Áp dụng các phương pháp toán học và máy tính điện tử vào việc quy hoạch phát triển cây công nghiệp vùng Cao Nguyên Di Linh - Bảo Lộc (Biểu ghi số 4131)
[ Hiển thị MARC ]
000 -Đầu biểu | |
---|---|
Trường điều khiển có độ dài cố định | 03280nam a2200397 a 4500 |
003 - ID của mã điều khiển | |
Trường điều khiển | ISI-VAST |
005 - Ngày giờ giao dịch gần nhất | |
Trường điều khiển | 20151030172339.0 |
008 - Cấu thành dữ liệu có độ dài cố định -- Thông tin chung | |
Trường điều khiển có độ dài cố định | 111222s1988 vm |||||||||||||||||vie|| |
100 ## - Mục từ chính --- Tên riêng | |
Danh xưng và các từ ngữ khác được gắn với tên riêng | PTS |
Họ tên riêng | Đặng Hữu Đạo |
Mục từ liên quan | Chủ nhiệm |
245 ## - Thông tin về nhan đề | |
Nhan đề chính | Áp dụng các phương pháp toán học và máy tính điện tử vào việc quy hoạch phát triển cây công nghiệp vùng Cao Nguyên Di Linh - Bảo Lộc |
Thông tin trách nhiệm | Chủ nhiệm đề tài: Đặng Hữu Đạo; Cán bộ tham gia: Nguyễn Hoài Bão và những người khác |
260 ## - Thông tin về xuất bản, phát hành | |
Ngày tháng xuất bản, phát hành | 1988 |
300 ## - Mô tả vật lý | |
Khổ | 91tr. |
500 ## - Ghi chú chung | |
Ghi chú chung | Kết quả đề tài: Đạt |
500 ## - Ghi chú chung | |
Ghi chú chung | Xây dựng cơ sở dữ liệu và từ đó tính toán thử nghiệm một số phương án quy hoạch và phát triển vùng Di Linh - Bảo Lộc thời kỳ 1988-2005. |
518 ## - Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | |
Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | Năm bắt đầu thực hiện: 1988 |
518 ## - Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | |
Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | Năm kết thúc thực hiện: 1988 |
518 ## - Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | |
Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | Năm nghiệm thu: 31/12/1988 |
520 ## - Tóm tắt, v...v... | |
Tóm tắt, v...v... | Giới thiệu hệ thống mô hình toán học giải quyết vấn đề đã đặt ra, cụ thể là hệ thống mô hình toán học đảm bảo tính toán xây dựng các phương án quy hoạch phát triển vùng. Trình bày cơ sở dữ liệu và kết quả tính toán thử nghiệm một số phương án cụ thể phát triển vùng Di Linh - Bảo Lộc thời kỳ 1988-2005, phân tích các kết quả và kiến nghị |
520 ## - Tóm tắt, v...v... | |
Tóm tắt, v...v... | Trong đề tài các tính toán được tiến hành dựa trên số liệu mà các tác giả đã thu thập được và có một số chỉnh lý sơ bộ - tác giả xem đây là một minh hoạ tương đối sát thực tế và cho thấy khả năng tính toán của chương trình. Mặc dầu vậy, với những số liệu chính đã đưa ra trong báo cáo, qua các kết quả của máy tính tính, chúng ta thấy: \Trong 12 phương thức thì phương án 3 được trồng nhiều nhất. Điều này nói lên rằng trong điều kiện chưa đáp ứng đầy đủ về vốn, phân, nước, chúng ta nên tập trung canh tác trên diện tích vừa phải, chứ không nên mở rộng chúng. \Trong trường hợp không hạn chế dưới cho diện tích trồng chè thì phương thức 10 và 12 đạt hiệu quả nhất. \Trong trường hợp hạn chế dưới cho diện tích trồng chè thì phương thức 4 đạt hiệu quả nhất. \Phương thức 1 đạt diện tích trồng cao nhất \Phương thức 7 có lãi suất cao nhất |
526 ## - Ghi chú thông tin của một chương trình học, nghiên cứu | |
Tên của chương trình | 48C |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | cây công nghiệp |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | tính toán và điều khiển |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | Toán học |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Bạch Đằng Thắng |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Hoàng Văn Lai |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Mai Hà |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Nguyễn Hoài Bão |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Nguyễn Ngọc Chu |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Từ Hảo |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Vũ Đình Hoà |
720 ## - Mục từ bổ trợ -- Các tên riêng không kiểm soát | |
Tên | Viện Khoa học Tính toán và Điều khiển (18 - Hoàng Quốc Việt) |
Thuật ngữ liên quan | Chủ trì đề tài |
900 ## - Tên cá nhân-Tham khảo-Tương đương hoặc gần giống [LOCAL, CANADA] | |
Số hiệu | Số bảng biểu: 5 |
Nhan đề hoặc từ ngữ liên quan đến tên | Số hình vẽ: 7 |
911 ## - EQUIVALENCE OR CROSS-REFERENCE-CONFERENCE OR MEETING NAME [LOCAL, CANADA] | |
Meeting name or jurisdiction name as entry element | Người nhập: Trần Ngọc Hoa |
Number [OBSOLETE] | Ngày XL: 22/12/2011 |
942 ## - Dạng tài liệu (KOHA) | |
Dạng tài liệu mặc định (Koha) | Báo cáo đề tài KHCN |
Loại khỏi lưu thông | Trạng thái mất tài liệu | Thư viện sở hữu | Không cho mượn | Ngày áp dụng giá thay thế | Kho tài liệu | Kiểu tài liệu | Đăng ký cá biệt | Trạng thái hư hỏng | Ngày bổ sung | Thư viện hiện tại | Cập nhật lần cuối |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sẵn sàng | Trung tâm Thông tin - Tư liệu | Sẵn sàng | 2015-10-30 | Phòng lưu trữ_P307 | Báo cáo đề tài KHCN | ĐT20-162 | Sẵn sàng | 2015-10-30 | Trung tâm Thông tin - Tư liệu | 2015-10-30 |