Nghiên cứu tách chiết và thử hoạt tính chống ung thư từ cây mộc hoa trắng Holarrhena pubescens (Biểu ghi số 4461)
[ Hiển thị MARC ]
000 -Đầu biểu | |
---|---|
Trường điều khiển có độ dài cố định | 04102nam a2200433 a 4500 |
003 - ID của mã điều khiển | |
Trường điều khiển | ISI-VAST |
005 - Ngày giờ giao dịch gần nhất | |
Trường điều khiển | 20151030172357.0 |
008 - Cấu thành dữ liệu có độ dài cố định -- Thông tin chung | |
Trường điều khiển có độ dài cố định | 130131s2007 vm |||||||||||||||||vie|| |
100 ## - Mục từ chính --- Tên riêng | |
Danh xưng và các từ ngữ khác được gắn với tên riêng | TS |
Họ tên riêng | Trần Huy Thái |
245 ## - Thông tin về nhan đề | |
Nhan đề chính | Nghiên cứu tách chiết và thử hoạt tính chống ung thư từ cây mộc hoa trắng Holarrhena pubescens |
Thông tin trách nhiệm | Chủ nhiệm đề tài: Trần Huy Thái; Cán bộ tham gia: Nguyễn Ngọc Khang và những người khác |
260 ## - Thông tin về xuất bản, phát hành | |
Ngày tháng xuất bản, phát hành | 2007 |
300 ## - Mô tả vật lý | |
Khổ | 93tr. |
Tư liệu đi kèm | CDROM |
500 ## - Ghi chú chung | |
Ghi chú chung | Kết quả đề tài: Đạt |
500 ## - Ghi chú chung | |
Ghi chú chung | Góp phần xây dựng các cơ sở khoa học cho việc khai thác và sử dụng các chế phẩm từ loài Mộc hoa trắng trong việc phòng và chữa bệnh ung thư ở nước ta |
518 ## - Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | |
Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | Năm bắt đầu thực hiện: 2005 |
518 ## - Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | |
Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | Năm kết thúc thực hiện: 2006 |
518 ## - Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | |
Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | Năm nghiệm thu: 31/12/2006 |
520 ## - Tóm tắt, v...v... | |
Tóm tắt, v...v... | Mộc hoa trắng là loài có biên độ sinh thái rộng, cây ưa sáng, chịu hạn có thể phát triển trên đất thoái hóa, bạc màu. Cây thường mọc xen kẽ cùng với cây gỗ và cây bụi trong thảm thực vật rừng thứ sinh sau khai thác hoặc sau nương rẫy ở một số tỉnh phía bắc nước ta như Thái Nguyên, Lạng Sơn, Vĩnh Phúc, Hòa Bình, Ninh Bình, Thanh Hóa, Nghệ An. \Qua thu thập, điều tra, phân tích dẫn liệu thu được rút ra một số kết luận như sau: \Đề tài đã bổ sung một số dẫn liệu về hình thái của quả và hạt Mộc hoa trắng cũng như đánh giá năng suất trung bình của cây đạt khoảng 0.2kg/cây/năm, năng suất quả trong điều kiện tự nhiên có thể đạt 45 - 55 kg/ha \Mật độ phân bố trong tự nhiên của loài Mộc hoa trắng không đồng đều, thường là rải rác, trung bình từ 170 - 280 cây/ha (tối thiểu 70 cây/ha) có nơi tập trung thành những đám nhỏ (mật độ đạt tới 500 cây/ha) \Có thể nhân giống mộc hoa trắng bằng phương pháp sinh sản hữu tính từ hạt. Sau khoảng 5 - 10 ngày hạt bắt đầu nảy mầm, tỷ lệ nảy mầm cao nhất đạt 85% gieo trực tiếp trên đất và 90% khi gieo trong phòng thí nghiệm \Đã xác định được quy trình tách chiết ancaloit tổng từ vỏ, lá và quả và quá trình phân lập một số hợp chất khác trong cây mộc hoa trắng. Các bộ phận của cây mộc hoa trắng như vỏ, quả và lá đều chứa các hợp chất có hoạt tính sinh học |
520 ## - Tóm tắt, v...v... | |
Tóm tắt, v...v... | Nghiên cứu cơ sở khoa học cho việc gây trồng, khai thác, phát triển và sử dụng bền vững loài Mộc hoa trắng. Phương pháp tách chiết và bước đầu nghiên cứu những thành phần hóa học chính có hoạt tính từ cây Mộc hoa trắng. Tạo chế phẩm và thử hoạt tính in vitro và in vivo |
522 ## - Ghi chú đăng tải về mặt địa lý | |
Ghi chú đăng tải về mặt địa lý | Vĩnh Phúc, Hòa Bình, Lạng Sơn, Sơn La, Hà Tây |
526 ## - Ghi chú thông tin của một chương trình học, nghiên cứu | |
Tên của chương trình | KHCN |
650 ## - Mục từ bổ trợ chủ đề -- Thuật ngữ chủ điểm | |
Thuật ngữ chủ điểm hoặc địa danh cấu thành mục từ | Các hợp chất thiên nhiên có hoạt tính sinh học |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | cây Mộc hoa trắng |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | chế phẩm sinh học |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | phòng chống ung thư |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Châu Văn Minh |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Đỗ Thị Minh |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Lê Mai Hương |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Nguyễn Ngọc Khang |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Nguyễn Quang Hưng |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Phùng Thị Tuyết Hồng |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Trần Thanh An |
720 ## - Mục từ bổ trợ -- Các tên riêng không kiểm soát | |
Tên | Viện Công nghệ Sinh học, Viện Hóa học các hợp chất thiên nhiên |
Thuật ngữ liên quan | Phối hợp thực hiện |
720 ## - Mục từ bổ trợ -- Các tên riêng không kiểm soát | |
Tên | Viện Sinh thái và Tài nguyên Sinh vật (18 Hoàng Quốc Việt - Hà Nội) |
Thuật ngữ liên quan | Chủ trì đề tài |
900 ## - Tên cá nhân-Tham khảo-Tương đương hoặc gần giống [LOCAL, CANADA] | |
Nhan đề hoặc từ ngữ liên quan đến tên | Kinh phí: 250 triệu đồng |
900 ## - Tên cá nhân-Tham khảo-Tương đương hoặc gần giống [LOCAL, CANADA] | |
Số hiệu | Số bảng biểu: 9 |
Nhan đề hoặc từ ngữ liên quan đến tên | Số hình vẽ: 50 |
911 ## - EQUIVALENCE OR CROSS-REFERENCE-CONFERENCE OR MEETING NAME [LOCAL, CANADA] | |
Meeting name or jurisdiction name as entry element | Người nhập: Trần Thị Minh Nguyệt |
-- | Người XL: Trần Thị Minh Nguyệt |
Number [OBSOLETE] | Ngày XL: 31/01/2013 |
942 ## - Dạng tài liệu (KOHA) | |
Dạng tài liệu mặc định (Koha) | Báo cáo đề tài KHCN |
Trạng thái mất tài liệu | Ngày bổ sung | Kiểu tài liệu | Ngày áp dụng giá thay thế | Thư viện sở hữu | Cập nhật lần cuối | Kho tài liệu | Đăng ký cá biệt | Loại khỏi lưu thông | Không cho mượn | Thư viện hiện tại | Trạng thái hư hỏng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sẵn sàng | 2015-10-30 | Báo cáo đề tài KHCN | 2015-10-30 | Trung tâm Thông tin - Tư liệu | 2015-10-30 | Phòng lưu trữ_P307 | ĐT274-2051 | Sẵn sàng | Trung tâm Thông tin - Tư liệu | Sẵn sàng |