Tư liệu đảo Hòn Cau (Biểu ghi số 4533)
[ Hiển thị MARC ]
000 -Đầu biểu | |
---|---|
Trường điều khiển có độ dài cố định | 04934nam a2200409 a 4500 |
003 - ID của mã điều khiển | |
Trường điều khiển | ISI-VAST |
005 - Ngày giờ giao dịch gần nhất | |
Trường điều khiển | 20151030172401.0 |
008 - Cấu thành dữ liệu có độ dài cố định -- Thông tin chung | |
Trường điều khiển có độ dài cố định | 120706s1994 vm |||||||||||||||||vie|| |
100 ## - Mục từ chính --- Tên riêng | |
Danh xưng và các từ ngữ khác được gắn với tên riêng | GS.TS |
Họ tên riêng | Lê Đức An |
Mục từ liên quan | Chủ nhiệm |
245 ## - Thông tin về nhan đề | |
Nhan đề chính | Tư liệu đảo Hòn Cau |
Thông tin trách nhiệm | Chủ nhiệm đề tài: Lê Đức An; Cán bộ tham gia: Nguyễn Vi Dân và những người khác |
260 ## - Thông tin về xuất bản, phát hành | |
Ngày tháng xuất bản, phát hành | 1994 |
300 ## - Mô tả vật lý | |
Khổ | 7tr. |
500 ## - Ghi chú chung | |
Ghi chú chung | Kết quả đề tài: Đạt |
500 ## - Ghi chú chung | |
Ghi chú chung | Đóng góp vào bức tranh toàn cảnh của đề tài "Nghiên cứu đánh giá tổng hợp các điều kiện tự nhiên, kinh tế -xã hội hệ thống đảo ven bờ |
518 ## - Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | |
Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | Năm bắt đầu thực hiện: 1994 |
518 ## - Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | |
Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | Năm kết thúc thực hiện: 1994 |
518 ## - Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | |
Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | Năm nghiệm thu: 31/12/1994 |
520 ## - Tóm tắt, v...v... | |
Tóm tắt, v...v... | Các số liệu về: Vị trí địa lý, diện tichsm, độ cao, độ sâu, địa chất, địa mạo, đất, khí hậu, thủy văn, hải văn, thảm thực vật, hệ sinh thái biển, tài nguyên, tình trạng môi trường và các hệ sinh thái, dân cư, văn hóa, xã hội, kinh tế. |
520 ## - Tóm tắt, v...v... | |
Tóm tắt, v...v... | Cuốn báo cáo tổng hợp tự liệu đảo Hòn Cau do tác giả Lê Đức An và cộng sự hoàn thành. Đây là một tài liệu trong chuỗi tư liệu của đề tài "Nghiên cứu đánh giá tổng hợp các điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội hệ thống đảo ven bờ". Tác giả đã đưa ra tư liệu liên quan đến: \- Tên đảo: Đảo Hòn Cau \- Địa phạn hành chính: thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu \- Vị trí địa lý \- Diện tích đảo theo bản đồ: 01.8km2 \- Độ cao, sâu \- Địa chất: đá nên Macma phun trào hệ tầng Riolit, Trachiriolit, tufit, tảng, cuội kết ful, dăm kết ful. \- Địa mạo: Hình thái và nguồn gốc địa hình chính: Núi đồi chiếm khoảng 85% diện tích đảo; Độ dốc 35 độ. Quá trình ngoại sinh: xâm thực, bóc mòn, thổi mòn chiến 80% diện tích đảo. Các dạng địa hình đặc trưng trọng lực sườn nhanh chiếm 70% diện tích, hình thái bề mặt sườn phẳng, dốc 35 độ bị chia cắt mạnh bởi các rãnh, khe hẻm, bề mặt sườn phẳng, dốc 35 độ bị chia cắt mạnh bởi các rãnh, khe hẻm, bề mặt thường trơ đá gốc, hiện tại còn bị đổ vỡ, sập lở. \- Đất: Các kiểu đất chính: đất feralit đỏ vàng trên Riolit Trachiriolit á kiềm chiếm 90% diện tích đảo \- Khí hậu: Nhiệt độ trung bình 26,9 độ, lượng mưa: trung bình năm 2219.7mm, gió, bão: hướng đông đông bắc mùa khô, tây tây nam mùa mưa. \- Thủy văn: không có hệ thống sông suối \- Hải văn: chế độ triều bán nhật triều, biên độ triều trung bình 2.3m, triều lớn nhất 2m. \- Thảm thực vật: các kiểu thảm, tỷ lệ phần trăm che phủ: rừng cấm nhiệt đới thường xanh mưa mùa trên vùng đồi núi gồm: Quần xã tre nứa thứ sinh (phía bắc); Quần xã thứ sinh bị tác động mạnh, chầy láng, bừa, nhum phân bố ở trung tâm đảo. Quần xã tràm-hầu keo-bừa. \- Hệ sinh thái biển: Bãi triều: thực vật phù du phong phú: rong, rêu, tảo. San hô: nhiều loại, nhiều màu: San hô cành đa (Pocillopora damicornic, P.Varsucosa); San hô gạc nai (Acpopoosaflosida). Các loài nhuyễn thể -giáp xác: có nhiều loài tôm, cua, ốc, hầu, bào ngư, trai. \- Tài nguyên: Khoáng sản: cát xây dựng; Đá vôi ám tiêu san hô; du lịch : có tiềm năng: khí hậu tốt, có bãi tắm, di tích lịch sử: nhà từ Hòn Cau, miều Cô Văn, leo núi. \- Tình trạng môi trường và các hệ sinh thái: Trên cạn: Thảm thực vật tự nhiên bị phá hủy \- Dân cứ: Các dân tộc, số lượng: trên đảo không có người ở, hiện tại chỉ có 2 cán bộ kiểm lầm |
522 ## - Ghi chú đăng tải về mặt địa lý | |
Ghi chú đăng tải về mặt địa lý | Đảo Hòn Cau |
526 ## - Ghi chú thông tin của một chương trình học, nghiên cứu | |
Tên của chương trình | Thuộc đề tài "Nghiên cứu đánh giá tổng hợp các điều kiện tự nhiên, kinh tế -xã hội hệ thống đảo ven bờ |
650 ## - Mục từ bổ trợ chủ đề -- Thuật ngữ chủ điểm | |
Thuật ngữ chủ điểm hoặc địa danh cấu thành mục từ | Chương trình Nghiên cứu Biển KT-03 |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | đánh giá |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | Đảo Hòn Cau |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | đảo ven bờ |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | điều kiện tự nhiên |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | kinh tế |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | nghiên cứu |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | tổng hợp |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | xã hội |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Nguyễn Vi Dân |
720 ## - Mục từ bổ trợ -- Các tên riêng không kiểm soát | |
Tên | Viện Địa lý (18 Hoàng Quốc Việt - Hà Nội) |
Thuật ngữ liên quan | Chủ trì đề tài |
911 ## - EQUIVALENCE OR CROSS-REFERENCE-CONFERENCE OR MEETING NAME [LOCAL, CANADA] | |
Meeting name or jurisdiction name as entry element | Người nhập: Trần Ngọc Hoa |
-- | Người XL: Trần Ngọc Hoa |
Number [OBSOLETE] | Ngày XL: 06/07/2012 |
942 ## - Dạng tài liệu (KOHA) | |
Dạng tài liệu mặc định (Koha) | Báo cáo đề tài KHCN |
Kiểu tài liệu | Loại khỏi lưu thông | Không cho mượn | Ngày áp dụng giá thay thế | Đăng ký cá biệt | Trạng thái hư hỏng | Kho tài liệu | Cập nhật lần cuối | Thư viện sở hữu | Ngày bổ sung | Thư viện hiện tại | Trạng thái mất tài liệu |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Báo cáo đề tài KHCN | Sẵn sàng | 2015-10-30 | ĐT29-281 | Sẵn sàng | Phòng lưu trữ_P307 | 2015-10-30 | Trung tâm Thông tin - Tư liệu | 2015-10-30 | Trung tâm Thông tin - Tư liệu | Sẵn sàng |