Nghiên cứu, ứng dụng mô hình sinh thái phục vụ bảo vệ đa dạng sinh học và các hệ sinh thái vùng biển Cát Bà - Hạ Long (Biểu ghi số 4075)
[ Hiển thị MARC ]
000 -Đầu biểu | |
---|---|
Trường điều khiển có độ dài cố định | 04094nam a2200433 a 4500 |
003 - ID của mã điều khiển | |
Trường điều khiển | ISI-VAST |
005 - Ngày giờ giao dịch gần nhất | |
Trường điều khiển | 20151030172337.0 |
008 - Cấu thành dữ liệu có độ dài cố định -- Thông tin chung | |
Trường điều khiển có độ dài cố định | 101110s2009 vm |||||||||||||||||vie|| |
100 ## - Mục từ chính --- Tên riêng | |
Danh xưng và các từ ngữ khác được gắn với tên riêng | CN |
Họ tên riêng | Vũ Duy Vĩnh |
Mục từ liên quan | Chủ nhiệm |
245 ## - Thông tin về nhan đề | |
Nhan đề chính | Nghiên cứu, ứng dụng mô hình sinh thái phục vụ bảo vệ đa dạng sinh học và các hệ sinh thái vùng biển Cát Bà - Hạ Long |
Thông tin trách nhiệm | Chủ nhiệm đề tài: Vũ Duy Vĩnh; Cán bộ tham gia: Phạm Hải An và những người khác |
260 ## - Thông tin về xuất bản, phát hành | |
Ngày tháng xuất bản, phát hành | 2009 |
300 ## - Mô tả vật lý | |
Khổ | 260tr. |
Tư liệu đi kèm | CDROM |
500 ## - Ghi chú chung | |
Ghi chú chung | Kết quả đề tài: Đạt |
500 ## - Ghi chú chung | |
Ghi chú chung | Nghiên cứu, ứng dụng mô hình tổng hợp liên kết các yếu tố thuỷ động lực và sinh thái học trên cơ sở mô hình Delft - 3D nhằm đánh giá khả năng lưu giữ, đồng hoá các chất gây ô nhiễm, tác động của chúng đối với quá trình hình thành năng suất sơ cấp và khả năng hồi phục môi trường vùng biển Cát Bà - Hạ Long. Đề xuất các giải pháp phục hồi đa dạng sinh học dựa trên cơ sở phân tích, đánh giá các hoạt động nhân tác và biến đổi khí hậu. Tăng cường khả năng áp dụng các mô hình toán học trong nghiên cứu, bảo vệ và phục hồi môi trường biển |
518 ## - Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | |
Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | Năm bắt đầu thực hiện: 2007 |
518 ## - Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | |
Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | Năm kết thúc thực hiện: 2008 |
518 ## - Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | |
Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | Năm nghiệm thu: 31/12/2008 |
520 ## - Tóm tắt, v...v... | |
Tóm tắt, v...v... | Báo cáo trình bày tổng hợp các nội dung và kết quả nghiên cứu của đề tài, báo cáo được chia thành 5 chương chính. Sau phần mở đầu giới thiệu chung về xuất xứ và mục tiêu của đề tài. Chương 1 cung cấp thông tin tổng quan về tình hình nghiên cứu và áp dụng mô hình sinh thái ở trong và ngoài nước. Chương 2 tập trung vào các đặc điểm điều kiện tự nhiên và kinh tế xã hội khu vực nghiên cứu có liên quan đến nội dung và đối tượng của đề tài. Chương 3 trình bày các tài liệu và phương pháp nghiên cứu để thực hiện các nội dung và mục tiêu của đề tài. Trong chương này, ngoài phần cơ sở toán học của mô hình, phần thiết lập mô hình thuỷ động lực và mô hình sinh thái ở vùng biển Cát Bà - Hạ long được mô tả chi tiết. Các kết quả ứng dụng của mô hình thuỷ động lực và mô hình sinh thái theo các kịch bản cũng như các kết quả phân tích đánh giá và thảo luận được trình bày trong chương 4. Tiếp theo, trong chương 5 trình bày các giải pháp đề xuất phục hồi đa dạng sinh học và các hệ sinh thái ở khu vực nghiên cứu. Cuối cùng là phần kết luận đánh giá kết quả thực hiện đề tài và một vài khuyến nghị |
520 ## - Tóm tắt, v...v... | |
Tóm tắt, v...v... | Đánh giá các quá trình lan truyền và biến đổi của các chất ô nhiễm cùng các quá trình hình thành năng suất sơ cấp của thuỷ vực thì các phương pháp truyền thống từ trước tới nay hay được sử dụng là đo đạc khảo sát và quan trắc |
522 ## - Ghi chú đăng tải về mặt địa lý | |
Ghi chú đăng tải về mặt địa lý | Biển Cát Bà, Hạ Long |
526 ## - Ghi chú thông tin của một chương trình học, nghiên cứu | |
Tên của chương trình | KHCN |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | môi trường biển |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | sinh thái |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | sinh thái biển |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | Tài nguyên biển |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Đỗ Đình Chiến |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Đỗ Mạnh Hào |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Đỗ Trọng Bình |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Lê Đức Cường |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Lưu Văn Diệu |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Nguyễn Minh Hải |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Nguyễn Thị Mai Anh |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Phạm Hải An |
720 ## - Mục từ bổ trợ -- Các tên riêng không kiểm soát | |
Tên | Viện Tài nguyên và Môi trường biển |
Thuật ngữ liên quan | Chủ trì đề tài |
900 ## - Tên cá nhân-Tham khảo-Tương đương hoặc gần giống [LOCAL, CANADA] | |
Số hiệu | Số bảng biểu: 40 |
Nhan đề hoặc từ ngữ liên quan đến tên | Số hình vẽ: 124 |
911 ## - EQUIVALENCE OR CROSS-REFERENCE-CONFERENCE OR MEETING NAME [LOCAL, CANADA] | |
Meeting name or jurisdiction name as entry element | Người nhập: Trần Ngọc Hoa |
-- | Người XL: Trần Ngọc Hoa |
Number [OBSOLETE] | Ngày XL: 10/11/2010 |
942 ## - Dạng tài liệu (KOHA) | |
Dạng tài liệu mặc định (Koha) | Báo cáo đề tài KHCN |
Trạng thái mất tài liệu | Trạng thái hư hỏng | Thư viện sở hữu | Kho tài liệu | Ngày bổ sung | Ngày áp dụng giá thay thế | Không cho mượn | Kiểu tài liệu | Loại khỏi lưu thông | Đăng ký cá biệt | Thư viện hiện tại | Cập nhật lần cuối |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sẵn sàng | Sẵn sàng | Trung tâm Thông tin - Tư liệu | Phòng lưu trữ_P307 | 2015-10-30 | 2015-10-30 | Sẵn sàng | Báo cáo đề tài KHCN | ĐT185-1703 | Trung tâm Thông tin - Tư liệu | 2015-10-30 |