Nghiên cứu thử nghiệm các bài thuốc dân tộc chữa bệnh phì đại tuyến tiền liệt (Biểu ghi số 4334)
[ Hiển thị MARC ]
000 -Đầu biểu | |
---|---|
Trường điều khiển có độ dài cố định | 05150nam a2200397 a 4500 |
003 - ID của mã điều khiển | |
Trường điều khiển | ISI-VAST |
005 - Ngày giờ giao dịch gần nhất | |
Trường điều khiển | 20151030172351.0 |
008 - Cấu thành dữ liệu có độ dài cố định -- Thông tin chung | |
Trường điều khiển có độ dài cố định | 111011s2002 vm |||||||||||||||||vie|| |
100 ## - Mục từ chính --- Tên riêng | |
Danh xưng và các từ ngữ khác được gắn với tên riêng | TS |
Họ tên riêng | Lưu Đàm Cư |
Mục từ liên quan | trưởng phòng |
245 ## - Thông tin về nhan đề | |
Nhan đề chính | Nghiên cứu thử nghiệm các bài thuốc dân tộc chữa bệnh phì đại tuyến tiền liệt |
Thông tin trách nhiệm | Chủ nhiệm đề tài: Lưu Đàm Cư; Cán bộ tham gia: Nguyễn Thị Thủy và những người khác |
260 ## - Thông tin về xuất bản, phát hành | |
Ngày tháng xuất bản, phát hành | 2002 |
300 ## - Mô tả vật lý | |
Khổ | 24tr. |
500 ## - Ghi chú chung | |
Ghi chú chung | Kết quả đề tài: Đạt |
500 ## - Ghi chú chung | |
Ghi chú chung | Điều tra sàng lọc và nghiên cứu ứng dụng các bài thuốc dân tộc để điều trị u phì đại tuyến tiền liệt |
518 ## - Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | |
Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | Năm bắt đầu thực hiện: 2001 |
518 ## - Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | |
Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | Năm kết thúc thực hiện: 2002 |
518 ## - Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | |
Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | Năm nghiệm thu: 31/12/2002 |
520 ## - Tóm tắt, v...v... | |
Tóm tắt, v...v... | Nghiên cứu so sánh hiệu lực thực tế của các bài thuốc dân tộc chữa u phì đại tuyến tiền liệt. Nghiên cứu độc tính và liều lượng. Nghiên cứu bản chất thực vật của các bài thuốc nghiên cứu. Thử nghiệm phối chế bài thuốc với số vị ít nhất, có hiệu quả điều trị cao và thử nghiệm sản xuất chế phẩm mới theo phương pháp y học cổ truyền |
520 ## - Tóm tắt, v...v... | |
Tóm tắt, v...v... | U phì đại tuyến tiền liệt là một bệnh lý được các nhà nghiên cứu và điều trị tiết niệu đặc biệt quan tâm từ năm 1980 trở lại đây. Ở Việt Nam đã thống kê thấy trong những năm 1991-2000 số bệnh nhân đến khám về tuyến tiền liệt bằng với tổng số bệnh nhân đến khám về các bệnh tiết niệu khác. Số người cần phẫu thuật tuyến tiền liệt đứng thứ hai sau các phẫu thuật sỏi đường tiết niệu \Đề tài sử dụng phương pháp điều tra thực vật dân tộc học kết hợp với các phương pháp nghiên cứu thực vật học truyền thống để điều tra cá bài thuốc và vị thuốc dân tộc cho ta kết quả nghiên cứu sau: \Trong 2 bài thuốc dân tộc được nghiên cứu trên thực nghiệm lâm sàng và siêu âm, chỉ có bài thuốc TL-1 có hiệu lực điều trị thực tế. Cả 2 bài thuốc đều không xác định được LD/50. Trên độc tính cấp có biểu hiện ở dạng cao của bài thuốc TL-1 trong các liều thực nghiệm rất cao. Bài thuốc TL-1 được xác định thành phần gồm: cành, lá cây ngấy hương trắng được nghiền dập và phần cao mềm làm thuốc nền được nấu từ một số nguyên liệu thực vật và động vật. Cho tới nay chưa xác định được hết thành phần của thuốc nền \Hiệu quả điều trị u phì đại tuyến tiền liệt của bài thuốc TL-1 rất cao, với các chỉ tiêu như: điểm đáp ứng họi chứng giảm từ 22,06 điểm Graig Peter xuống 11,00 điểm. tỷ lệ đáp ứng triệu chứng là 93,75%. Tỷ lệ đáp ứng điều trị co nhỏ tuyến tiền liệt đạt 81,25% bệnh nhân. Trong quá trình điều trị không gây các biến đổi bất thường về nước tiểu và PSA, không có tác dụng phụ đáng tiếc. Trên cơ sở nghiên cứu, chúng tôi phối chế bài thuốc mới mang ký hiệu TL-1C với hai thành phần là cây Ngấy hương trắng và Kim tiền thảo. Qua khảo nghiệm lâm sàng cho thấy bài thuốc TL-1C các tác dụng tương tự như bài thuốc TL-1, với các kết quả điều trị sau: Điểm đáp ứng hội chứng giảm từ 22,1 xuống 11,45 điểm Praig Peter. Tỷ lệ bệnh nhân đáp ứng hiệu quả về triệu chứng lâm sàng đạt 91%. Tỷ lệ bệnh nhân đáp ứng điều trị co nhỏ tuyến tiền liệt đạt 81,82%. Trong quá trình điều trị không gây các biến đổi bất thường về nước tiểu và PSA, không có tác dụng phụ đáng tiếc |
522 ## - Ghi chú đăng tải về mặt địa lý | |
Ghi chú đăng tải về mặt địa lý | phòng TN |
526 ## - Ghi chú thông tin của một chương trình học, nghiên cứu | |
Tên của chương trình | Các chất có hoạt tính sinh học |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | bài thuốc dân tộc |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | chế phẩm sinh học |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | phì đại tuyến tiền liệt |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Nguyễn Thị Hồng Thái |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Nguyễn Thị Phương Thảo |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Nguyễn Thị Thủy |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Trương Anh Thư |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Vũ Xuân Phương |
720 ## - Mục từ bổ trợ -- Các tên riêng không kiểm soát | |
Tên | Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật (18 Hoàng Quốc Việt- Hà Nội) |
Thuật ngữ liên quan | Chủ trì đề tài |
720 ## - Mục từ bổ trợ -- Các tên riêng không kiểm soát | |
Tên | Viện Y học dân tộc Trung ương, Viện Hóa học, Hội Y học dân tộc tỉnh Lào Cai, Yên Bái, Hòa Bình, Bệnh viện K |
Thuật ngữ liên quan | Phối hợp thực hiện |
900 ## - Tên cá nhân-Tham khảo-Tương đương hoặc gần giống [LOCAL, CANADA] | |
Nhan đề hoặc từ ngữ liên quan đến tên | Kinh phí: 180 triệu đồng |
900 ## - Tên cá nhân-Tham khảo-Tương đương hoặc gần giống [LOCAL, CANADA] | |
Số hiệu | Số bảng biểu: 18 |
Nhan đề hoặc từ ngữ liên quan đến tên | Số hình vẽ: 1 |
911 ## - EQUIVALENCE OR CROSS-REFERENCE-CONFERENCE OR MEETING NAME [LOCAL, CANADA] | |
Meeting name or jurisdiction name as entry element | Người nhập: Trần Thị Minh Nguyệt |
-- | Người XL: Trần Thị Minh Nguyệt |
Number [OBSOLETE] | Ngày XL: 11/10/2011 |
942 ## - Dạng tài liệu (KOHA) | |
Dạng tài liệu mặc định (Koha) | Báo cáo đề tài KHCN |
Loại khỏi lưu thông | Kiểu tài liệu | Kho tài liệu | Ngày áp dụng giá thay thế | Cập nhật lần cuối | Trạng thái mất tài liệu | Thư viện hiện tại | Ngày bổ sung | Thư viện sở hữu | Trạng thái hư hỏng | Đăng ký cá biệt | Không cho mượn |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Báo cáo đề tài KHCN | Phòng lưu trữ_P307 | 2015-10-30 | 2015-10-30 | Sẵn sàng | Trung tâm Thông tin - Tư liệu | 2015-10-30 | Trung tâm Thông tin - Tư liệu | Sẵn sàng | ĐT250-1955 | Sẵn sàng |