Nghiên cứu xây dựng hệ thống cung cấp dịch vụ chứng thực số và triển khai ứng dụng công nghê chữ ký số trong các hoạt động hành chính tại Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam (Biểu ghi số 4282)
[ Hiển thị MARC ]
000 -Đầu biểu | |
---|---|
Trường điều khiển có độ dài cố định | 04899nam a2200409 a 4500 |
003 - ID của mã điều khiển | |
Trường điều khiển | ISI-VAST |
005 - Ngày giờ giao dịch gần nhất | |
Trường điều khiển | 20151030172347.0 |
008 - Cấu thành dữ liệu có độ dài cố định -- Thông tin chung | |
Trường điều khiển có độ dài cố định | 110614s2011 vm |||||||||||||||||vie|| |
100 ## - Mục từ chính --- Tên riêng | |
Danh xưng và các từ ngữ khác được gắn với tên riêng | TSKH.NCVCC |
Họ tên riêng | Phạm Huy Điển |
Mục từ liên quan | Chủ nhiệm đề tài |
245 ## - Thông tin về nhan đề | |
Nhan đề chính | Nghiên cứu xây dựng hệ thống cung cấp dịch vụ chứng thực số và triển khai ứng dụng công nghê chữ ký số trong các hoạt động hành chính tại Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
Thông tin trách nhiệm | Chủ nhiệm đề tài: Phạm Huy Điển |
260 ## - Thông tin về xuất bản, phát hành | |
Ngày tháng xuất bản, phát hành | 2011 |
300 ## - Mô tả vật lý | |
Khổ | 200tr. |
Tư liệu đi kèm | CDROM |
500 ## - Ghi chú chung | |
Ghi chú chung | Kết quả đề tài: Đạt |
500 ## - Ghi chú chung | |
Ghi chú chung | Nghiên cứu hệ thống cung cấp dịch vụ chứng thực số và các công nghệ liên quan (sinh chìa khóa có độ an toàn cao, giải pháp lưu trữ chìa khóa trong phần cứng và phần mền, giải pháp triển khai ký điện tử, thiết lập cổng thông tin dịch vụ chữ ký số,...) và triển khai thử nghiệm ứng dụng công nghệ chữ ký số trong hoạt động tại Văn phòng Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
518 ## - Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | |
Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | Năm bắt đầu thực hiện: 2009 |
518 ## - Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | |
Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | Năm kết thúc thực hiện: 2010 |
518 ## - Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | |
Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | Năm nghiệm thu: 30/05/2011 |
520 ## - Tóm tắt, v...v... | |
Tóm tắt, v...v... | 1. Xây dựng hệ thống cấp phát và quản lý chứng thư số (CA) trong một mạng nội bộ. 2. Phát triển hệ thống CA diện rộng dựa trên gói phần mềm mã nguồn mở EJBCA. 3. Phần mềm ký điện tử và mã hóa văn bản. 4. Phần mềm sinh chìa khóa với độ an toàn cao và giải pháp song song hóa. 5. Giải pháp lưu trữ chìa khóa. 6. Triển khai thử nghiệm sử dụng công cụ chữ ký số tại văn phòng. 7. Cổng thông tin dịch vụ chũ ký số. 8. Các kết quả khoa học |
520 ## - Tóm tắt, v...v... | |
Tóm tắt, v...v... | Vấn đề xác thực chủ thể và sự toàn vẹn của văn bản điện tử có ý nghĩa quan trọng không kém so với vấn đề bảo mật thông tin và thậm trí về tính phổ biển thì còn hơn hẳn. Đây là một trong những thách thức lớn cho việc chuyển đổi môi trường mang tin bằng giấy sang môi trường mang tin điện tử, với nhiều tiện ích và ưu thế vượt trội. Xuất phát từ những yêu cầu đó, nhóm nghiên cứu đề tài đã công bố công trình khoa học với những kết quả sau đây: \1. Sản phẩm khoa học: \Hai báo cáo khoa học \ "Sinh chìa khóa độ an toàn cao cho hệ mã RSA với giải pháp song song hóa trên máy tính đa lõi, tạp chí Ứng dụng toán học, số 1, tập VII, năm 2009." \An toàn thông tin điện tử: từ phương pháp đến giải pháp triển khai", tại Hội nghị ứng dụng Toán học Toàn quốc lần thứ III (23 - 25/12/2010) \2. Sản phẩm ứng dụng: \- Gói phần mềm cấp phát, quản lý chứng thực số, và cấp tem thời gian tin cậy cho một mạng nội bộ; \- Thiết lập được gói phần mềm sinh chìa khóa độ an toàn cao dựa trên công nghệ tính toán song song trên máy tính đa lõi; \- Chế tạo thành công thiết bị lưu trữ chìa khóa an toàn trên phần cứng, sử dụng công nghệ nhúng; \- Thiết lập xong gói phần mềm Ký điện tử và Mã hóa thông tin, có giao diện thân thiện dễ sử dụng, đã đưa vào trển khai thử nghiệm thành công tại Văn phòng Viện KHCN VN. \Cũng trong khuôn khổ đề tài, nhóm tác giả kiến nghị triển khai đề tài tại Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam và sau đó lại nhân rộng cho các cơ sở khác, cũng như việc áp dụng chữ ký số trong hoạt động hành chính tại cơ quan. |
522 ## - Ghi chú đăng tải về mặt địa lý | |
Ghi chú đăng tải về mặt địa lý | Văn phòng Viện Khoa học Công nghệ Việt Nam |
526 ## - Ghi chú thông tin của một chương trình học, nghiên cứu | |
Tên của chương trình | Đề tài độc lập |
650 ## - Mục từ bổ trợ chủ đề -- Thuật ngữ chủ điểm | |
Thuật ngữ chủ điểm hoặc địa danh cấu thành mục từ | Công nghệ thông tin và Tự động Hóa |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | công nghệ chữ ký số |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | Công Nghệ thông tin Tự động hóa |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | cổng thông tin chữ ký số |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | chứng thư số CA |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | dịch vụ chứng thực số |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | hệ mã RSA |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | lưu trữ chìa khóa trong phần cứng và phần mền |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | mã hóa văn bản |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | phần mềm mã nguồn mở EJBCA |
720 ## - Mục từ bổ trợ -- Các tên riêng không kiểm soát | |
Tên | Viện Toán học và Trung tâm Tin học (18 Hoàng Quốc Việt) |
Thuật ngữ liên quan | Chủ trì đề tài |
900 ## - Tên cá nhân-Tham khảo-Tương đương hoặc gần giống [LOCAL, CANADA] | |
Nhan đề hoặc từ ngữ liên quan đến tên | Kinh phí: 300.000.000 |
900 ## - Tên cá nhân-Tham khảo-Tương đương hoặc gần giống [LOCAL, CANADA] | |
Số hiệu | Số bảng biểu: 6 |
Nhan đề hoặc từ ngữ liên quan đến tên | Số hình vẽ: 55 |
911 ## - EQUIVALENCE OR CROSS-REFERENCE-CONFERENCE OR MEETING NAME [LOCAL, CANADA] | |
Meeting name or jurisdiction name as entry element | Người nhập: Trần Ngọc Hoa |
-- | Người XL: Trần Ngọc Hoa |
Number [OBSOLETE] | Ngày XL: 14/06/2011 |
942 ## - Dạng tài liệu (KOHA) | |
Dạng tài liệu mặc định (Koha) | Báo cáo đề tài KHCN |
Loại khỏi lưu thông | Kho tài liệu | Ngày bổ sung | Kiểu tài liệu | Thư viện hiện tại | Thư viện sở hữu | Cập nhật lần cuối | Đăng ký cá biệt | Trạng thái hư hỏng | Ngày áp dụng giá thay thế | Không cho mượn | Trạng thái mất tài liệu |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Phòng lưu trữ_P307 | 2015-10-30 | Báo cáo đề tài KHCN | Trung tâm Thông tin - Tư liệu | Trung tâm Thông tin - Tư liệu | 2015-10-30 | ĐT236-1907 | Sẵn sàng | 2015-10-30 | Sẵn sàng | Sẵn sàng |