Xây dựng cơ sở dữ liệu về đa dạng và tài nguyên sinh vật Việt Nam (GDD1: Động vật và thực vật) (Biểu ghi số 4367)
[ Hiển thị MARC ]
000 -Đầu biểu | |
---|---|
Trường điều khiển có độ dài cố định | 05324nam a2200421 a 4500 |
003 - ID của mã điều khiển | |
Trường điều khiển | ISI-VAST |
005 - Ngày giờ giao dịch gần nhất | |
Trường điều khiển | 20151030172353.0 |
008 - Cấu thành dữ liệu có độ dài cố định -- Thông tin chung | |
Trường điều khiển có độ dài cố định | 111223s2006 vm |||||||||||||||||vie|| |
100 ## - Mục từ chính --- Tên riêng | |
Danh xưng và các từ ngữ khác được gắn với tên riêng | GS.TSKH |
Họ tên riêng | Vũ Quang Côn |
Mục từ liên quan | Viện trưởng |
245 ## - Thông tin về nhan đề | |
Nhan đề chính | Xây dựng cơ sở dữ liệu về đa dạng và tài nguyên sinh vật Việt Nam (GDD1: Động vật và thực vật) |
Thông tin trách nhiệm | Chủ nhiệm đề tài: Vũ Quang Côn; Cán bộ tham gia: Đặng Ngọc Thanh và những người khác |
260 ## - Thông tin về xuất bản, phát hành | |
Ngày tháng xuất bản, phát hành | 2006 |
300 ## - Mô tả vật lý | |
Khổ | 289tr. |
500 ## - Ghi chú chung | |
Ghi chú chung | Kết quả đề tài: Khá |
500 ## - Ghi chú chung | |
Ghi chú chung | Xây dựng được cơ sở dữ liệu thống nhất, hoàn chỉnh, hiện đại, một cơ sở mẫu vật phong phú, chất lượng tốt về động vật giới, thực vật giới và các khu bảo tồn thiên nhiên Việt Nam nhằm phục vụ các cán bộ thuộc các ngành quản lý của nhà nước, phục vụ nâng cao dân trí, phát triển kinh tế xã hội, cho các nghiên cứu về động vật quốc tế và trong nước. Đào tạo được đội ngũ cán bộ mới đạt trình độ hiện đại trong lĩnh vực điều tra nghiên cứu, xây dựng cơ sở dữ liệu động vật, thực vật thuộc Trung tâm Khoa học tự nhiên và công nghệ Quốc gia |
518 ## - Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | |
Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | Năm bắt đầu thực hiện: 2001 |
518 ## - Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | |
Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | Năm kết thúc thực hiện: 2003 |
518 ## - Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | |
Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | Năm nghiệm thu: 19/07/2006 |
520 ## - Tóm tắt, v...v... | |
Tóm tắt, v...v... | Hệ CSDL tài nguyên động thực vật Việt Nam bao gồm CSDL động thực vật và CSDL hệ thống khu bảo tồn thiên nhiên được xây dựng trên sự kết hợp chọn lọc các mô hình dữ liệu: mô hình dữ liệu hệ thống thông tin địa lý, mô hình dữ liệu đa phương tiện và mô hình dữ liệu quan hệ. Theo thiết kế cấu trúc hệ thống khoa học, các bảng dữ liệu có cấu trúc, kiểu dữ liệu và mối quan hệ chuẩn mực đáp ứng tiêu chuẩn về tin học cũng như chuyên ngành về động thực vật với nhiều dạng thông tin đa phương tiện: văn bản, hình vẽ, ảnh chụp, video, âm thanh và thông tin bản đồ với các dữ liệu thuộc tính bản đồ liên kết chắt chẽ với các bảng dữ liệu. \Hệ CSDL có phần mềm quản lý và khai thác thông tin với đầy đủ các chức năng của hệ CSDL tiêu chuẩn thông qua các form của CSDL: nhập, lưu trữ, quản lý, tìm kiếm chọn lựa và kết xuất dữ liệu. Với giao diện thân thiện với người sử dụng trên hai ngôn ngữ Việt- Anh phù hợp nhiều đối tượng sử dụng \CSDL thực hiện tốt trên mạng LAN của Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật và có khả năng phát triển trên mạng diện rộng hơn \CSDL được thiết kế dạng mở có thể phát triển thêm nhiều chức năng, bao gồm: nhập liệu, hiển thị thông tin loài- khu bảo tồn thiên nhiên, tìm kiếm, báo cáo kết quả và các công cụ khác. \Tuy nhiên, CSDL này vẫn còn tồn tại một số hạn chế cần khắc phục như: một số chức năng bị hạn chế thiếu độ ổn định, thông tin trên phiếu dữ liệu chưa được chuẩn hóa một cách đồng bộ giữa các ngành. Dữ liệu động thực vật còn thiếu các thông tin về ảnh và video, đơn vị chưa thống nhất, thông tin chưa được chuẩn hóa, mô tả đặc điểm nhận dạng chưa có trình tự nhất định. \Do vậy, CSDL trên cần được tiếp tục hoàn thiện hơn trong giai đoạn tiếp theo |
520 ## - Tóm tắt, v...v... | |
Tóm tắt, v...v... | Thu thập các dữ liệu thông tin có ở trong nước và nước ngoài về động vật và thực vật Việt Nam bao gồm cả hệ thống VQG và khu bảo tồn thiên nhiên trong cả nước đã có đến nay. Đánh giá và chuẩn hóa thông tin đã thu thập được qua các chuyên gia. Xây dựng cơ sở dữ liệu về động thực vật Việt nam bao gồm các VQG và khu bảo tồn thiên nhiên Việt Nam. Xây dựng phần mềm quản lý dữ liệu nhằm đáp ứng các nhu cầu truy nhập và xuất CSDL thông tin dưới nhiều dạng format số liệu |
526 ## - Ghi chú thông tin của một chương trình học, nghiên cứu | |
Tên của chương trình | KHCN |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | bảo tồn thiên nhiên |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | cơ sở dữ liệu |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | đa dạng sinh học |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | động vật |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | tài nguyên sinh vật |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | thực vật |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Đặng Huy Huỳnh |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Đặng Ngọc Thanh |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Lê Xuân Huệ |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Nguyễn Tiến Bân |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Nguyễn Thị Lê |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Trần Đình Lý |
720 ## - Mục từ bổ trợ -- Các tên riêng không kiểm soát | |
Tên | Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật (18 Hoàng Quốc Việt- Hà Nội) |
Thuật ngữ liên quan | Chủ trì đề tài |
900 ## - Tên cá nhân-Tham khảo-Tương đương hoặc gần giống [LOCAL, CANADA] | |
Nhan đề hoặc từ ngữ liên quan đến tên | Kinh phí: 900 triệu đồng |
900 ## - Tên cá nhân-Tham khảo-Tương đương hoặc gần giống [LOCAL, CANADA] | |
Số hiệu | Số bảng biểu: 70 |
Nhan đề hoặc từ ngữ liên quan đến tên | Số hình vẽ: 130 |
911 ## - EQUIVALENCE OR CROSS-REFERENCE-CONFERENCE OR MEETING NAME [LOCAL, CANADA] | |
Meeting name or jurisdiction name as entry element | Người nhập: Trần Thị Minh Nguyệt |
-- | Người XL: Trần Thị Minh Nguyệt |
Number [OBSOLETE] | Ngày XL: 23/12/2011 |
942 ## - Dạng tài liệu (KOHA) | |
Dạng tài liệu mặc định (Koha) | Báo cáo đề tài KHCN |
Kho tài liệu | Thư viện sở hữu | Kiểu tài liệu | Loại khỏi lưu thông | Không cho mượn | Cập nhật lần cuối | Đăng ký cá biệt | Thư viện hiện tại | Trạng thái mất tài liệu | Trạng thái hư hỏng | Ngày bổ sung | Ngày áp dụng giá thay thế |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Phòng lưu trữ_P307 | Trung tâm Thông tin - Tư liệu | Báo cáo đề tài KHCN | Sẵn sàng | 2015-10-30 | ĐT254-1976 | Trung tâm Thông tin - Tư liệu | Sẵn sàng | Sẵn sàng | 2015-10-30 | 2015-10-30 |