Nghiên cứu qui trình công nghệ qui mô pilốt chiết tách chất màu thực phẩm từ lá Cẩm (Biểu ghi số 4293)
[ Hiển thị MARC ]
000 -Đầu biểu | |
---|---|
Trường điều khiển có độ dài cố định | 06652nam a2200421 a 4500 |
003 - ID của mã điều khiển | |
Trường điều khiển | ISI-VAST |
005 - Ngày giờ giao dịch gần nhất | |
Trường điều khiển | 20151030172348.0 |
008 - Cấu thành dữ liệu có độ dài cố định -- Thông tin chung | |
Trường điều khiển có độ dài cố định | 110923s2011 vm |||||||||||||||||vie|| |
100 ## - Mục từ chính --- Tên riêng | |
Danh xưng và các từ ngữ khác được gắn với tên riêng | PGS.TS |
Họ tên riêng | Trịnh Thị Thủy |
245 ## - Thông tin về nhan đề | |
Nhan đề chính | Nghiên cứu qui trình công nghệ qui mô pilốt chiết tách chất màu thực phẩm từ lá Cẩm |
Thông tin trách nhiệm | Chủ nhiệm đề tài: Trịnh Thị Thủy; Cán bộ tham gia: Nguyễn Thị Hoàng Anh và những người khác |
260 ## - Thông tin về xuất bản, phát hành | |
Ngày tháng xuất bản, phát hành | 2011 |
300 ## - Mô tả vật lý | |
Khổ | 94tr. |
Tư liệu đi kèm | CDROM |
500 ## - Ghi chú chung | |
Ghi chú chung | Kết quả đề tài: Đạt |
500 ## - Ghi chú chung | |
Ghi chú chung | Xác định thành phần hoá học và cấu trúc hoá học của các chất màu từ các dạng Cẩm nghiên cứu. Nghiên cứu qui trình công nghệ chiết, tách chất màu thực phẩm từ lá Cẩm (qui mô 10-20 kg nguyên liệu/mẻ). Thử độc tính cấp và độc tính bán trường diễn sản phẩm màu trên động vật thực nghiệm. Thử một số hoạt tính khác chất màu từ lá Cẩm |
518 ## - Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | |
Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | Năm bắt đầu thực hiện: 2009 |
518 ## - Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | |
Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | Năm kết thúc thực hiện: 2010 |
518 ## - Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | |
Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | Năm nghiệm thu: 30/03/2011 |
520 ## - Tóm tắt, v...v... | |
Tóm tắt, v...v... | Khảo sát các đặc điểm sinh học, sinh thái của các dạng Cẩm nghiên cứu. Thử nghiệm nhân giống, xác định thời vụ gây trồng và chăm sóc. Thu hái, xử lý mẫu cho nghiên cứu hoá học và qui trình tách, chiết. Xây dựng phương pháp xác định hàm lượng chất màu trong mẫu. Nghiên cứu qui trình chiết tách chất màu từ cây Cẩm qui mô phòng thí nghiệm. Nghiên cứu xây dựng qui trình công nghệ chiết tách chất màu từ cây Cẩm (qui mô 10-20 kg mẫu nguyên liệu tươi/mẻ). Chiết, tách các chất màu chính từ các dạng Cẩm (đỏ, tím). Phân tích và xác định thành phần hoá học các chất màu chính. Thử độc tính cấp và độc tính bán trường diễn chất màu chiết được trên động vật thực nghiệm. Thăm dò các hoạt tính kháng vi sinh vật kiểm định, chống oxy hóa, kháng ung thư chất màu tổng từ lá Cẩm. |
520 ## - Tóm tắt, v...v... | |
Tóm tắt, v...v... | Trong tình hình hiện nay số người bị ngộ độc thực phẩm do lạm dụng chất màu tổng hợp ngày càng gia tăng, làm ảnh hưởng xấu tới sức khoẻ của con người, vì vậy mà xu hướng chung của thế giới là tìm kiếm chất màu có nguồn gốc tự nhiên để sử dụng trong thực phẩm. Từ lâu cây Cẩm đã được coi là cây nhuộm màu thực phẩm, nhưng về bản chất của chất màu và thành phần hóa học của cây này thì hầu như chưa được nghiên cứu. Cẩm tím, đỏ là 2 dạng Cẩm cho màu khá đặc trưng và được đồng bào dân tộc sử dụng phổ biến để nhuộm màu thực phẩm. Vì vậy việc nghiên cứu qui trình công nghệ chiết, tách chất màu từ lá Cẩm, nghiên cứu độc tính cấp và độc tính bán trường diễn của chất màu tách được là cần thiết, có ý nghĩa khoa học và thực tiễn cao. \Báo cáo đề tài đã nêu tóm tắt tổng quan về chất màu tự nhiên dùng trong thực phẩm. Đối tượng nghiên cứu của đề tài là cây Cẩm Merr. được trồng tại xã Mường Khương, huyện Mường Khương, tỉnh Lào Cai, huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La và huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp. Đề tài sử dụng các phương pháp nghiên cứu cơ bản cần thiết thu được kết quả như sau: \- Đã nghiên cứu một cách có hệ thống về chiết, tách, thành phần hoá học và hoạt tính sinh học loài Cẩm (Peristrophe bivalvis (L.) Merr.) bao gồm: hai dạng Cẩm tím (CT1, CT2) và Cẩm đỏ (CD) thu hái tại bốn địa phương: Thái Nguyên, Sơn La, Lào Cai, Đồng Tháp \- Đã nghiên cứu và đưa ra qui trình công nghệ chiết, tách chất mầu từ lá Cẩm qui mô pilốt (15-20 kg/mẻ). Hiệu suất trung bình: 2,7-3,2 % (so với mẫu tươi \- Đã chiết tách được 1600g sản phẩm màu tím (CT-VH) và 650g phẩm màu đỏ (CD-VH) từ hai dạng Cẩm \- Chất màu tổng chiết được tan tốt trong nước, có màu tím- đỏ đẹp \- Kết quả phân tích, xác định thành phần hóa học cho thấy bản chất của chất tạo màu từ hai dạng Cẩm tím và Cẩm đỏ đều thuộc nhóm chất phenoxazin alkaloid \- Từ lá Cẩm đỏ đã phân lập và xác định được cấu trúc của chất màu chính là peristrophin (T-Red2) và ba dẫn xuất của phenoxazin alkaloid là: DT-42, CD-79, và Tred-MC3-N2 \- Từ lá hai dạng Cẩm tím đã phân lập và đề nghị cấu trúc của năm dẫn xuất đều thuộc nhóm chất phenoxazin alkaloid (ký hiệu là: PRE2, DT42, CF2.1, CF22PR, ECPR6) \- Đã xác định được liều độc LD50 của phẩm màu từ lá Cẩm đỏ (CD-VH10: LD50 = 9,1 ± 0,29 g mẫu thử/kg chuột) và LD50 của phẩm màu từ lá Cẩm tím (CT-VH09: LD50 = 26,5 ± 1,56 g mẫu thử/kg chuột). \Từ kết quả nghiên cứu của đề tài cho thấy chất màu từ các dạng cẩm còn có nhiều vấn đề khoa học liên quan trực tiếp đến sức khỏe đồng bào chưa được sáng tỏ. Vì vậy, đề tài kính đề nghị hội đồng xem xét và kiến nghị Chủ tịch Viện KH&CNVN tạo điều kiện cho đề tài được tiếp tục nghiên cứu |
526 ## - Ghi chú thông tin của một chương trình học, nghiên cứu | |
Tên của chương trình | Các chất có hoạt tính sinh học |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | chế phẩm sinh học |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | lá Cẩm |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | màu thực phẩm |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Nguyễn Thế Anh |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Nguyễn Thị Duyên |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Nguyễn Thị Hoàng Anh |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Nguyễn Thị Thanh Hương |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Phạm Thị Ninh |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Phạm Văn Lý |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Trần Đức Quân |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Trần Thị Mai |
720 ## - Mục từ bổ trợ -- Các tên riêng không kiểm soát | |
Tên | Viện Hóa học (18 Hoàng Quốc Việt- Hà Nội) |
Thuật ngữ liên quan | Chủ trì đề tài |
720 ## - Mục từ bổ trợ -- Các tên riêng không kiểm soát | |
Tên | Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật |
Thuật ngữ liên quan | Phối hợp thực hiện |
900 ## - Tên cá nhân-Tham khảo-Tương đương hoặc gần giống [LOCAL, CANADA] | |
Nhan đề hoặc từ ngữ liên quan đến tên | Kinh phí: 300 triệu đồng |
900 ## - Tên cá nhân-Tham khảo-Tương đương hoặc gần giống [LOCAL, CANADA] | |
Số hiệu | Số bảng biểu: 23 |
Nhan đề hoặc từ ngữ liên quan đến tên | Số hình vẽ: 23 |
911 ## - EQUIVALENCE OR CROSS-REFERENCE-CONFERENCE OR MEETING NAME [LOCAL, CANADA] | |
Meeting name or jurisdiction name as entry element | Người nhập: Trần Thị Minh Nguyệt |
-- | Người XL: Trần Thị Minh Nguyệt |
Number [OBSOLETE] | Ngày XL: 23/09/2011 |
942 ## - Dạng tài liệu (KOHA) | |
Dạng tài liệu mặc định (Koha) | Báo cáo đề tài KHCN |
Ngày áp dụng giá thay thế | Kho tài liệu | Cập nhật lần cuối | Thư viện hiện tại | Trạng thái hư hỏng | Thư viện sở hữu | Trạng thái mất tài liệu | Loại khỏi lưu thông | Đăng ký cá biệt | Kiểu tài liệu | Ngày bổ sung | Không cho mượn |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2015-10-30 | Phòng lưu trữ_P307 | 2015-10-30 | Trung tâm Thông tin - Tư liệu | Sẵn sàng | Trung tâm Thông tin - Tư liệu | Sẵn sàng | ĐT239-1918 | Báo cáo đề tài KHCN | 2015-10-30 | Sẵn sàng |