Nghiên cứu cấu trúc và biến động quần xã vi rút và vi khuẩn nổi trong môi trường ven biển phía bắc Việt Nam nhằm kiểm soát, xử lý ô nhiễm, cân bằng và phát triển các hệ sinh thái biển bền vững (Biểu ghi số 4494)
[ Hiển thị MARC ]
000 -Đầu biểu | |
---|---|
Trường điều khiển có độ dài cố định | 06137nam a2200385 a 4500 |
003 - ID của mã điều khiển | |
Trường điều khiển | ISI-VAST |
005 - Ngày giờ giao dịch gần nhất | |
Trường điều khiển | 20151030172358.0 |
008 - Cấu thành dữ liệu có độ dài cố định -- Thông tin chung | |
Trường điều khiển có độ dài cố định | 121225s2011 vm |||||||||||||||||vie|| |
100 ## - Mục từ chính --- Tên riêng | |
Danh xưng và các từ ngữ khác được gắn với tên riêng | TS |
Họ tên riêng | Chu Văn Thuộc |
245 ## - Thông tin về nhan đề | |
Nhan đề chính | Nghiên cứu cấu trúc và biến động quần xã vi rút và vi khuẩn nổi trong môi trường ven biển phía bắc Việt Nam nhằm kiểm soát, xử lý ô nhiễm, cân bằng và phát triển các hệ sinh thái biển bền vững |
Thông tin trách nhiệm | Chủ nhiệm đề tài: Chu Văn Thuộc; Cán bộ tham gia: Nguyễn Thị Minh Huyền và những người khác |
260 ## - Thông tin về xuất bản, phát hành | |
Ngày tháng xuất bản, phát hành | 2011 |
300 ## - Mô tả vật lý | |
Khổ | 183tr. |
Tư liệu đi kèm | CDROM |
500 ## - Ghi chú chung | |
Ghi chú chung | Kết quả đề tài: Đạt |
500 ## - Ghi chú chung | |
Ghi chú chung | Đánh giá được mức độ đa dạng về cấu trúc và biến động quần xã vi khuẩn, vi rút nổi trong môi trường ven biển phía Bắc Việt Nam. Xây dựng phương pháp đánh giá sức khoẻ môi trường ven biển bằng chỉ số vi sinh vật và đề xuất giải pháp giảm thiểu tác động của quần xã vi rút và vi khuẩn nổi đến hệ sinh thái. |
518 ## - Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | |
Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | Năm bắt đầu thực hiện: 2010 |
518 ## - Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | |
Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | Năm kết thúc thực hiện: 2011 |
518 ## - Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | |
Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | Năm nghiệm thu: 31/12/2011 |
520 ## - Tóm tắt, v...v... | |
Tóm tắt, v...v... | Sau 2 năm triển khai, thực hiện đề tài đã thu được một số kết quả chính như sau: \- Một loạt kết quả nghiên cứu mới, đồng bộ về vi khuẩn, vi rút biển ở Việt Nam được thực hiện với các phương pháp nghiên cứu hiện đại đang được thực hiện ở các nước tiên tiến bởi các nhà nghiên cứu Việt Nam \- Có được các dẫn liệu nghiên cứu về hiện trạng phân bố và biến động mật độ theo không gian và thời gian của các nhóm vi khuẩn, vi rút tổng số trong môi trường nước ở một số vùng ven biển Việt Nam (thuộc Hải Phòng, Thái Bình, Thanh Hóa). Đây là những dẫn liệu rất quan trọng, góp phần đánh giá đầy đủ hơn về sinh khối tổng số và chức năng vi khuẩn nổi ở các vùng nghiên cứu. \- Có được các dẫn liệu nghiên cứu về cấu trúc quần xã vi khuẩn, vi rút cũng như mối tương quan của chúng với các yếu tố môi trường. Đối với quần xã vi khuẩn, đã định lượng được các nhóm vi khuẩn chủ yếu, tổng số đơn vị phân loại trong mẫu, khả năng hấp thụ và chuyển hóa 31 hợp chất, thuộc 6 nhóm chất hữu cơ của quần xã vi khuẩn, xác định được cấu trúc và mối tương quan với các yếu tố môi trường. Đối với vi rút, đã xác định được biến động, đa dạng và cấu trúc cũng như mối tương quan với các yếu tố môi trường vùng nghiên cứu. \- Đã có được các dẫn liệu đồng bộ về hiện trạng và biến động chất lượng nước theo hai đợt thu mẫu thuộc mùa mưa và mùa khô ở vùng nghiên cứu: các thông số nhiệt độ, độ đục, độ muối, muối dinh dưỡng amoni, phostphat, silicate, chất hữu cơ tổng số, nồng độ Chlorophyll a...so sánh với chuổi số liệu đã được quan trắc trong nhiều năm tại khu vực nghiên cứu. Đây là bộ số liệu có giá trị, có thể sử dụng như là các tư liệu nền để so sánh, đối chiếu trong các nghiên cứu khác ở vùng nghiên cứu sau này. \- Trên cơ sở thực hiện đề tài và tham khảo các tài liệu nghiên cứu trước đây, bước đầu đã đánh giá được sự đa dạng, phân bố, cấu trúc của quần xã vi rút, vi khuẩn nổi ở một số khu vực ven biển phía Bắc Việt Nam. Từ đó đề xuất được biện pháp đánh giá sức khỏe môi trường nước nuôi trồng thủy sản bằng phương pháp vi sinh vật trong các hệ sinh thái biển ven bờ. |
520 ## - Tóm tắt, v...v... | |
Tóm tắt, v...v... | Điều tra, đánh giá các yếu tố môi trường liên quan và các hoạt động nhân tác gây ảnh hưởng trực tiếp hay gián tiếp tới môi trường ven biển phía Bắc Việt Nam. Nghiên cứu sự đa dạng và cấu trúc của quần xã vi khuẩn, vi rút trong môi trường ven biển phía Bắc Việt Nam. Nghiên cứu sự phân bố và biến động của quần xã vi khuẩn, vi rút trong môi trường ven biển phía Bắc Việt Nam. Nghiên cứu đánh giá, phân tích mối tương quan và ảnh hưởng qua lại giữa các quần thể vi rút, vi khuẩn và với các yếu tố môi trường lý hóa học trong các hệ sinh thái thủy vực nghiên cứu. Tìm hiểu ảnh hưởng của một số nhóm virut và vi khuẩn có tác động xấu đến sức khoẻ môi trường biển ven bờ đối với nuôi trồng thuỷ sản và du lịch. Đề xuất phương pháp đánh giá sức khoẻ môi trường nước ven biển bằng phương pháp vi sinh vật và biện pháp giảm thiểu ảnh hưởng do quần xã vi khuẩn và vi rút nổi gây ra. |
522 ## - Ghi chú đăng tải về mặt địa lý | |
Ghi chú đăng tải về mặt địa lý | Hải Phòng, Thái Bình, Thanh Hóa |
526 ## - Ghi chú thông tin của một chương trình học, nghiên cứu | |
Tên của chương trình | Khoa học biển và chương trình biển |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | hệ sinh thái biển |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | môi trường biển |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | ô nhiễm môi trường |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | vi khuẩn nổi |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | virus |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Nguyễn Thị Minh Huyền |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Phạm Thế Thư |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Trịnh Văn Quảng |
720 ## - Mục từ bổ trợ -- Các tên riêng không kiểm soát | |
Tên | Viện Tài nguyên và Môi trường biển (18 Hoàng Quốc Việt- Hà Nội) |
Thuật ngữ liên quan | Chủ trì đề tài |
900 ## - Tên cá nhân-Tham khảo-Tương đương hoặc gần giống [LOCAL, CANADA] | |
Số hiệu | Cơ quan TG tham gia đề tài: IRD, Pháp |
Nhan đề hoặc từ ngữ liên quan đến tên | Kinh phí: 400 triệu đồng |
900 ## - Tên cá nhân-Tham khảo-Tương đương hoặc gần giống [LOCAL, CANADA] | |
Số hiệu | Số bảng biểu: 27 |
Nhan đề hoặc từ ngữ liên quan đến tên | Số hình vẽ: 56 |
911 ## - EQUIVALENCE OR CROSS-REFERENCE-CONFERENCE OR MEETING NAME [LOCAL, CANADA] | |
Meeting name or jurisdiction name as entry element | Người nhập: Trần Thị Minh Nguyệt |
-- | Người XL: Trần Thị Minh Nguyệt |
Number [OBSOLETE] | Ngày XL: 25/12/2012 |
942 ## - Dạng tài liệu (KOHA) | |
Dạng tài liệu mặc định (Koha) | Báo cáo đề tài KHCN |
Không cho mượn | Loại khỏi lưu thông | Kho tài liệu | Kiểu tài liệu | Ngày bổ sung | Trạng thái mất tài liệu | Thư viện sở hữu | Cập nhật lần cuối | Ngày áp dụng giá thay thế | Đăng ký cá biệt | Trạng thái hư hỏng | Thư viện hiện tại |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sẵn sàng | Phòng lưu trữ_P307 | Báo cáo đề tài KHCN | 2015-10-30 | Sẵn sàng | Trung tâm Thông tin - Tư liệu | 2015-10-30 | 2015-10-30 | ĐT283-2080 | Sẵn sàng | Trung tâm Thông tin - Tư liệu |