Báo cáo tổng quát về tiềm năng nguyên liệu khoáng Việt Nam (Biểu ghi số 4617)
[ Hiển thị MARC ]
000 -Đầu biểu | |
---|---|
Trường điều khiển có độ dài cố định | 04505nam a2200469 a 4500 |
003 - ID của mã điều khiển | |
Trường điều khiển | ISI-VAST |
005 - Ngày giờ giao dịch gần nhất | |
Trường điều khiển | 20151030172405.0 |
008 - Cấu thành dữ liệu có độ dài cố định -- Thông tin chung | |
Trường điều khiển có độ dài cố định | 130109s1983 vm |||||||||||||||||vie|| |
100 ## - Mục từ chính --- Tên riêng | |
Họ tên riêng | Nguyễn Xuân An |
245 ## - Thông tin về nhan đề | |
Nhan đề chính | Báo cáo tổng quát về tiềm năng nguyên liệu khoáng Việt Nam |
Thông tin trách nhiệm | Chủ nhiệm đề tài: Nguyễn Xuân An; Cán bộ tham gia: Tạ Viêt Dũng và những người khác |
260 ## - Thông tin về xuất bản, phát hành | |
Ngày tháng xuất bản, phát hành | 1983 |
300 ## - Mô tả vật lý | |
Khổ | 39tr. |
500 ## - Ghi chú chung | |
Ghi chú chung | Kết quả đề tài: Đạt |
500 ## - Ghi chú chung | |
Ghi chú chung | Cung cấp số liệu tổng quát về tiềm năng và sự phân bố nguyên liệu khoáng của đất nước là một nhiệm vụ cấp bách và được thực hiện theo yêu cầu của chương trình 70.01 |
518 ## - Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | |
Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | Năm bắt đầu thực hiện: 1983 |
518 ## - Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | |
Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | Năm kết thúc thực hiện: 1983 |
518 ## - Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | |
Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | Năm nghiệm thu: 31/12/1983 |
520 ## - Tóm tắt, v...v... | |
Tóm tắt, v...v... | Nghiên cứu về những nét tổng quát về tiềm năng khoáng sản năng lượng, khoáng sản kim loại đen, kim loại màu quí và hiếm, nguyên liệu khoáng không kim loại, tiềm năng nước khoáng |
520 ## - Tóm tắt, v...v... | |
Tóm tắt, v...v... | Từ những tài liệu tổng hợp đã trình bày ở trên, nhóm tác giả rút ra mốt số kết luận như sau: \- Nước ta là một trong những nước có tiềm năng nguyên liệu khoáng phong phú và đa dạng. Những tiềm năng nguyên liệu khoáng chưa được khai thác triệt để và huy động hợp lý nhằm góp phần xây dựng và phát triển nền kinh tế của đất nước. \- Những loại khoáng sản có trữ lượng đã được thăm dò với tiềm năng lớn, có khả năng thỏa mãn nhu cầu về nguyên liệu tối thiểu 30-50 năm với mức công suất thiết kế của cuối kì kế hoạch 1981-1985 của các ngành công nghiệp năng then chốt về năng lượng, luyện kim đen, luyện kim màu, phân khoáng, hóa chất, gốm sứ, vật liệu xây dựng hoặc tham gia xuất khẩu, đó là: \Than antraxit, than nâu, quặng sắt, Cromit, bauxit, thiếc, đất hiếm, apatit, caolin, graphit, barit, frophylit, bentonit, nguyên liệu xi măng, đá trang trí và ốp lát. \- Những loại khoáng sản hiện đang là yêu cầu về nguyên liệu của mốt số ngành kinh tế nhưng nguồn dự trữ cũng như tiền đề địa chất còn hạn chế như than mỡ, quặng mangan, muối kali, thạch cao. \- Những loại khoáng sản chưa rõ tiềm năng nhưng có nhiều triển vọng như vàng, chì - kẽm - bạc, Pyrit, quặng molipđen, Vonfram, các nguyên liệu chịu lửa cấp cao và đá quí. \- Đánh giá tiềm năng nguyên liệu khoáng của đất nước là một nhiệm vụ phức tạp, đòi hỏi phải có sự liên kết với nhiều lĩnh vực khoa học kỹ thuật và kinh tế. Việc tổng hợp tài liệu về khoáng sản này chỉ mới là bước đầu: Vì vậy nếu được tiếp tục nghiên cứu bổ sung, xin đề nghị Viện khoa học Việt Nam, Tổng cục Địa chất, các cơ quan quản lý Nhà nước va các ngành tạo điều kiện cho phép được sử dụng những thông tin về nhu cầu nguyên liệu khoáng của các ngành kinh tế theo các kỳ kế hoạch, về tình hình và sản lượng khai thác nguyên liệu khoáng cũng như khối lượng và giá cả nguyên liệu khoáng xuất nhập khẩu hàng namwv.v... |
526 ## - Ghi chú thông tin của một chương trình học, nghiên cứu | |
Tên của chương trình | Đề tài độc lập |
650 ## - Mục từ bổ trợ chủ đề -- Thuật ngữ chủ điểm | |
Thuật ngữ chủ điểm hoặc địa danh cấu thành mục từ | Kỹ thuật địa chất |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | kim loại đen |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | kim loại màu quí |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | khoáng sản |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | năng lượng |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | nguyên liệu |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | Nguyên liệu khoáng sản |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | tiềm năng nước |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | tiềm năng nguyên liệu |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Cao Thế Dũng |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Đinh Văn Diễn |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Hoàng Hòa |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Lê Đỗ Bình |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Nguyễn Văn Để |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Phậm Đình HIên |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Tạ Viêt Dũng |
720 ## - Mục từ bổ trợ -- Các tên riêng không kiểm soát | |
Tên | Vụ Khoa học Kĩ thuật Địa chất - Tổng cục Địa chất |
Thuật ngữ liên quan | Chủ trì đề tài |
900 ## - Tên cá nhân-Tham khảo-Tương đương hoặc gần giống [LOCAL, CANADA] | |
Số hiệu | Số bảng biểu: 4 |
911 ## - EQUIVALENCE OR CROSS-REFERENCE-CONFERENCE OR MEETING NAME [LOCAL, CANADA] | |
Meeting name or jurisdiction name as entry element | Người nhập: Trần Ngọc Hoa |
-- | Người XL: Trần Ngọc Hoa |
Number [OBSOLETE] | Ngày XL: 09/01/2013 |
942 ## - Dạng tài liệu (KOHA) | |
Dạng tài liệu mặc định (Koha) | Báo cáo đề tài KHCN |
Không cho mượn | Đăng ký cá biệt | Cập nhật lần cuối | Loại khỏi lưu thông | Kiểu tài liệu | Ngày áp dụng giá thay thế | Thư viện sở hữu | Kho tài liệu | Trạng thái hư hỏng | Ngày bổ sung | Thư viện hiện tại | Trạng thái mất tài liệu |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sẵn sàng | ĐT43-481 | 2015-10-30 | Báo cáo đề tài KHCN | 2015-10-30 | Trung tâm Thông tin - Tư liệu | Phòng lưu trữ_P307 | Sẵn sàng | 2015-10-30 | Trung tâm Thông tin - Tư liệu | Sẵn sàng |