Nghiên cứu áp dụng phương pháp lượng giá kinh tế tài nguyên cho một số hệ sinh thái tiêu biểu ven biển Việt Nam và đề xuất các giải pháp sử dụng bền vững (Biểu ghi số 4201)
[ Hiển thị MARC ]
000 -Đầu biểu | |
---|---|
Trường điều khiển có độ dài cố định | 05612nam a2200433 a 4500 |
003 - ID của mã điều khiển | |
Trường điều khiển | ISI-VAST |
005 - Ngày giờ giao dịch gần nhất | |
Trường điều khiển | 20151030172343.0 |
008 - Cấu thành dữ liệu có độ dài cố định -- Thông tin chung | |
Trường điều khiển có độ dài cố định | 101108s2010 vm |||||||||||||||||vie|| |
100 ## - Mục từ chính --- Tên riêng | |
Danh xưng và các từ ngữ khác được gắn với tên riêng | Ths |
Họ tên riêng | Nguyễn Thị Minh Huyền |
Mục từ liên quan | Chủ nhiệm |
245 ## - Thông tin về nhan đề | |
Nhan đề chính | Nghiên cứu áp dụng phương pháp lượng giá kinh tế tài nguyên cho một số hệ sinh thái tiêu biểu ven biển Việt Nam và đề xuất các giải pháp sử dụng bền vững |
Thông tin trách nhiệm | Chủ nhiệm đề tài: Nguyễn Thị Minh Huyền; Cán bộ tham gia: Nguyễn Đăng Ngải và những người khác |
260 ## - Thông tin về xuất bản, phát hành | |
Ngày tháng xuất bản, phát hành | 2010 |
300 ## - Mô tả vật lý | |
Khổ | 209tr. |
Tư liệu đi kèm | CDROM |
500 ## - Ghi chú chung | |
Ghi chú chung | Kết quả đề tài: Đạt |
500 ## - Ghi chú chung | |
Ghi chú chung | Lượng giá kinh tế tài nguyên ra tiền tệ từ các giá trị sử dụng trực tiếp, gián tiếp và giá trị chưa sử dụng cho hệ sinh thái rừng ngập mặn, rạn san hô và hệ sinh thái cỏ biển tiêu biểu ven biển Việt Nam. Đề xuất các giải pháp sử dụng hợp lý nhằm phát huy các giá trị ưu thế để tạo hiệu quả kinh tế cao, kết hợp hài hoà giữa khai thác - bảo vệ tài nguyên phục vụ phát triển bền vững các HST |
518 ## - Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | |
Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | Năm bắt đầu thực hiện: 2008 |
518 ## - Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | |
Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | Năm kết thúc thực hiện: 2009 |
518 ## - Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | |
Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | Năm nghiệm thu: 31/01/2010 |
520 ## - Tóm tắt, v...v... | |
Tóm tắt, v...v... | Qua 2 năm thực hiện, đề tài đã đạt được các kết quả nghiên cứu sau: \Có được bộ số liệu về các giá trị của các hệ sinh thái biển ven bờ nghiên cứu trên cơ sở thu thập các số liệu nghiên cứu đã có, kết hợp với khảo sát bổ sung do đề tài thực hiện tại các hệ sinh thái biển nói trên trong năm 2008. Ngoài ra đề tài còn tiến hành các thí nghiệm để tìm hiểu các chứ năng sinh thái được cung cấp từ các hệ sinh thái biển nghiên cứu nha hấp thụ ô nhiễm, lọc dinh dưỡng, lắng đọng trầm tích, quang hợp làm cơ sở tính toán tổng giá trị kinh tế của các hệ sinh thái nghiên cứu. \Có được bộ số liệu điều tra nhân dân về các giá trị thu được từ các hệ sinh thái biển nghiên cứu. Các thông tin về các yếu tố kinh tế - xã hội của các vùng nghiên cứu để làm cơ sở tính toán, lượng giá kinh tế các giá trị thu được từ các hệ sinh thái biển. \Tìm hiểu các phương pháp lượng giá kinh tế tài nguyên trên thế giới, lựa chọn và áp dụng các phương pháp phù hợp với đề tài trong điều kiện của Việt Nam. Chạy thông các mô hình tính toán kinh tế cho các phương pháp tính Chi phí du lịch, phương pháp đánh giá ngẫu nhiên. \Lượng hoá các giá trị sử dụng gián tiếp thành tiền tệ dựa trên số liệu khoa học thu được từ các thí nghiệm như đo cường độ quang hợp của thực vật ngập mặn trong rừng ngập mặn Tiên Lãng, đo năng suất sơ cấp của thảm cỏ biển trong phá Tam Giang - Cầu Hai, tính toán lượng CO2 được hấp thụ làm cơ sở khoa học cho tính toán kinh tế cho giá trị này. \Trên cơ sở tìm hiểu những đe doạ và các chính sách quản lý của chính quyền địa phương đối với các hệ sinh thái biển nghiên cứu, đề tài đã đề xuất các nhóm giải pháp về chính sách và kỹ thuật cho từng điều kiện cụ thể của từng hệ sinh thái nhằm quản lý bền vững tài nguyên thiên nhiên của các hệ sinh thái rừng ngập mặn Tiên Lãng, cỏ biển trong phá Tam Giang - Cầu Hai và rạn san hô Cù Lao Chàm |
520 ## - Tóm tắt, v...v... | |
Tóm tắt, v...v... | Tìm hiểu phương pháp Lượng giá kinh tế tài nguyên cho một số HST ven biển tiêu biểu phù hợp với điều kiện Việt Nam. Thu thập các số liệu nghiên cứu đã có, kết hợp với khảo sát bổ sung do đề tài thực hiện tại các HST biển nghiên cứu trong năm 2008, đánh giá đặc điểm phân bố, hiện trạng tài nguyên và tình hình khai thác, sử dụng các hệ sinh thái rừng ngập mặn, cỏ biển và rạn san hô. Tiến hành ác thí nghiệm để tìm hiểu các chức năng sinh thái được cung cấp từ các hệ sinh thải biển nghiên cứu như hấp thụ ô nhiễm. Xây dựng bộ phiếu điều tra, tiến hành phỏng vấn nhân dân về các giá trị thu được từ hệ sinh thái biển. |
522 ## - Ghi chú đăng tải về mặt địa lý | |
Ghi chú đăng tải về mặt địa lý | Ven biển Việt Nam |
526 ## - Ghi chú thông tin của một chương trình học, nghiên cứu | |
Tên của chương trình | KHCN |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | Hệ sinh thái biển |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | Lượng giá kinh tế |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | Môi trường biển |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | Tài nguyên biển |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Cao Thu Trang |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Nguyễn Đăng Ngải |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Phạm Hải An |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Phạm Thị Kha |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Trần Mạnh Hà |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Vũ Duy Vĩnh |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Vũ Thị Lựu |
720 ## - Mục từ bổ trợ -- Các tên riêng không kiểm soát | |
Tên | Phòng NN và PTNN Tiên Lãng, Phòng kinh tế thủy sản Hội An, Phòng NN và PTNT Phú Vang |
Thuật ngữ liên quan | Phối hợp thực hiện |
720 ## - Mục từ bổ trợ -- Các tên riêng không kiểm soát | |
Tên | Viện Tài nguyên và Môi trường biển |
Thuật ngữ liên quan | Chủ trì đề tài |
900 ## - Tên cá nhân-Tham khảo-Tương đương hoặc gần giống [LOCAL, CANADA] | |
Số hiệu | Số bảng biểu: 54 |
Nhan đề hoặc từ ngữ liên quan đến tên | Số hình vẽ: 35 |
911 ## - EQUIVALENCE OR CROSS-REFERENCE-CONFERENCE OR MEETING NAME [LOCAL, CANADA] | |
Meeting name or jurisdiction name as entry element | Người nhập: Trần Ngọc Hoa |
-- | Người XL: Trần Ngọc Hoa |
Number [OBSOLETE] | Ngày XL: 08/11/2010 |
942 ## - Dạng tài liệu (KOHA) | |
Dạng tài liệu mặc định (Koha) | Báo cáo đề tài KHCN |
Cập nhật lần cuối | Ngày áp dụng giá thay thế | Loại khỏi lưu thông | Ngày bổ sung | Thư viện hiện tại | Kho tài liệu | Trạng thái mất tài liệu | Không cho mượn | Kiểu tài liệu | Thư viện sở hữu | Đăng ký cá biệt | Trạng thái hư hỏng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2015-10-30 | 2015-10-30 | 2015-10-30 | Trung tâm Thông tin - Tư liệu | Phòng lưu trữ_P307 | Sẵn sàng | Sẵn sàng | Báo cáo đề tài KHCN | Trung tâm Thông tin - Tư liệu | ĐT214-1829 | Sẵn sàng |