Nghiên cứu ứng dụng một số phương pháp phân loại học hiện đại phục vụ yêu cầu định loại mẫu vật của Bảo tàng thiên nhiên Việt Nam và góp phần nâng cao trình độ phân loại học ở Việt Nam (Biểu ghi số 4157)
[ Hiển thị MARC ]
000 -Đầu biểu | |
---|---|
Trường điều khiển có độ dài cố định | 03952nam a2200385 a 4500 |
003 - ID của mã điều khiển | |
Trường điều khiển | ISI-VAST |
005 - Ngày giờ giao dịch gần nhất | |
Trường điều khiển | 20151030172341.0 |
008 - Cấu thành dữ liệu có độ dài cố định -- Thông tin chung | |
Trường điều khiển có độ dài cố định | 101123s2009 vm |||||||||||||||||vie|| |
100 ## - Mục từ chính --- Tên riêng | |
Danh xưng và các từ ngữ khác được gắn với tên riêng | PGS.TS. |
Họ tên riêng | Lưu Đàm Cư |
Mục từ liên quan | phó giám đốc |
245 ## - Thông tin về nhan đề | |
Nhan đề chính | Nghiên cứu ứng dụng một số phương pháp phân loại học hiện đại phục vụ yêu cầu định loại mẫu vật của Bảo tàng thiên nhiên Việt Nam và góp phần nâng cao trình độ phân loại học ở Việt Nam |
Thông tin trách nhiệm | Chủ nhiệm đề tài: Lưu Đàm Cư; Cán bộ tham gia: Phạm Văn Lực và những người khác |
260 ## - Thông tin về xuất bản, phát hành | |
Ngày tháng xuất bản, phát hành | 2009 |
300 ## - Mô tả vật lý | |
Khổ | 189tr. |
500 ## - Ghi chú chung | |
Ghi chú chung | Kết quả đề tài: Xuất sắc |
500 ## - Ghi chú chung | |
Ghi chú chung | Xây dựng quy trình và cơ sở khoa học để giám định các mẫu vật sinh vật tại Bảo tàng thiên nhiên Việt Nam |
518 ## - Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | |
Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | Năm bắt đầu thực hiện: 2008 |
518 ## - Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | |
Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | Năm kết thúc thực hiện: 2009 |
518 ## - Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | |
Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | Năm nghiệm thu: 28/12/2009 |
520 ## - Tóm tắt, v...v... | |
Tóm tắt, v...v... | Đề tài "Nghiên cứu ứng dụng một số phương pháp phân loại học hiện đại phục vụ yêu cầu định loại mẫu vật của Bảo tàng thiên nhiên Việt Nam và góp phần nâng cao trình độ phân loại học ở Việt Nam" với mục đích là ứng dụng một số phương pháp phân loại học hiện đại vào việc định loại mẫu sinh vật thu thập được tại Bảo tàng thiên nhiên Việt Nam phục vụ việc trưng bày, nghiên cứu, giáo dục và trao đổi mẫu vật. \Sau một năm thực hiện đề tài đã thu được một số kết quả sau: \Bằng kỹ thuật phân tích ADN, đề tài đã xác định được hai vùng trình tự ADN thuộc hệ gen ty thể có thể dùng để phân loại hổ, trình tự nucleotide thuộc gen tRNA-leu cho cây gỗ sưa và cây gỗ trắc đỏ thuộc chi Dalbergia của Việt Nam. \Với phương pháp nghiên cứu giải phẫu đã xác định được các đặc điểm cấu tạo biểu bì đặc trưng và có thể làm đặc điểm phân loại để định loại một số đại diện của họ bạc hà \Trên cơ sở các kết quả nghiên cứu giải phẫu gỗ, đã chỉ ra các đặc điểm đặc trưng để định loại một số đại diện họ Thông \Từ các kết quả thu được đề tài bước đầu thử nghiệm xây dựng khóa định loại một số chi của họ Thông và họ bạc hà bằng các đặc điểm giải phẫu. \Mặc dù các kết quả còn khiêm tốn nhưng đây là một hướng nghiên cứu rất có triển vọng, góp phần tích cực vào công tác định loại mẫu vật tại Bảo tàng thiên nhiên Việt Nam trong tương lai. |
520 ## - Tóm tắt, v...v... | |
Tóm tắt, v...v... | Xác định những phương pháp phân loại học hiện đại phù hợp với điều kiện thiên nhiên và cơ sở vật chất kỹ thuật ở Việt Nam. Nghiên cứu ứng dụng các phương pháp hiện đại đã lựa chọn vào việc phân loại, |
522 ## - Ghi chú đăng tải về mặt địa lý | |
Ghi chú đăng tải về mặt địa lý | Bảo tàng thiên nhiên Việt Nam |
526 ## - Ghi chú thông tin của một chương trình học, nghiên cứu | |
Tên của chương trình | KHCN |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | khó định loại |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | mẫu vật sinh vật |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | phân loại tài liệu |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Đỗ Văn Trường |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Lữ thị Ngân |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Nguyễn Quốc Bình |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Phạm Văn Lực |
720 ## - Mục từ bổ trợ -- Các tên riêng không kiểm soát | |
Tên | Bảo tàng thiên nhiên Việt Nam (18 Hoàng Quốc Việt- Hà Nội) |
Thuật ngữ liên quan | Chủ trì đề tài |
720 ## - Mục từ bổ trợ -- Các tên riêng không kiểm soát | |
Tên | Viện ST&TNSV |
Thuật ngữ liên quan | Phối hợp thực hiện |
900 ## - Tên cá nhân-Tham khảo-Tương đương hoặc gần giống [LOCAL, CANADA] | |
Nhan đề hoặc từ ngữ liên quan đến tên | Kinh phí: 200 triệu đồng |
900 ## - Tên cá nhân-Tham khảo-Tương đương hoặc gần giống [LOCAL, CANADA] | |
Số hiệu | Số bảng biểu: 7 |
Nhan đề hoặc từ ngữ liên quan đến tên | Số hình vẽ: 33 |
911 ## - EQUIVALENCE OR CROSS-REFERENCE-CONFERENCE OR MEETING NAME [LOCAL, CANADA] | |
Meeting name or jurisdiction name as entry element | Người nhập: Trần Thị Minh Nguyệt |
-- | Người XL: Trần Thị Minh Nguyệt |
Number [OBSOLETE] | Ngày XL: 23/11/2010 |
942 ## - Dạng tài liệu (KOHA) | |
Dạng tài liệu mặc định (Koha) | Báo cáo đề tài KHCN |
Trạng thái hư hỏng | Trạng thái mất tài liệu | Thư viện sở hữu | Kiểu tài liệu | Đăng ký cá biệt | Ngày áp dụng giá thay thế | Kho tài liệu | Cập nhật lần cuối | Không cho mượn | Ngày bổ sung | Thư viện hiện tại | Loại khỏi lưu thông |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sẵn sàng | Sẵn sàng | Trung tâm Thông tin - Tư liệu | Báo cáo đề tài KHCN | ĐT208-1787 | 2015-10-30 | Phòng lưu trữ_P307 | 2015-10-30 | Sẵn sàng | 2015-10-30 | Trung tâm Thông tin - Tư liệu |