Sử dụng các tài liệu viễn thám trong khảo sát thiết kế các công trình giao thông (Biểu ghi số 4623)
[ Hiển thị MARC ]
000 -Đầu biểu | |
---|---|
Trường điều khiển có độ dài cố định | 04558nam a2200361 a 4500 |
003 - ID của mã điều khiển | |
Trường điều khiển | ISI-VAST |
005 - Ngày giờ giao dịch gần nhất | |
Trường điều khiển | 20151030172405.0 |
008 - Cấu thành dữ liệu có độ dài cố định -- Thông tin chung | |
Trường điều khiển có độ dài cố định | 130110s1985 vm |||||||||||||||||vie|| |
100 ## - Mục từ chính --- Tên riêng | |
Danh xưng và các từ ngữ khác được gắn với tên riêng | PTS |
Họ tên riêng | Nguyễn Phúc Trí |
Mục từ liên quan | chủ nhiệm |
245 ## - Thông tin về nhan đề | |
Nhan đề chính | Sử dụng các tài liệu viễn thám trong khảo sát thiết kế các công trình giao thông |
Thông tin trách nhiệm | Chủ nhiệm đề tài: Nguyễn Phúc Trí; Cán bộ tham gia: Trần Quang Minh và những người khác |
260 ## - Thông tin về xuất bản, phát hành | |
Ngày tháng xuất bản, phát hành | 1985 |
300 ## - Mô tả vật lý | |
Khổ | 29tr. |
500 ## - Ghi chú chung | |
Ghi chú chung | Kết quả đề tài: Đạt |
500 ## - Ghi chú chung | |
Ghi chú chung | Nâng cao năng suất lao động, giảm nhẹ cường độ lao động mệt nhọc của anh em công nhân khảo sát, hạ giá thành sản phẩm, đồng thời nâng cao được chất lượng |
518 ## - Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | |
Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | Năm bắt đầu thực hiện: 1984 |
518 ## - Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | |
Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | Năm kết thúc thực hiện: 1985 |
518 ## - Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | |
Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | Năm nghiệm thu: 31/12/1985 |
520 ## - Tóm tắt, v...v... | |
Tóm tắt, v...v... | Dùng kiến thức chuyên môn qua các đ/c cấn bộ thiết kế công trình giao thông kết hợp với kiến thức của các cán bộ chuyên môn về trắc địa nahr để tiến hành việc lựa chọn phương án ngay trên ảnh sẵn có phụ vụ cho thiết kế chọn các phương án tuyến giao thông (đường sắt, đường bộ, đường thủy). |
520 ## - Tóm tắt, v...v... | |
Tóm tắt, v...v... | Từ các kết quả bước đầu nêu trên thấy rõ quá trình nghiên cứu đồng thời là quá trình vận dụng vào sản xuất; trước mắt là ứng dụng ngay vào các công trình mà điều kiện thực hiện ngoài thực địa quá khó khăn, tiến tới ứng dụng phổ biến thay cho phương pháp làm cổ điển quá tốn công sức và tiền của đến nay có thể có những nhận xét sau: \- Chủ trương tận dụng ảnh viễn thám sẵn có và tranh thủ sự hợp tác XHCN với các cơ quan chuyên ngành có trong thiết bị đầy đủ đường bộ) ở bước lập LCKTKT là có khả năng thực hiện được và có hiểu qua kinh tế cao. \- Sự kết hợp chặt chẽ các khâu điều tra cơ bản (địa hình, địa chất, thủy văn) để giải đoán các dự kiến thông tin trên ảnh phục vụ cho việc lựa chọn phương án tuyến tối ưu là rất cần thiết việc đối chứng thực địa cũng cần thiết và cho phép đnahs giá khả năng sử dụng các sản phảm làm ra vào sản xuất, y đo dùng tài liệu nghiên cứu làm tài liệu cho thiết kế kỹ thuật đường sắt Mai Pha - Na Dương không thực hiện được nhưng ý đồ dùng tài liệu nghiên cứu làm căn cứu cho bước LCKTKT hoàn toàn thực hiện được. \- Việc đo vẽ bình đồ trong khi lập hồ sơ LCKTKT nhất thiết là phải dụng các loại máy đo vẽ lập the toàn năng chính xác, còn việc đo vẽ các loại mặt cắt dọc, ngang thì hiện nay vẫn còn phải dùng phương pháp thu công, vì ở Việt Nam chưa có cơ quan nào có máy đo vẽ mặt cắt như profilscop, trigenat...) \- Do ảnh chụp từ máy bay của ta hiện có tỉ lệ vốn quá nhỏ sơ với yêu cầu lập bản đồ có tỉ lệ trung bình lớn và nhiều vùng còn thiếu ảnh, nên việc kết hợp, tận dụng ảnh với đo đạc thực địa vẫn vấp là cần thiết. \- Nghiên cứu giai đoạn các dự liến thông tin trên ảnh về địa hình và địa chất có sự hỗ trợ của các cơ quan chuyên ngành như bản đồ, địa chất là có thể thực hieenjd dược nhưng trên lĩnh vực liên quan đến nước. \- Việc đánh giá mức độ chính xác cao các tài liệu về cửa Định An và Cửa Tiêu còn phải tiếp tục tiến hành, tuy nhiên những kết quả đạt được cũng đã có giá trị tham khảo cao. |
526 ## - Ghi chú thông tin của một chương trình học, nghiên cứu | |
Tên của chương trình | Đề tài độc lập |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | công trình giao thông |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | giao thông |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | khảo sát |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | tài liệu viễn thám |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | thiết kế |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | Viễn thám |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Trần Quang Minh |
720 ## - Mục từ bổ trợ -- Các tên riêng không kiểm soát | |
Tên | Viện Thiết kế giao thông vận tải |
Thuật ngữ liên quan | Chủ trì đề tài |
900 ## - Tên cá nhân-Tham khảo-Tương đương hoặc gần giống [LOCAL, CANADA] | |
Số hiệu | Số bảng biểu: 4 |
911 ## - EQUIVALENCE OR CROSS-REFERENCE-CONFERENCE OR MEETING NAME [LOCAL, CANADA] | |
Meeting name or jurisdiction name as entry element | Người nhập: Trần Ngọc Hoa |
-- | Người XL: Trần Ngọc Hoa |
Number [OBSOLETE] | Ngày XL: 10/01/2013 |
942 ## - Dạng tài liệu (KOHA) | |
Dạng tài liệu mặc định (Koha) | Báo cáo đề tài KHCN |
Đăng ký cá biệt | Thư viện hiện tại | Ngày bổ sung | Thư viện sở hữu | Trạng thái mất tài liệu | Không cho mượn | Trạng thái hư hỏng | Ngày áp dụng giá thay thế | Kho tài liệu | Cập nhật lần cuối | Loại khỏi lưu thông | Kiểu tài liệu |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
ĐT45-527 | Trung tâm Thông tin - Tư liệu | 2015-10-30 | Trung tâm Thông tin - Tư liệu | Sẵn sàng | Sẵn sàng | Sẵn sàng | 2015-10-30 | Phòng lưu trữ_P307 | 2015-10-30 | Báo cáo đề tài KHCN |