Điều tra đánh giá hiện trạng tài nguyên sinh vật bổ sung và hoàn thiện cơ sở dữ liệu, đề xuất, kiến nghị về việc quy hoạch và biện pháp quản lý hữu hiệu hệ thống khu bảo tồn thiên nhiên trên đất liền ở nước ta (Biểu ghi số 4340)
[ Hiển thị MARC ]
000 -Đầu biểu | |
---|---|
Trường điều khiển có độ dài cố định | 05881nam a2200421 a 4500 |
003 - ID của mã điều khiển | |
Trường điều khiển | ISI-VAST |
005 - Ngày giờ giao dịch gần nhất | |
Trường điều khiển | 20151030172351.0 |
008 - Cấu thành dữ liệu có độ dài cố định -- Thông tin chung | |
Trường điều khiển có độ dài cố định | 110612s2002 vm |||||||||||||||||vie|| |
100 ## - Mục từ chính --- Tên riêng | |
Danh xưng và các từ ngữ khác được gắn với tên riêng | TS |
Họ tên riêng | Lê Xuân Cảnh |
245 ## - Thông tin về nhan đề | |
Nhan đề chính | Điều tra đánh giá hiện trạng tài nguyên sinh vật bổ sung và hoàn thiện cơ sở dữ liệu, đề xuất, kiến nghị về việc quy hoạch và biện pháp quản lý hữu hiệu hệ thống khu bảo tồn thiên nhiên trên đất liền ở nước ta |
Thông tin trách nhiệm | Chủ nhiệm đề tài: Lê Xuân Cảnh; Cán bộ tham gia: Nguyễn Tiến Bân và những người khác |
260 ## - Thông tin về xuất bản, phát hành | |
Ngày tháng xuất bản, phát hành | 2002 |
300 ## - Mô tả vật lý | |
Khổ | 398tr. |
500 ## - Ghi chú chung | |
Ghi chú chung | Kết quả đề tài: Xuất sắc |
500 ## - Ghi chú chung | |
Ghi chú chung | Xác định hiện trạng một số nhóm động vật hoang dại quan trọng. Xác định một số nhóm thực vật quan trọng trong khu vực nghiên cứu. Xác định tình trạng sử dụng tài nguyên sinh vật trong vùng. Xác định các nhân tố tác động đến tài nguyên sinh vật và môi trường. Xác định giá trị bảo tồn của khu vực. Xác định thứ hạng phù hợp với tiêu chuẩn quốc tế và thực tế Việt Nam. Lập bản đồ phân bố và diễn biến tài nguyên sinh vật. Bổ sung dẫn liệu cho chương trình quản lý tài nguyên động và thực vật Việt Nam. Đề xuất các phương án quản lý hợp lý khu bảo tồn góp phần bảo vệ và sử dụng hợp lý nguồn tài nguyên sinh vật trong khu vực. Xây dựng cơ sở dữ liệu hoàn chỉnh cho các khu vực bảo tồn thiên nhiên tiêu biểu đã được xác định. |
518 ## - Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | |
Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | Năm bắt đầu thực hiện: 2000 |
518 ## - Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | |
Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | Năm kết thúc thực hiện: 2001 |
518 ## - Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | |
Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | Năm nghiệm thu: 11/06/2002 |
520 ## - Tóm tắt, v...v... | |
Tóm tắt, v...v... | Đánh giá tình hình tư liệu và hoạt động hiện nay của các khu bảo tồn thiên nhiên trên đất liền khu vực núi đá vôi đã được đề nghị ở nước ta, xác định các khu bảo tồn thiên nhiên có ý nghĩa quan trọng phù hợp với các tiêu chuẩn quốc tế và tình hình thực tế ở Việt Nam. Tổ chức điều tra đánh giá hiện trạng, bổ sung tư liệu trước hết về tài nguyên sinh vật xây dựng cơ sở dữ liệu hoàn chỉnh cho hệ thống khu bảo tồn thiên nhiên quan trọng đã được xác định ở khu vực núi đá vôi. Kiến nghị về quy hoạch hệ thống các khu bảo tồn thiên nhiên trên đất liền khu vực núi đá vôi cần thiết phù hợp với tình hình ở nước ta. Đề xuất các biện pháp quản lý, sử dụng có hiệu quả cho từng thứ hạng trong hệ thống các khu bảo tồn thiên nhiên trên đất liền được đề nghị ở nước ta |
520 ## - Tóm tắt, v...v... | |
Tóm tắt, v...v... | Rừng trên núi đá vôi là một hệ sinh thái rất độc đáo, có tính đa dạng sinh học cao và nhiều loài đặc hữu, nhiều cây gỗ, cây thuốc quý. Tuy nhiên do quản lý chưa tốt nên hệ sinh thái này đã và đang bị suy giảm nghiêm trọng cả về diện tích và chất lượng. \Khu hệ thú, chim, bò sát, ếch nhái và côn trùng ở các vùng nghiên cứu khá đa dạng nhưng số lượng cá thể không lớn. \Hệ thực vật rất phong phú về thành phần loài \Phát hiện thêm ở 2 khu bảo tồn Pà Cò và Hữu Liên có gặp Chè đắng là một trong những cây thuốc quý trước đây mới chỉ phát hiện thấy ở Cao Bằng. \Việc khai thác gỗ và các loại lâm sản khác trong thời gian dài đã làm biến đổi hệ sinh thái tự nhiên ảnh hưởng đến sinh cảnh sống của các loài động vật hoang dã. Dân số tăng nhanh, nhu cầu về đất nông nghiệp, đất ở tăng lên buộc con người phải xâm lấn đất lâm nghiệp. Nhiều loài ở khu vực xung quanh làng bản bị thu hẹp sinh cảnh sống hoặc phải di chuyển đến khu vực mới. \Săn bắt và sử dụng động vật hoang dã bất hợp lý. Đối tượng khai thác chủ yếu là các loài cỡ lớn, dễ săn bắt hoặc các loài có giá trị thương mại, dược phẩm hoặc thực phẩm. \Tái sinh rừng trên núi đá vôi rất khó khăn và đòi hỏi thời gian lâu dài, vì chủ yếu là các loài cây mọc chậm, ưa sáng. Một số rừng núi đá gần các khu dân cư do khai thác gỗ, củi quá mức đã biến thành đá trọc, rất khó khăn cho phục hồi rừng sau này \Ngoài ra ở cá vùng núi đá vôi do đặc điểm có nhiều hang động độc đáo nên hứa hẹn một tiềm năng du lịch sinh thái to lớn. |
522 ## - Ghi chú đăng tải về mặt địa lý | |
Ghi chú đăng tải về mặt địa lý | khu vực núi đá vôi Bắc Bộ và Bắc Trung bộ |
526 ## - Ghi chú thông tin của một chương trình học, nghiên cứu | |
Tên của chương trình | Sinh thái và Tài nguyên sinh vật |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | bảo tồn thiên nhiên |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | Bắc Trung bộ |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | núi đá vôi |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | tài nguyên sinh vật |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Hà Quý Quỳnh |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Khuất Đăng Long |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Nguyễn Khắc Khôi |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Nguyễn Tiến Bân |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Nguyễn Xuân Đặng |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Trần Đình Lý |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Trần Minh Hợi |
720 ## - Mục từ bổ trợ -- Các tên riêng không kiểm soát | |
Tên | Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật (18 Hoàng Quốc Việt- Hà Nội) |
Thuật ngữ liên quan | Chủ trì đề tài |
900 ## - Tên cá nhân-Tham khảo-Tương đương hoặc gần giống [LOCAL, CANADA] | |
Nhan đề hoặc từ ngữ liên quan đến tên | Kinh phí: 300 triệu đồng |
900 ## - Tên cá nhân-Tham khảo-Tương đương hoặc gần giống [LOCAL, CANADA] | |
Số hiệu | Số bảng biểu: 24 |
Nhan đề hoặc từ ngữ liên quan đến tên | Số hình vẽ: 20 |
911 ## - EQUIVALENCE OR CROSS-REFERENCE-CONFERENCE OR MEETING NAME [LOCAL, CANADA] | |
Meeting name or jurisdiction name as entry element | Người nhập: Trần Thị Minh Nguyệt |
-- | Người XL: Trần Thị Minh Nguyệt |
Number [OBSOLETE] | Ngày XL: 12/06/2011 |
942 ## - Dạng tài liệu (KOHA) | |
Dạng tài liệu mặc định (Koha) | Báo cáo đề tài KHCN |
Trạng thái hư hỏng | Không cho mượn | Đăng ký cá biệt | Cập nhật lần cuối | Thư viện sở hữu | Kho tài liệu | Trạng thái mất tài liệu | Kiểu tài liệu | Thư viện hiện tại | Ngày áp dụng giá thay thế | Ngày bổ sung | Loại khỏi lưu thông |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sẵn sàng | Sẵn sàng | ĐT251-1961 | 2015-10-30 | Trung tâm Thông tin - Tư liệu | Phòng lưu trữ_P307 | Sẵn sàng | Báo cáo đề tài KHCN | Trung tâm Thông tin - Tư liệu | 2015-10-30 | 2015-10-30 |