Nghiên cứu đánh giá tổng hợp các điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội hệ thống đảo ven bờ (Biểu ghi số 4491)
[ Hiển thị MARC ]
000 -Đầu biểu | |
---|---|
Trường điều khiển có độ dài cố định | 04077nam a2200385 a 4500 |
003 - ID của mã điều khiển | |
Trường điều khiển | ISI-VAST |
005 - Ngày giờ giao dịch gần nhất | |
Trường điều khiển | 20151030172358.0 |
008 - Cấu thành dữ liệu có độ dài cố định -- Thông tin chung | |
Trường điều khiển có độ dài cố định | 120629s1994 vm |||||||||||||||||vie|| |
100 ## - Mục từ chính --- Tên riêng | |
Danh xưng và các từ ngữ khác được gắn với tên riêng | GS.TS |
Họ tên riêng | Lê Đức An |
Mục từ liên quan | Chủ nhiệm |
245 ## - Thông tin về nhan đề | |
Nhan đề chính | Nghiên cứu đánh giá tổng hợp các điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội hệ thống đảo ven bờ |
Thông tin trách nhiệm | Chủ nhiệm đề tài: Lê Đức An |
260 ## - Thông tin về xuất bản, phát hành | |
Ngày tháng xuất bản, phát hành | 1994 |
300 ## - Mô tả vật lý | |
Khổ | 8tr. |
500 ## - Ghi chú chung | |
Ghi chú chung | Kết quả đề tài: Đạt |
500 ## - Ghi chú chung | |
Ghi chú chung | Có những đánh giá tổng quan về điều tự nhiê, kinh tế - xã hội hệ thống đảo ven bờ, làm cở sở cho việc nghiên cứu và phát triển vùng kinh tế đảo |
518 ## - Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | |
Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | Năm bắt đầu thực hiện: 1994 |
518 ## - Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | |
Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | Năm kết thúc thực hiện: 1994 |
518 ## - Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | |
Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | Năm nghiệm thu: 31/12/1994 |
520 ## - Tóm tắt, v...v... | |
Tóm tắt, v...v... | - Điều kiện tự nhiên, thủy hải văn, chế độ sóng, nước dâng, chế độ dòng chảy, động lực, tài nguyên, tình trạng môi trường và hệ sinh thái; văn hóa xã hội, kinh tế, luật lệ và chính sách. |
520 ## - Tóm tắt, v...v... | |
Tóm tắt, v...v... | Từ liệu đảo Tuần Châu là một tài liệu trong đề tài Nghiên cứu đánh giá tổng hợp các điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội hệ thống đảo ven bờ. Qua thời gian điều tra, thu thập số liệu, nhóm tác giả đã đưa ra một số các kết quả về: \- Địa chất bao gồm: đá nền, lớp phủ trầm tích; nước ngầm; chuyển động kiến tạo; địa chất công trình \- Địa mao: Hình thái và nguồn gốc địa hình chính; các quá trình ngoại sinh; các dạng địa hình đặc trưng \- Đất: Các kiểu địa chính, các phẫu diện điển hình; đặc điểm chung \- Khi hâu: Các yếu tố chính; đặc điểm chung \- Thủy văn: Hệ thống sông suối; Modul dòng chảy; chế độ mùa mưa, kiệt \- Hải văn: Chế độ triều, chế độ sóng, nước dâng; chế độ dòng chảy, động lực \- Thảm thực vật: các kiểu thảm, tỷ lệ phần trăm che phủ; đặc điểm phân bố, biển động \- Động vật trên can: Các giống loài chính; đặc điểm phân bố và biến động \- Hệ sinh thái biển: Bãi triều; biển nông gần đảo \- Tài nguyên: Khoáng sản; Nước dưới đất; Nước mặt; khí hậu; nước biển; thực vật và động vật; quỹ đất; sinh vật biển; du lịch; giao thông \- Tình trạng môi trường và các hệ sinh thái: trên cạn; vùng biển ven đảo \- Dân cư: các dân tốc, số lượng; số dân; sức khỏe, bệnh tật \- Văn hóa, xã hội: trình độ văn hóa, chuyên môn; Ngành nghề truyền thống; công việc lam; văn hóa truyền thống \- Kinh tế: Các thành phần kinh tế và vai trò, biến động; cơ cấu các ngành kinh tế; giá trị thu nhập theo đầu người và biến động; quan hệ kinh tế với các địa phương; quan hệ kinh tế với nước ngoài; những khả năng dịch vụ trên biển \- Luật lệ, chính sách: các luật, chính sách ưu tiên phát triển; tình hình thực hiên chính sách, luật lệ; vấn đề gay go nhất của đảo cho sự phát triển lâu bền. |
522 ## - Ghi chú đăng tải về mặt địa lý | |
Ghi chú đăng tải về mặt địa lý | Đảo Tuần Châu |
526 ## - Ghi chú thông tin của một chương trình học, nghiên cứu | |
Tên của chương trình | Đề tài độc lập |
650 ## - Mục từ bổ trợ chủ đề -- Thuật ngữ chủ điểm | |
Thuật ngữ chủ điểm hoặc địa danh cấu thành mục từ | Chương trình biển |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | đánh giá tổng hợp |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | đảo Tuần Châu |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | đảo ven bờ |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | điều kiện tự nhiên |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | kinh tế |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | Nghiên cứu đánh giá |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | xã hội |
720 ## - Mục từ bổ trợ -- Các tên riêng không kiểm soát | |
Tên | Viện Địa lý (18 Hoàng Quốc Việt - Hà Nội) |
Thuật ngữ liên quan | Chủ trì đề tài |
911 ## - EQUIVALENCE OR CROSS-REFERENCE-CONFERENCE OR MEETING NAME [LOCAL, CANADA] | |
Meeting name or jurisdiction name as entry element | Người nhập: Trần Ngọc Hoa |
-- | Người XL: Trần Ngọc Hoa |
Number [OBSOLETE] | Ngày XL: 29/06/2012 |
942 ## - Dạng tài liệu (KOHA) | |
Dạng tài liệu mặc định (Koha) | Báo cáo đề tài KHCN |
Ngày áp dụng giá thay thế | Không cho mượn | Trạng thái hư hỏng | Ngày bổ sung | Cập nhật lần cuối | Kho tài liệu | Trạng thái mất tài liệu | Đăng ký cá biệt | Loại khỏi lưu thông | Kiểu tài liệu | Thư viện sở hữu | Thư viện hiện tại |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2015-10-30 | Sẵn sàng | Sẵn sàng | 2015-10-30 | 2015-10-30 | Phòng lưu trữ_P307 | Sẵn sàng | ĐT28-263 | Báo cáo đề tài KHCN | Trung tâm Thông tin - Tư liệu | Trung tâm Thông tin - Tư liệu |