Tư liệu Đảo Ngọc Vừng (Biểu ghi số 4535)
[ Hiển thị MARC ]
000 -Đầu biểu | |
---|---|
Trường điều khiển có độ dài cố định | 04549nam a2200397 a 4500 |
003 - ID của mã điều khiển | |
Trường điều khiển | ISI-VAST |
005 - Ngày giờ giao dịch gần nhất | |
Trường điều khiển | 20151030172401.0 |
008 - Cấu thành dữ liệu có độ dài cố định -- Thông tin chung | |
Trường điều khiển có độ dài cố định | 120718s1994 vm |||||||||||||||||vie|| |
100 ## - Mục từ chính --- Tên riêng | |
Danh xưng và các từ ngữ khác được gắn với tên riêng | GS.TS |
Họ tên riêng | Lê Đức An |
Mục từ liên quan | Chủ nhiệm |
245 ## - Thông tin về nhan đề | |
Nhan đề chính | Tư liệu Đảo Ngọc Vừng |
Thông tin trách nhiệm | Chủ nhiệm đề tài: Lê Đức An |
260 ## - Thông tin về xuất bản, phát hành | |
Ngày tháng xuất bản, phát hành | 1994 |
300 ## - Mô tả vật lý | |
Khổ | 8tr. |
500 ## - Ghi chú chung | |
Ghi chú chung | Kết quả đề tài: Đạt |
500 ## - Ghi chú chung | |
Ghi chú chung | Đóng góp tư liệu cho đề tài "Nghiên cứu đánh giá tổng hợp các điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội hệ thống đảo ven bờ |
518 ## - Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | |
Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | Năm bắt đầu thực hiện: 1994 |
518 ## - Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | |
Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | Năm kết thúc thực hiện: 1994 |
518 ## - Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | |
Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | Năm nghiệm thu: 31/12/1994 |
520 ## - Tóm tắt, v...v... | |
Tóm tắt, v...v... | Số liệu về các điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên và kinh tế xã hội của đảo Ngọc Vừng |
520 ## - Tóm tắt, v...v... | |
Tóm tắt, v...v... | Tư liệu đảo Ngọc Vừng là một trong bộ tư liệu của đề tài "Nghiên cứu đánh giá tổng hợp các điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội hệ thống đảo ven bờ" do GS.TS. Lê Đức An là chủ nhiệm. Nhóm tác giả đã đưa ra những kết quả sau: \- Tên đảo: Đảo Ngọc Vừng \- Địa phận hành chính: Thuộc tỉnh Quảng Ninh \- Diện tích đảo theo bản đồ: 10.86km2 \- Địa chất: Đá nền: Trầm tích cacbonats: đá vôi, đá vôi -sét. Trầm tích không cacbonat: cát kết, bột kết. \- Địa mạo: Hình thái và nguồn gốc địa hình chính: Núi đồi chiếm khoảng 85% Đồng bằng chiếm khoảng 10%, chủ yếu là đồng bằng đồi thoải và đồng bằng bãi bồi cao \- Đất: \Các kiểu đất chính: Đất cát khá phát triển trên đảo và phân bố rộng ở cả rìa phía Bắc và phía Nam đảo; độ phì của loại đất này khác nhau ở những địa ddiemr cụ thể, với độ mùn giao động từ 8.8 -4.7, độ đạm 0.08-0.25; lân = 0.02- 0.03; pH = 5.8 - 6.5 \- Khí hậu: Tính chất theo màu: một năm có 2 mùa rõ rệt là mùa mưa: nóng bức, hay có bão (tháng IV - IX) và mùa khô: giá rét. Thiên tai: bão vào mùa hè; khô hạn vào mùa đông. \- Thủy văn: hệ thống sông suối ngắn và dốc \- Hải văn: \Chế độ chiều: Nhật triều: triều lớn nhất 4.59m, triều nhỏ nhất là 1.8m \- Thảm thực vật: Các kiểu thảm, tỷ lệ phần trăm che phủ: Rừng nhiệt đới thường xanh có thành phần chính là lim, trầm, vôi thuốc giẻ,sến, trúc,.. \- Động vật trên cạn: các giống chính Hipposideros armiger, H.larvatus, Macaca mullata, Lutra lutra \- Hệ sinh thái biển: Bãi triều: Sà sùng, một số loài động vật thân mềm như hàu, sò, ốc,... cua, rong biển,.. \- Tài nguyên: \Khoáng sản: Đá vôi dùng để nung vôi, rải đường, làm ốp lát. \- Tình trạng môi trường và các hệ sinh thái: Trên cạn: môi trường đất đang bị suy thoái do thảm thực vật bị tàn phá mạnh, đất bị xói lở, bạc màu, nước ngầm giảm trữ lượng, mùa khô bị lợ ở xung quanh đảo \- Dân cư: \Các dân tộc, số lượng: Trước năm 1979 có 2 dân tộc là Kinh và Hoa. Hiện nay chủ yếu là dân tộc Kinh \- Văn hóa xã hội: Trình độ văn hóa, chuyên môn: Đa số dân có trình độ cấp I (tiểu học). Có trường phổ thông cơ sở ở xã. Có trạm xá ở xã. \- Kinh tế: Các thành phân kinh tế và vai trò, biến động: Trước năm 1979 có hợp tác xã nông và ngư. Sau năm 1979 kinh tế cá thể là chính. |
522 ## - Ghi chú đăng tải về mặt địa lý | |
Ghi chú đăng tải về mặt địa lý | Đảo Ngọc Vừng |
526 ## - Ghi chú thông tin của một chương trình học, nghiên cứu | |
Tên của chương trình | thuộc đề tài "Nghiên cứu đánh giá tổng hợp các điều kiện tự nhiên, kinh tees -xã hội hệ thống đảo ven bờ |
650 ## - Mục từ bổ trợ chủ đề -- Thuật ngữ chủ điểm | |
Thuật ngữ chủ điểm hoặc địa danh cấu thành mục từ | Nghiên cứu Biển |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | đánh giá tổng hợp |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | đảo |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | đảo Ngọc Vừng |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | đảo ven bờ |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | điều kiện tự nhiên |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | kinh tế |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | Tư liệu |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | xã hội |
720 ## - Mục từ bổ trợ -- Các tên riêng không kiểm soát | |
Tên | Viện Địa lý (19 Hoàng Quốc Việt - Hà Nội) |
Thuật ngữ liên quan | Chủ trì đề tài |
911 ## - EQUIVALENCE OR CROSS-REFERENCE-CONFERENCE OR MEETING NAME [LOCAL, CANADA] | |
Meeting name or jurisdiction name as entry element | Người nhập: Trần Ngọc Hoa |
-- | Người XL: Trần Ngọc Hoa |
Number [OBSOLETE] | Ngày XL: 18/07/2012 |
942 ## - Dạng tài liệu (KOHA) | |
Dạng tài liệu mặc định (Koha) | Báo cáo đề tài KHCN |
Loại khỏi lưu thông | Cập nhật lần cuối | Trạng thái hư hỏng | Kho tài liệu | Kiểu tài liệu | Trạng thái mất tài liệu | Không cho mượn | Ngày bổ sung | Thư viện hiện tại | Thư viện sở hữu | Đăng ký cá biệt | Ngày áp dụng giá thay thế |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2015-10-30 | Sẵn sàng | Phòng lưu trữ_P307 | Báo cáo đề tài KHCN | Sẵn sàng | Sẵn sàng | 2015-10-30 | Trung tâm Thông tin - Tư liệu | Trung tâm Thông tin - Tư liệu | ĐT29-283 | 2015-10-30 |