Thiết kế tích hợp thiết bị đo thời gian sống phát quang trên cơ sở kỹ thuật đo đơn photon tương quan thời gian (TCSPC) (Biểu ghi số 4527)
[ Hiển thị MARC ]
000 -Đầu biểu | |
---|---|
Trường điều khiển có độ dài cố định | 05512nam a2200409 a 4500 |
003 - ID của mã điều khiển | |
Trường điều khiển | ISI-VAST |
005 - Ngày giờ giao dịch gần nhất | |
Trường điều khiển | 20151030172401.0 |
008 - Cấu thành dữ liệu có độ dài cố định -- Thông tin chung | |
Trường điều khiển có độ dài cố định | 130322s2011 vm |||||||||||||||||vie|| |
100 ## - Mục từ chính --- Tên riêng | |
Danh xưng và các từ ngữ khác được gắn với tên riêng | TS. |
Họ tên riêng | Nguyễn Thanh Bình |
Mục từ liên quan | Chủ nhiệm |
245 ## - Thông tin về nhan đề | |
Nhan đề chính | Thiết kế tích hợp thiết bị đo thời gian sống phát quang trên cơ sở kỹ thuật đo đơn photon tương quan thời gian (TCSPC) |
Thông tin trách nhiệm | Chủ nhiệm đề tài: Nguyễn Thanh Bình |
260 ## - Thông tin về xuất bản, phát hành | |
Ngày tháng xuất bản, phát hành | 2011 |
300 ## - Mô tả vật lý | |
Khổ | 131tr. |
Tư liệu đi kèm | CDROM |
500 ## - Ghi chú chung | |
Ghi chú chung | Kết quả đề tài: Khá |
500 ## - Ghi chú chung | |
Ghi chú chung | - Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo thiết bị đo thời gian sống phát quang trên cơ sở kỹ thuật đo đơn photon trương quan thời gian; - Ứng dụng thử nghiệm về độ nhạy và độ phân giải qua phép đo thời gian sống phát quang của một số mẫu vật liệu nano, sinh học |
518 ## - Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | |
Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | Năm bắt đầu thực hiện: 2012 |
518 ## - Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | |
Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | Năm kết thúc thực hiện: 2011 |
518 ## - Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | |
Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | Năm nghiệm thu: 31/12/2011 |
520 ## - Tóm tắt, v...v... | |
Tóm tắt, v...v... | - Chế tạo thiết bị thời gian sống huỳnh quang trên cơ sở TCSPC; - Bộ tài liệu thiết kế đo tời gian sống huỳnh quang trên cơ sở TCSPC; Quy trình chuẩn hóa hệ đo thời gian sống huỳnh quang trên cơ sở TCSPC |
520 ## - Tóm tắt, v...v... | |
Tóm tắt, v...v... | Huỳnh quang, thời gian sống huỳnh quang, được biết từ trước những năm 30 thế kỷ trước nhưng cho tới 1930 thời gian sống huỳnh quang mới được xác định bằng lý thuyết và phải tới 1961 mới đo được thời gian sống của hiện tượng lân quang vi thời gian sống này lớn hơn một bậc so với thời gian sống huỳnh quang. Trước đây huỳnh quang và lân quang được phân biệt bởi độ dài quá trình phát quang. Phát xạ có thời gian kéo dài hay phát quang còn dư gọi là lân quang. Tất cả các quá trình khác không có phát quang còn dư được gọi là huỳnh quang. Sau này chuyển dời bị cấm: lân quang gây bởi dịch chuyển từ trạng thái triplet tới trạng thái cơ bản. Ở trạng thái triplet sự dịch chuyển spin bị cấm do đó xác suất chuyển dịch thấp dần tới tốc độ hay quá trình xẩy ra chậm và thời gian sống huỳnh quang lớn. \Có nhiều kỹ thuật đo thời gian sống huỳnh quang khác nhau như kỹ thuật đo tương tự (lấy mẫu, boxcar, điều biến pha), kỹ thuật đo đơn photon tương quan tời gian, kỹ thuật Steak camera... tùy thuộc vào đối tượng nghiên cứu, điều kiện cụ thể có thể sử dụng kỹ thuật đo. \Nằm trong kế hoạch phát triển của Viện Vật lý nhóm tác giả đã đăng ký tiến hành đề tài trong 2 năm 2010-2011 và đưa ra những kết luận sau: \- Về khoa học: Lần đầu tiên phát triển thành công hệ thiết bị đo thời gian sống phát quang trên cơ sở kỹ thuật đếm đơn photon tương quan thời gian hoàn chỉnh bao gồm: nguồn sáng kích thích, khối đếm đơn photon tương quan thời gian, phần mềm thu nhận và xử lý tín hiệu. Thiết bị cho phép đo thời gian sống phát quang tới 250 picô giây trong vùng bước sóng nhìn thấy \- Về ứng dụng: Sử dụng thiết bị nghiên cứu quá trình trao đổi năng lượng của chất mầu và hạt nano, nghiên cứu ảnh hưởng của điều kiện chiếu xạ năng lượng cao lên tính chất quang học của chấm lượng tử CdTe \Đề tài cũng có những đóng góp mới: \- Sử dụng kỹ thuật hoàn toàn mới để đo thời gian sống phát quang đó là kỹ thuật đếm đơn photon tương quan thời gian cho phép đo thời gian sống phát quang của vật liệu có tín hiệu huỳnh quang rất bé (đếm đơn photon) và đo thời gian sống huỳnh quang độ phân giải rất cao (250 pico giây) \- Thiết bị được thiết kế phát triển mới hoàn taonf từ việc thiết kế hệ thống, thiết kế chế tạo các modun, thiết kế phát triển các phần mềm... nguồn linh kện hoàn toàn chủ động, giá thành thiết bị rẻ hơn nhiều lần nếu mua thiết bị cùng tính năng của nước ngoài. Đây là thiết bị khoa học cao. \- Phát triển thành công thiết bị này mở ra hướng nghiên cứu mới tại Việt Nam là nghiên cứu các quá trình động học mà trước đây chúng ta thường phải thực hiện tại nước ngoài vì không có thiết bị |
526 ## - Ghi chú thông tin của một chương trình học, nghiên cứu | |
Tên của chương trình | Đề tài độc lập |
650 ## - Mục từ bổ trợ chủ đề -- Thuật ngữ chủ điểm | |
Thuật ngữ chủ điểm hoặc địa danh cấu thành mục từ | Điện tử, cơ điện tử và công nghệ vũ trụ |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | công nghệ vũ trụ |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | cơ điện tử |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | điện tử |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | kỹ thuật đo đơn photon |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | phát quang |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | photon |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | tích hợp |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | thiết bị đo thời gian |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | thiết kế |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | Vật lý |
720 ## - Mục từ bổ trợ -- Các tên riêng không kiểm soát | |
Tên | Viện Vật lý (Hà Nội) |
Thuật ngữ liên quan | Chủ trì đề tài |
900 ## - Tên cá nhân-Tham khảo-Tương đương hoặc gần giống [LOCAL, CANADA] | |
Nhan đề hoặc từ ngữ liên quan đến tên | Kinh phí: 400 triệu |
900 ## - Tên cá nhân-Tham khảo-Tương đương hoặc gần giống [LOCAL, CANADA] | |
Số hiệu | Số bảng biểu: 2 |
Nhan đề hoặc từ ngữ liên quan đến tên | Số hình vẽ: 54 |
911 ## - EQUIVALENCE OR CROSS-REFERENCE-CONFERENCE OR MEETING NAME [LOCAL, CANADA] | |
Meeting name or jurisdiction name as entry element | Người nhập: Trần Ngọc Hoa |
-- | Người XL: Trần Ngọc Hoa |
Number [OBSOLETE] | Ngày XL: 22/03/2013 |
942 ## - Dạng tài liệu (KOHA) | |
Dạng tài liệu mặc định (Koha) | Báo cáo đề tài KHCN |
Loại khỏi lưu thông | Thư viện sở hữu | Kiểu tài liệu | Trạng thái hư hỏng | Đăng ký cá biệt | Cập nhật lần cuối | Không cho mượn | Trạng thái mất tài liệu | Kho tài liệu | Ngày áp dụng giá thay thế | Ngày bổ sung | Thư viện hiện tại |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trung tâm Thông tin - Tư liệu | Báo cáo đề tài KHCN | Sẵn sàng | ĐT292-2115 | 2015-10-30 | Sẵn sàng | Sẵn sàng | Phòng lưu trữ_P307 | 2015-10-30 | 2015-10-30 | Trung tâm Thông tin - Tư liệu |