Xây dựng quy trình mô phỏng số, phân tích phản ứng động, đánh giá an toàn của đập và tháp điều áp chịu tải trọng động đất. (Biểu ghi số 4292)
[ Hiển thị MARC ]
000 -Đầu biểu | |
---|---|
Trường điều khiển có độ dài cố định | 05553nam a2200517 a 4500 |
003 - ID của mã điều khiển | |
Trường điều khiển | ISI-VAST |
005 - Ngày giờ giao dịch gần nhất | |
Trường điều khiển | 20151030172348.0 |
008 - Cấu thành dữ liệu có độ dài cố định -- Thông tin chung | |
Trường điều khiển có độ dài cố định | 111003s2011 vm |||||||||||||||||vie|| |
100 ## - Mục từ chính --- Tên riêng | |
Danh xưng và các từ ngữ khác được gắn với tên riêng | PGS.TS |
Họ tên riêng | Ngô Hương Nhu |
Mục từ liên quan | Chủ nhiệm đề tài |
245 ## - Thông tin về nhan đề | |
Nhan đề chính | Xây dựng quy trình mô phỏng số, phân tích phản ứng động, đánh giá an toàn của đập và tháp điều áp chịu tải trọng động đất. |
Thông tin trách nhiệm | Chủ nhiệm đề tài: Ngô Hương Nhu; Cán bộ tham gia: Nguyễn Trường Giang và những người khác |
260 ## - Thông tin về xuất bản, phát hành | |
Ngày tháng xuất bản, phát hành | 2011 |
300 ## - Mô tả vật lý | |
Khổ | 164tr. |
Tư liệu đi kèm | CDROM |
500 ## - Ghi chú chung | |
Ghi chú chung | Kết quả đề tài: Đạt |
500 ## - Ghi chú chung | |
Ghi chú chung | Nhằm xây dựng quy trình, chương trình phân tích phản ứng động của đập, tháp, kiểm tra an toàn theo tiêu chuẩn khánh chấn của Hoa Kỳ USACE hiên đã được dùng cho công trình thủy lợi tại Việt Nam. |
518 ## - Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | |
Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | Năm bắt đầu thực hiện: 2009 |
518 ## - Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | |
Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | Năm kết thúc thực hiện: 2010 |
518 ## - Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | |
Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | Năm nghiệm thu: 13/06/2011 |
520 ## - Tóm tắt, v...v... | |
Tóm tắt, v...v... | - Đã xây dựng được quy trình, chương trình phân tích phản ứng động theo phương pháp phân tích phổ đáp ứng và phân tích theo thời gian đánh giá an toàn cho đập và tháp chịu động đất, kiểm tra theo tiêu chuẩn kháng chấn của Hoa kỳ (USACE); - Quy trình tính và chương trình tính đã được áp dụng thử nghiệm cho mặt cắt đập dâng Nước trong Quảng Ngãi và tháp điều Áp Khe Diễn tại Huyện Quế Sơn tỉnh Quảng Nam và Hoàn toàn có thể áp dụng cho các đập và tháp khác. |
520 ## - Tóm tắt, v...v... | |
Tóm tắt, v...v... | Vấn đề tính toán thiết kế đập có kể đến tải trọng động đất tại Việt Nam đã được quan tâm đến từ lâu nhưng chủ yếu các tính toán mới được sử dụng ở mức độ thô sơ, ảnh hưởng của động đất mới đưa vào dưới dạng hệ số đơn giản, chưa áp dụng được những chương trình phân tích động hiện đại và theo một quy trình tính toán thế giới thường thực hiện. tiêu chuẩn thiết kế xây dựng khánh chấn của Việt Nam mới được ban hành từ năm 2006 dựa trên tiêu chuẩn Châu Âu Eurocode 8 trong đó có phổ gia tốc và thông số tính toán phù hợp với Việt Nam tuy nhiên có hạn chế không áp dụng được cho đập lớn và chưa có chỉ dẫn cụ thể đối với công trình thủy. Nhiều công trình thủy điện đã xây dựng được thiết kế theo tiêu chuẩn của Nga nhưng tiêu chuẩn này đã cũ không ứng dụng được những thành tựu khoa học phân tích số như phương pháp phần tử hữu hạn nên hiện nay người ta hướng tới tiêu chuẩn kháng chấn của Hoa Kỳ (USACE) hiện đã được dùng cho thủy điện Sơn La. Thực tế trên đồi hỏi những nghiên cứu sâu hơn để đảm bảo an toàn trong thiết kế và xây dựng công trình thủy lợi. Chính vì vậy Tổng công ty tư vấn xây dựng công trình thủy lợi VN (HEC)- Bộ Nông nghiệp và Phát trineer nông thôn đã có công văn đề nghị Viện Cơ học cộng tác nghiên cứu về vấn đề này nhằm xây dựng quy trình, chương trình phân tích phản ứng động của đập, kiểm tra theo tiêu chuẩn kháng chấn của Hoa Kỳ hiện đang được thế giới ứng dụng để thiết kế an toàn cho các công trình thủy lợi mới và kiểm soát soát an toàn với những đập đang hoạt động. Nhóm tác giả đã tiến hành đề tài và đưa ra các kết quả chính sau: \- Đã xây dựng được quy trình phân tích phản ứng động, đánh giá an toàn cho đập và tháp chịu động đất theo quy phạm của USACE (Mỹ) \- Đã lập hai chương trình SPECRAC và DYNATIME để tính phản ứng động của công trình theo phương pháp phổ đáp ứng và phân tích theo thời gian \- Đã kết hợp với Tổng công ty tư vấn xây dựng công trình thủy thử nghiệm tính toán áp dụng quy trình cho các công trình thực. Kết quả nghiên cứu và các chương trình có thể dùng cho các công trình khác. |
526 ## - Ghi chú thông tin của một chương trình học, nghiên cứu | |
Tên của chương trình | Đề tài độc lập |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | chuyển động nền |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | chương trình DYNETIME |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | chương trình SPECRAC |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | đánh giá MEC |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | Đập trọng lực |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | động đất |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | lịch sử gia tốc thời gian |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | phổ phản ứng nền |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | RACO |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | tháp điều áp |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | USACE |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Bùi Minh Ngọc |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Đỗ Thanh Ngà |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Lê Tử Sơn |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Nguyễn Đình Kiên |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Nguyễn Trường Giang |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Phạm Thị Vân Anh |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Trần Thanh Hải |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Vũ Lâm Đông |
720 ## - Mục từ bổ trợ -- Các tên riêng không kiểm soát | |
Tên | Viện Cơ học (18 Hoàng Quốc Việt) |
Thuật ngữ liên quan | Chủ trì đề tài |
720 ## - Mục từ bổ trợ -- Các tên riêng không kiểm soát | |
Tên | Viện Vật lý địa cầu |
Thuật ngữ liên quan | Phối hợp thực hiện |
900 ## - Tên cá nhân-Tham khảo-Tương đương hoặc gần giống [LOCAL, CANADA] | |
Nhan đề hoặc từ ngữ liên quan đến tên | Kinh phí: 350.000.000 |
900 ## - Tên cá nhân-Tham khảo-Tương đương hoặc gần giống [LOCAL, CANADA] | |
Số hiệu | Số bảng biểu: 88 |
Nhan đề hoặc từ ngữ liên quan đến tên | Số hình vẽ: 11 |
911 ## - EQUIVALENCE OR CROSS-REFERENCE-CONFERENCE OR MEETING NAME [LOCAL, CANADA] | |
Meeting name or jurisdiction name as entry element | Người nhập: Trần Ngọc Hoa |
-- | Người XL: Trần Ngọc Hoa |
Number [OBSOLETE] | Ngày XL: 03/10/2011 |
942 ## - Dạng tài liệu (KOHA) | |
Dạng tài liệu mặc định (Koha) | Báo cáo đề tài KHCN |
Không cho mượn | Trạng thái hư hỏng | Kiểu tài liệu | Kho tài liệu | Thư viện hiện tại | Trạng thái mất tài liệu | Loại khỏi lưu thông | Đăng ký cá biệt | Thư viện sở hữu | Cập nhật lần cuối | Ngày bổ sung | Ngày áp dụng giá thay thế |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sẵn sàng | Sẵn sàng | Báo cáo đề tài KHCN | Phòng lưu trữ_P307 | Trung tâm Thông tin - Tư liệu | Sẵn sàng | ĐT239-1917 | Trung tâm Thông tin - Tư liệu | 2015-10-30 | 2015-10-30 | 2015-10-30 |