Xây dựng sơ đồ địa chất trầm tích kỷ thứ tư vùng đồng bằng ven biển hai tỉnh Quảng Trị và Thừa Thiên - Huế (Biểu ghi số 4352)
[ Hiển thị MARC ]
000 -Đầu biểu | |
---|---|
Trường điều khiển có độ dài cố định | 05156nam a2200421 a 4500 |
003 - ID của mã điều khiển | |
Trường điều khiển | ISI-VAST |
005 - Ngày giờ giao dịch gần nhất | |
Trường điều khiển | 20151030172352.0 |
008 - Cấu thành dữ liệu có độ dài cố định -- Thông tin chung | |
Trường điều khiển có độ dài cố định | 120720s1993 vm |||||||||||||||||vie|| |
100 ## - Mục từ chính --- Tên riêng | |
Danh xưng và các từ ngữ khác được gắn với tên riêng | PTS. |
Họ tên riêng | Võ Đình Ngộ |
Mục từ liên quan | Chủ nhiệm |
245 ## - Thông tin về nhan đề | |
Nhan đề chính | Xây dựng sơ đồ địa chất trầm tích kỷ thứ tư vùng đồng bằng ven biển hai tỉnh Quảng Trị và Thừa Thiên - Huế |
Thông tin trách nhiệm | Chủ nhiệm đề tài: Võ Đình Ngộ; Cán bộ tham gia: Nguyễn Siêu Nhân và những người khác |
260 ## - Thông tin về xuất bản, phát hành | |
Ngày tháng xuất bản, phát hành | 1993 |
300 ## - Mô tả vật lý | |
Khổ | 313tr. |
500 ## - Ghi chú chung | |
Ghi chú chung | Kết quả đề tài: Đạt |
500 ## - Ghi chú chung | |
Ghi chú chung | Xây dựng cơ sở khoa học cho công tác đánh giá tổng hợp tiềm năng kinh tế tự nhiên và phục vụ hợp lý tài nguyên thiên nhiên, mà trước hết là tài nguyên đất đai |
518 ## - Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | |
Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | Năm bắt đầu thực hiện: 1992 |
518 ## - Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | |
Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | Năm kết thúc thực hiện: 1993 |
518 ## - Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | |
Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | Năm nghiệm thu: 31/03/1993 |
520 ## - Tóm tắt, v...v... | |
Tóm tắt, v...v... | - 1 Sơ đồ trầm tích kỷ thứ 4, tỷ lệ 1/50.000 (thay vì 1/1.00.000).; - 1 Bản thuyết minh; - Nhiều biểu bảng và bản vẽ kèm theo |
520 ## - Tóm tắt, v...v... | |
Tóm tắt, v...v... | Vùng đồng bằng thuộc hai tỉnh Quảng Trị và Thừa Thiên - Huế là vùng có nhiều tiềm năng, trước tiên là tiềm năng nô nghiệp, thuiyr sản ven biển và đang bắt đầu khai thác theo những dự án thống nhất của nhà nước và sự tham gia tích cực của nhân dân hai Tỉnh. Từ cuối năm 1991, trong khuôn khổ chương tình "Điều tra cơ bản tổng hợp có định hướng", Trung tâm Địa Học tại Thành phố Hồ Chí Minh được giao nhiệm vụ chủ trì xây dựng swo đồ. Địa chất trầm tích kỷ thứ Tư hai Tỉnh quảng Trị và Thưa Thiên - Huế, tỉ lệ 1/100.000 với mục tiêu hợp tiềm năng kinh tế tự nhiên phục vụ sử dụng hợp lý tài nguyên tjoeem mjoeem, mà trước hết là tài nguyên đất đai. Thơi fgian thực hiên là hai năm (1991-1993) và đưa ra những kết quả sau đây: \-Việc sử dụng một loạt các phương pháp phân tích thạch học, thành phần khoáng vật nặng, phân tích bào tử phân hóa, vi cổ sinh, hóa học trầm tích kết hợp với hàng trăm lỗ khoan sâu và rộng đã cho phép bước đầu làm sáng tỏ các đơn vị trầm tích trong vùng nghiên cứu. Khối lượng Pleixtoxen dưới, các trầm tích Plextoxen giữa trên, trầm tích Pleixoten trên và các trầm tích Holoxen. \- Qua sơ đồ địa chất trầm tích kỷ thứ tư vùng đồng bằng ven biển hai tỉnh Quảng Trị - Thưa thiên Huế, có thể rút ra một số nhận xét sau đây (H1-4). \- Sơ đồ địa chất trầm tích kỷ thứ tư vùng đồng bằng ven biển hải Tỉnh Quảng Trị và Thưa thiên Huế thể hiện 24 Plioxen -Pleixtoxen, 17 đơn vị thuộc các trầm tích Holoxen. Các đơn vị nầy được vạch ra dựa trên thực địa, kết quả phân tích, kiểm tra thực tế. Ranh giới tự nhiên dựa trên ảnh vệ tinh và hàng không. \- Sơ đồ địa chất trầm tích kỷ Thứ tư nói lên nguồn gốc hình thành cảu các đơn vị trầm tích: sông, biển, đầm lầy.., hoặc nguồn gốc hỗn hợp như sông - biển, sông- đầm lầy. \- Swo đồ địa chất trầm tích kỷ Thứ tư giới thiệu các đơn vị trầm tích, trình tự hình thành, bản chất và ảnh hưởng qua lại từng đơn vị. Từ đó có thể khôi phục lại lịch sử thành lập của vùng nói riêng và vưng ven biển nói chung qua từng thời kỳ khác nhau. \- Sơ đồ địa chất trầm tích kỷ thứ tư nói lên tính qui luật về sự phân bố các vật liệu trầm tích: từ đó gọi ra tiền đề tìm kiếm khoáng sản cho hai Tỉnh. \- Trong vùng đồng băng hai Tỉnh, sơ đồ địa chất trầm tích kỷ thứ tư giữa một vai tro quan trọng. Nó là cơ sở cho công tác điều tra nghiên cứu cho các yếu tố tự nhiên khác như địa chất công trình, thổ nhưỡng, thảm thực vật, tổng hợp... |
522 ## - Ghi chú đăng tải về mặt địa lý | |
Ghi chú đăng tải về mặt địa lý | Tỉnh Quảng Trị, tỉnh Thưa Thiên Huế |
526 ## - Ghi chú thông tin của một chương trình học, nghiên cứu | |
Tên của chương trình | Đề tài độc lập |
650 ## - Mục từ bổ trợ chủ đề -- Thuật ngữ chủ điểm | |
Thuật ngữ chủ điểm hoặc địa danh cấu thành mục từ | Nghiên cứu Biển |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | đồng bằng ven biển |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | kỷ thứ tư |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | Quảng Trị |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | Sơ đồ địa chất |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | Thưa Thiên Huế |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | trầm tích |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Đặng Ngọc Phan |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Hồ Thị Thu Trang |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Lê Thị Ngọc Phương |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Nguyễn Siêu Nhân |
720 ## - Mục từ bổ trợ -- Các tên riêng không kiểm soát | |
Tên | Trung tâm Địa học (Thành Phố Hồ Chí Minh) |
Thuật ngữ liên quan | Chủ trì đề tài |
900 ## - Tên cá nhân-Tham khảo-Tương đương hoặc gần giống [LOCAL, CANADA] | |
Số hiệu | Số bảng biểu: 14 |
Nhan đề hoặc từ ngữ liên quan đến tên | Số hình vẽ: 239 |
911 ## - EQUIVALENCE OR CROSS-REFERENCE-CONFERENCE OR MEETING NAME [LOCAL, CANADA] | |
Meeting name or jurisdiction name as entry element | Người nhập: Trần Ngọc Hoa |
-- | Người XL: Trần Ngọc Hoa |
Number [OBSOLETE] | Ngày XL: 20/07/2012 |
942 ## - Dạng tài liệu (KOHA) | |
Dạng tài liệu mặc định (Koha) | Báo cáo đề tài KHCN |
Trạng thái mất tài liệu | Trạng thái hư hỏng | Cập nhật lần cuối | Ngày bổ sung | Ngày áp dụng giá thay thế | Kho tài liệu | Loại khỏi lưu thông | Đăng ký cá biệt | Kiểu tài liệu | Không cho mượn | Thư viện sở hữu | Thư viện hiện tại |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sẵn sàng | Sẵn sàng | 2015-10-30 | 2015-10-30 | 2015-10-30 | Phòng lưu trữ_P307 | ĐT25-211 | Báo cáo đề tài KHCN | Sẵn sàng | Trung tâm Thông tin - Tư liệu | Trung tâm Thông tin - Tư liệu |