Điều tra đánh giá đa dạng sinh học của khu bảo tồn thiên nhiên Copia (Sơn La) và đề xuất các giải pháp để quản lý bảo tồn (Biểu ghi số 4121)
[ Hiển thị MARC ]
000 -Đầu biểu | |
---|---|
Trường điều khiển có độ dài cố định | 04251nam a2200421 a 4500 |
003 - ID của mã điều khiển | |
Trường điều khiển | ISI-VAST |
005 - Ngày giờ giao dịch gần nhất | |
Trường điều khiển | 20151030172339.0 |
008 - Cấu thành dữ liệu có độ dài cố định -- Thông tin chung | |
Trường điều khiển có độ dài cố định | 101021s2009 vm |||||||||||||||||vie|| |
100 ## - Mục từ chính --- Tên riêng | |
Danh xưng và các từ ngữ khác được gắn với tên riêng | PGS.TSKH. |
Họ tên riêng | Lê Xuân Huệ |
Mục từ liên quan | nguyên trưởng phòng |
245 ## - Thông tin về nhan đề | |
Nhan đề chính | Điều tra đánh giá đa dạng sinh học của khu bảo tồn thiên nhiên Copia (Sơn La) và đề xuất các giải pháp để quản lý bảo tồn |
Thông tin trách nhiệm | Chủ nhiệm đề tài: Lê Xuân Huệ; Cán bộ tham gia: Nguyễn Thị Thu Hường và những người khác |
260 ## - Thông tin về xuất bản, phát hành | |
Ngày tháng xuất bản, phát hành | 2009 |
300 ## - Mô tả vật lý | |
Khổ | 236tr. |
500 ## - Ghi chú chung | |
Ghi chú chung | Kết quả đề tài: Khá |
500 ## - Ghi chú chung | |
Ghi chú chung | Điều tra nghiên cứu khu hệ động thực vật ở khu bảo tồn thiên nhiên Copia. Đánh giá giá trị tài nguyên và đề xuất các biện pháp bảo tồn đa dạng sinh học ở khu bảo tồn thiên nhiên Copia |
518 ## - Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | |
Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | Năm bắt đầu thực hiện: 2008 |
518 ## - Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | |
Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | Năm kết thúc thực hiện: 2009 |
518 ## - Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | |
Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | Năm nghiệm thu: 24/03/2010 |
520 ## - Tóm tắt, v...v... | |
Tóm tắt, v...v... | Khảo sát thảm thực vật và xây dựng bản đồ thảm thực vật. Nghiên cứu đa dạng loài, sự phân bố và giá trị các đối tượng. Nghiên cứu các nguyên nhân suy thoái, đề xuất các giải pháp quản lý, bảo tồn |
520 ## - Tóm tắt, v...v... | |
Tóm tắt, v...v... | Khu bảo tồn thiên nhiên Copia nằm ở Tây Nam thị trấn Thuận Châu- Sơn La. Khu bảo tồn này có địa hình phức tạp, có khu hệ động thực vật phong phú nhưng chưa được nghiên cứu kỹ. Các nhà khoa học tiến hành thu thập tài liệu, nghiên cứu đặc điểm điều kiện tự nhiên, kinh tế, văn hóa xã hội khu bảo tồn thiên nhiên Copia. \Nghiên cứu hiện trạng thảm thực vật khu bảo tồn thiên nhiên Copia \Đánh giá hệ thực vật, đa dạng loài và chi thực vật, các loài thực vật quý hiếm trong khu bảo tồn \Đánh giá tính đa dạng các loài thú, sự phân bố, mối đe dọa các loài thú quý hiếm và đưa ra các biện pháp bảo tồn và phát triển các loài thú \Nghiên cứu đa dạng các loài chim ở khu bảo tồn thiên nhiên Copia. Đánh giá cấu trúc thành phần loài, hiện trạng các loài chim quý hiếm, tác động của con người đến số lượng và môi trường sống của chúng, từ đó đưa ra các biện pháp bảo tồn và phát triển các loài chim nơi đây \Điều tra đánh giá đa dạng sinh học lưỡng cư, bò sát khu bảo tồn thiên nhiên Copia. Thành phần loài, sự phân bố, các loài quý hiếm và hiện trạng của chúng \Đánh giá đa dạng sinh học côn trùng ở khu bảo tồn thiên nhiên Copia. Đánh giá thành phần loài, sự phân bố, đa dạng sinh cảnh, hiện trạng côn trung đặc hữu và quý hiếm. Đề xuất hướng bảo vệ và sử dụng hợp lý côn trùng ở khu bảo tồn \Cuối cùng, đề tài phân tích các nguyên nhân là suy giảm đa dạng sinh học ở khu bảo tồn thiên nhiên Copia và đưa ra các giải pháp khắc phục nguyên nhân trên |
522 ## - Ghi chú đăng tải về mặt địa lý | |
Ghi chú đăng tải về mặt địa lý | khu bảo tồn thiên nhiên Copia- Sơn La |
526 ## - Ghi chú thông tin của một chương trình học, nghiên cứu | |
Tên của chương trình | Sinh thái và Tài nguyên sinh vật |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | bảo tồn thiên nhiên |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | đa dạng sinh học |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | khu bảo tồn thiên nhiên Copia |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Hoàng Vũ Trụ |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Lê Nguyên Ngật |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Nguyễn Thị Phương Liên |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Nguyễn Thị Thu Hường |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Nguyễn Xuân Thành |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Trần Huy Thái |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Trần Thiếu Dư |
720 ## - Mục từ bổ trợ -- Các tên riêng không kiểm soát | |
Tên | Đại học Sư phạm Hà Nội |
Thuật ngữ liên quan | Phối hợp thực hiện |
720 ## - Mục từ bổ trợ -- Các tên riêng không kiểm soát | |
Tên | Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật (18 Hoàng Quốc Việt, Hà Nội) |
Thuật ngữ liên quan | Chủ trì đề tài |
900 ## - Tên cá nhân-Tham khảo-Tương đương hoặc gần giống [LOCAL, CANADA] | |
Nhan đề hoặc từ ngữ liên quan đến tên | Kinh phí: 250 triệu đồng |
900 ## - Tên cá nhân-Tham khảo-Tương đương hoặc gần giống [LOCAL, CANADA] | |
Số hiệu | Số bảng biểu: 16 |
Nhan đề hoặc từ ngữ liên quan đến tên | Số hình vẽ: 5 |
911 ## - EQUIVALENCE OR CROSS-REFERENCE-CONFERENCE OR MEETING NAME [LOCAL, CANADA] | |
Meeting name or jurisdiction name as entry element | Người nhập: Trần Thị Minh Nguyệt |
-- | Người XL: Trần Thị Minh Nguyệt |
Number [OBSOLETE] | Ngày XL: 21/10/2010 |
942 ## - Dạng tài liệu (KOHA) | |
Dạng tài liệu mặc định (Koha) | Báo cáo đề tài KHCN |
Trạng thái mất tài liệu | Kiểu tài liệu | Thư viện sở hữu | Ngày áp dụng giá thay thế | Trạng thái hư hỏng | Loại khỏi lưu thông | Ngày bổ sung | Kho tài liệu | Cập nhật lần cuối | Không cho mượn | Đăng ký cá biệt | Thư viện hiện tại |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sẵn sàng | Báo cáo đề tài KHCN | Trung tâm Thông tin - Tư liệu | 2015-10-30 | Sẵn sàng | 2015-10-30 | Phòng lưu trữ_P307 | 2015-10-30 | Sẵn sàng | ĐT200-1748 | Trung tâm Thông tin - Tư liệu |