Đa dạng di truyền của các quần thể sâm tự nhiên Panax ginseng C.A.Meyer ở Nga, Panax Vietnamensis HA ET GRUSHV. và các loài sâm khác ở Việt nam: đề xuất công tác thực hiện bảo tồn (Biểu ghi số 4500)
[ Hiển thị MARC ]
000 -Đầu biểu | |
---|---|
Trường điều khiển có độ dài cố định | 05887nam a2200397 a 4500 |
003 - ID của mã điều khiển | |
Trường điều khiển | ISI-VAST |
005 - Ngày giờ giao dịch gần nhất | |
Trường điều khiển | 20151030172359.0 |
008 - Cấu thành dữ liệu có độ dài cố định -- Thông tin chung | |
Trường điều khiển có độ dài cố định | 130322s2010 vm |||||||||||||||||vie|| |
100 ## - Mục từ chính --- Tên riêng | |
Danh xưng và các từ ngữ khác được gắn với tên riêng | TS |
Họ tên riêng | Đặng Tất Thế |
Mục từ liên quan | trưởng phòng |
245 ## - Thông tin về nhan đề | |
Nhan đề chính | Đa dạng di truyền của các quần thể sâm tự nhiên Panax ginseng C.A.Meyer ở Nga, Panax Vietnamensis HA ET GRUSHV. và các loài sâm khác ở Việt nam: đề xuất công tác thực hiện bảo tồn |
Thông tin trách nhiệm | Chủ nhiệm đề tài: Đặng Tất Thế; Cán bộ tham gia: Phan Kế Long và những người khác |
260 ## - Thông tin về xuất bản, phát hành | |
Ngày tháng xuất bản, phát hành | 2010 |
300 ## - Mô tả vật lý | |
Khổ | 52tr. |
Tư liệu đi kèm | CDROM |
500 ## - Ghi chú chung | |
Ghi chú chung | Kết quả đề tài: Đạt |
500 ## - Ghi chú chung | |
Ghi chú chung | Khảo sát, đánh giá về đa dạng di truyền quần thể của Panax ginseng C. A. Meyer, Panax Vietnamensis Ha et Gruvsh và một số loài nhân sâm thuộc chi Panax ở Việt Nam, tạo cơ sở khoa học cho việc đề xuất các kế hoạch và biện pháp bảo tồn và phát triển hiệu quả và bền vững. Nâng cao năng lực nghiên cứu và hợp tác khoa học cho cả hai bên tham gia đề án hợp tác nghiên cứu. |
518 ## - Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | |
Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | Năm bắt đầu thực hiện: 2009 |
518 ## - Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | |
Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | Năm kết thúc thực hiện: 2010 |
518 ## - Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | |
Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | Năm nghiệm thu: 01/06/2011 |
520 ## - Tóm tắt, v...v... | |
Tóm tắt, v...v... | Sâm Ngọc Linh (Panax vietnamensis Ha et Grushv) là loài đặc hữu hẹp, chỉ phân bố ở một vùng nhỏ thuộc miền trung Việt Nam và là loài có giá trị khoa học, kinh tế cao. Nhiều công trình nghiên cứu khoa học trong và ngoài nước đã cho thấy Sâm Ngọc Linh có tác dụng bổ dưỡng, tăng lực, phục hồi sức khỏe cho bệnh nhân suy nhược, giúp ăn ngon, tăng sức đề kháng đối với những yếu tố độc hại. Sâm Ngọc Linh có tác dụng điều trị bệnh gan cấp, làm chức năng gan hồi phục nhanh chóng và làm giảm khả năng chuyển thành bệnh mãn tính. Ngoài ra, nó còn có tác dụng điều hòa hoạt động tim mạch, chống xơ vữa động mạch và hỗ trợ điều trị bệnh ung thư. \Loài Sâm Nga (Panax ginseng C. A. Meyer) cũng là một loại dược liệu quí của Nga, có phân bố hẹp ở khu vực Primore thuộc vùng Viễn Đông, nên chúng nguy cơ bị tuyệt chủng cao và được xếp vào tiêu chuẩn bảo tồn cao nhất. \Hiện nay, các số liệu về đa dạng di truyền quần thể có giá trị rất cao trong nghiên cứu bảo tồn bền vững các loài động, thực vật có nguy cơ tuyệt chủng, trong khi chúng ta còn thiếu nhiều số liệu về đa dạng di truyền quần thể về hai loài này, nhất là loài sâm ngọc Linh của Việt Nam. Vì vậy, việc nghiên cứu di truyền quần thể của hai loài sâm trên sẽ tạo cơ sở khoa học vững chắc góp phần nâng cao hiệu quả của công tác bảo tồn và phát triển bền vững các quần thể của chúng \Kết quả hợp tác như sau: \1.Đón đoàn khảo sát của Nga sang Việt Nam, đã tiến hành thực địa thu mẫu Panax Vietnamensis, tổng số mẫu thu được là 65 mẫu lá và 5 mẫu rễ. \2.Phía Nga đã tiến hành nghiên cứu về đa dạng di truyền quần thể trên các mẫu thu được bằng kỹ thuật SSR và AFLP. \3.Báo cáo phân tích về đa dạng di truyền của các quần thể thuộc 2 loài P. ginseng và P. vietnamensis, xây dựng cây phát sinh chủng loại của các loài thuộc chi Panax, chỉ số Đa dạng di truyền của chỉ thị AFLP, ISSR và chỉ số đa dạng nucleotide nhân và lục lạp các quần thể. |
520 ## - Tóm tắt, v...v... | |
Tóm tắt, v...v... | Tham khảo, xác định sự phân bố quần thể sâm Ngọc Linh tại các địa phương thuộc tỉnh Quảng Nam và Kon Tum. Tiến hành thu, bảo quản mẫu tại các quần thể đã xác định, đồng thời khảo sát về một số thông tin về quần thể. Cùng phía Nga thiết kế công việc phòng thí nghiệm, bao gồm thiết kế mồi (primer), xây dựng và chuẩn hoá quy trình thu và bảo quản mẫu, tách chiết và bảo quản ADN tổng số, chuẩn hoá quy trình PCR, điện di, đọc trình tự... và tiến hành công việc phân tích mẫu trong phòng thí nghiệm, sử dụng kỹ thuật AFLP, ISSR marker và kỹ thuật giải trình tự; Phân tích các số liệu thực địa và thực nghiệm thu được, bao gồm phân tích các chỉ số đa dạng di truyền quần thể và mối quan hệ phát sinh chủng loại của các loài và quần thể nghiên cứu. Đánh giá về giá trị bảo tồn dựa trên các tiêu chí về di truyền và kiến nghị các biện pháp bảo tồn thích hợp |
522 ## - Ghi chú đăng tải về mặt địa lý | |
Ghi chú đăng tải về mặt địa lý | Quảng Nam và Kon Tum |
526 ## - Ghi chú thông tin của một chương trình học, nghiên cứu | |
Tên của chương trình | Hợp tác nghiên cứu VAST- quỹ khoa học cơ bản Liên Bang Nga |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | bảo tồn sinh vật |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | bảo tồn thiên nhiên |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | sâm Nga |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | sâm ngọc linh |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Hồ Thị Loan |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Ninh Khắc Bản |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Nguyễn Giang Sơn |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Nguyễn Thị Phương Trang |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Phan Kế Long |
720 ## - Mục từ bổ trợ -- Các tên riêng không kiểm soát | |
Tên | Viện Sinh thái và Tài nguyên Sinh vật (18 Hoàng Quốc Việt, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội) |
Thuật ngữ liên quan | Chủ trì đề tài |
900 ## - Tên cá nhân-Tham khảo-Tương đương hoặc gần giống [LOCAL, CANADA] | |
Nhan đề hoặc từ ngữ liên quan đến tên | Số hình vẽ: 2 |
900 ## - Tên cá nhân-Tham khảo-Tương đương hoặc gần giống [LOCAL, CANADA] | |
Số hiệu | Cơ quan TG tham gia đề tài: Viện Sinh học Thổ nhưỡng Viễn Đông (BPI), thuộc Viện Hàn lâm Khoa học Liên bang Nga (RAN) |
911 ## - EQUIVALENCE OR CROSS-REFERENCE-CONFERENCE OR MEETING NAME [LOCAL, CANADA] | |
Meeting name or jurisdiction name as entry element | Người nhập: Trần Thị Minh Nguyệt |
-- | Người XL: Trần Thị Minh Nguyệt |
Number [OBSOLETE] | Ngày XL: 22/03/2013 |
942 ## - Dạng tài liệu (KOHA) | |
Dạng tài liệu mặc định (Koha) | Báo cáo đề tài KHCN |
Loại khỏi lưu thông | Cập nhật lần cuối | Thư viện sở hữu | Ngày áp dụng giá thay thế | Đăng ký cá biệt | Không cho mượn | Kho tài liệu | Ngày bổ sung | Thư viện hiện tại | Trạng thái hư hỏng | Kiểu tài liệu | Trạng thái mất tài liệu |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2015-10-30 | Trung tâm Thông tin - Tư liệu | 2015-10-30 | ĐT285-2085 | Sẵn sàng | Phòng lưu trữ_P307 | 2015-10-30 | Trung tâm Thông tin - Tư liệu | Sẵn sàng | Báo cáo đề tài KHCN | Sẵn sàng |