp. \Phổ kế siêu cao tần băng sóng L (LNIR) được chế tạo trên cơ sở tập hợp nhiều tiến bộ của kỹ thuật mạch cũng như của công nghệ mạch vi điện tử hiện nay. Việc tạo ra không gian kín bảo ôn nhiệt độ giữa các phần tử trong khối cao tần, bộ tạo điện áp chuẩn chính xác, mạch điều khiển chống nhiễu dùng optodiode, sử dụng các linh kiện siêu cao tần chất lượng cao,...kết hợp với kỹ thuật lắp ráp mạch làm việc ở tần số cao - đã bảo đảm chế độ làm việc chính xác của phổ kế và nâng cao đáng kể chất lượng của phổ kế LNIR được chế tạo. \Phổ kế siêu cao tần băng sóng L (LNIR) đã được đo thử nghiệm tại các điểm của TT.KTTV Nông nghiệp - Hoài Đức, Trạm KT nông nghiệp - Ba Vì, vườn thí nghiệm Viện KH&CNVN... cho kết quả tốt, đạt yêu cầu về độ nhạy, chính xác, ổn định theo thời gian, gọn nhẹ, dễ sử dụng. Đặc biệt trong tháng 10/2001, phổ kế này đã được sử dụng trong đợt đo thực nghiệm phối hợp với Viện Điện tử - Viện HLKH Bungari và kết quả cho thấy phù hợp với các kết quả được đo bởi phổ kế ở băng tần số C do Viện điện tử Bungari chế tạo./. |
520 ## - Tóm tắt, v...v... | |
Tóm tắt, v...v... | Viễn thám siêu cao tần thụ động và ứng dụng trong điều tra thiên nhiên và môi trường. Thiết kế, chế tạo phổ siêu cao tần. Hoạt động của phổ kế siêu cao tần. Ứng dụng phổ kế siêu cao tần đo độ ẩm đất. |
526 ## - Ghi chú thông tin của một chương trình học, nghiên cứu | |
Tên của chương trình | KHCN |
650 ## - Mục từ bổ trợ chủ đề -- Thuật ngữ chủ điểm | |
Thuật ngữ chủ điểm hoặc địa danh cấu thành mục từ | Ứng dụng KHCN |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | Phổ kế |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | phổ kế LNIR |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | phổ kế siêu cao tần |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | viễn thám siêu cao tần thụ động |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Bùi Trọng Tuyên |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Doãn Minh Chung |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Huỳnh Văn Ngọc |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Ngô Duy Tân |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Nguyễn Thành Long |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Nguyễn Văn Hiệu |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Trần Minh Văn |
720 ## - Mục từ bổ trợ -- Các tên riêng không kiểm soát | |
Tên | Viện Địa lý, Trung tâm khí tượng Nông nghiệp I, Viện Hoá nông Thổ nhưỡng, Viện Thiết kế và Quy hoạch Nông nghiệp |
Thuật ngữ liên quan | Phối hợp thực hiện |
720 ## - Mục từ bổ trợ -- Các tên riêng không kiểm soát | |
Tên | Viện Vật lý |
Thuật ngữ liên quan | Chủ trì đề tài |
900 ## - Tên cá nhân-Tham khảo-Tương đương hoặc gần giống [LOCAL, CANADA] | |
Số hiệu | Số bảng biểu: 6 |
Nhan đề hoặc từ ngữ liên quan đến tên | Số hình vẽ: 42 |
911 ## - EQUIVALENCE OR CROSS-REFERENCE-CONFERENCE OR MEETING NAME [LOCAL, CANADA] | |
Meeting name or jurisdiction name as entry element | Người nhập: Trần Ngọc Hoa |
Number [OBSOLETE] | Ngày XL: 19/06/2009 |
942 ## - Dạng tài liệu (KOHA) | |
Dạng tài liệu mặc định (Koha) | Báo cáo đề tài KHCN |
Trạng thái mất tài liệu | Kho tài liệu | Đăng ký cá biệt | Thư viện sở hữu | Ngày áp dụng giá thay thế | Thư viện hiện tại | Không cho mượn | Loại khỏi lưu thông | Trạng thái hư hỏng | Kiểu tài liệu | Cập nhật lần cuối | Ngày bổ sung |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sẵn sàng | Phòng lưu trữ_P307 | ĐT65-853 | Trung tâm Thông tin - Tư liệu | 2015-10-30 | Trung tâm Thông tin - Tư liệu | Sẵn sàng | Sẵn sàng | Báo cáo đề tài KHCN | 2015-10-30 | 2015-10-30 |