Nghiên cứu sự thích nghi và đa dạng sinh học giun tròn ở nhiệt đới và vai trò của các loài nhiệt đới trong quá trình phát triển, tiến hóa của nhóm động vật này (Biểu ghi số 4023)
[ Hiển thị MARC ]
000 -Đầu biểu | |
---|---|
Trường điều khiển có độ dài cố định | 08347nam a2200421 a 4500 |
003 - ID của mã điều khiển | |
Trường điều khiển | ISI-VAST |
005 - Ngày giờ giao dịch gần nhất | |
Trường điều khiển | 20151030172334.0 |
008 - Cấu thành dữ liệu có độ dài cố định -- Thông tin chung | |
Trường điều khiển có độ dài cố định | 090624s2009 vm |||||||||||||||||vie|| |
100 ## - Mục từ chính --- Tên riêng | |
Danh xưng và các từ ngữ khác được gắn với tên riêng | TS. |
Họ tên riêng | Phạm Văn Lực |
Mục từ liên quan | Giám đốc |
245 ## - Thông tin về nhan đề | |
Nhan đề chính | Nghiên cứu sự thích nghi và đa dạng sinh học giun tròn ở nhiệt đới và vai trò của các loài nhiệt đới trong quá trình phát triển, tiến hóa của nhóm động vật này |
Thông tin trách nhiệm | Chủ nhiệm đề tài: Phạm Văn Lực; Cán bộ tham gia: Lưu Đàm Cư và những người khác |
260 ## - Thông tin về xuất bản, phát hành | |
Ngày tháng xuất bản, phát hành | 2009 |
300 ## - Mô tả vật lý | |
Khổ | 53tr. |
500 ## - Ghi chú chung | |
Ghi chú chung | Kết quả đề tài: Xuất sắc |
500 ## - Ghi chú chung | |
Ghi chú chung | Sử dụng các phương pháp sinh học phân tử trong nghiên cứu tiến hóa và chủng loại phát sinh hệ giun tròn nhiệt đới tại Việt Nam |
518 ## - Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | |
Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | Năm bắt đầu thực hiện: 2007 |
518 ## - Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | |
Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | Năm kết thúc thực hiện: 2008 |
518 ## - Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | |
Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | Năm nghiệm thu: 21/04/2009 |
520 ## - Tóm tắt, v...v... | |
Tóm tắt, v...v... | Một trong những mối quan tâm hàng đầu hiện nay đối với khoa học thế giới về tiến hóa luận là via trò của các loài sinh vật nhiệt đới trong quá trình phát triển, tiến hóa đối với các động vật đa bào bậc thấp- giun tròn và các nhóm họ hàng đối với chúng. Trong một thời gian dài, khu hệ giun tròn và giun xoang nguyên sinh, khu hệ giun tròn ký sinh động vật có xương sống, động vật không xương sống, khu hệ tuyến trùng ký sinh thực vật và tuyến trùng sống tự do trong các hệ sinh thái đất và thủy vực ở Đông Nam Á nói chung và ở Việt Nam nói riêng không được nghiên cứu hoặc chỉ mới được nghiên cứu rất ít. \Giun tròn ở Việt Nam trở thành mục tiêu quan trọng và cần thiết cho quá trình nghiên cứu độ đa dạng sinh học của hệ sinh thái nhiệt đới, nét đặc trưng của các khu sinh sống của hệ động vật nhiệt đới, là tiêu điểm cho các nghiên cứu về y sinh học các bệnh lây lan, truyền nhiễm nhiệt đới trên người và động vật và mối quan hệ của các thứ hạng phân loại trong quá trình tiến hóa của cây chủng loại phát sinh. \Xuất phát từ các vấn đề trên, trong khuôn khổ dự án, nhóm nghiên cứu chỉ chọn ra những vấn đề cụ thể về nhóm giun tròn, trong đó có tuyến trùng đóng vai trò quan trọng trong tiến hóa luận mà trong thực tiễn chưa được nghiên cứu ở Việt Nam, cụ thể là: \Thống nhất sử dụng các phương pháp chuẩn về thu mẫu, xử lý mẫu, hệ thống vật chủ và chuẩn hóa số liệu về mẫu vật qua các lần hội thảo, seminar mà đã được tiến hành tại Hà Nội vào các năm 2007, 2008 và sử dụng đồng nhất phiếu thu mẫu, phiếu phân loại đối với phân loại hình thái truyền thống, nghiên cứu kính hiển vi điện tử và nghiên cứu sinh học phân tử đối với tuyến trùng, giun tròn ký sinh và trùng bánh xe. \Để phục vụ các nội dung nghiên cứu khác nhau, mẫu thu cho nghiên cứu phân loại truyền thống được các nhà khoa học Việt Nam tiến hành ở các đợt thực, mẫu thu phục vụ các nghiên cứu sinh học phân tử- kính hiển vi điện tử được tập thể các nhà khoa học Việt - Nga cùng tiến hành thu thập ngoài thực địa tại Việt Nam \Các riboxom của các nhóm giun tròn như Thelastomatoidea, Chitwoodielloidea, Drilonematoidea,... và tuyến trùng các bộ Enoplida, Desmoscolesida cũng sẽ được nghiên cứu. \Tiến hành nghiên cứu và điều tra, nghiên cứu bổ sung về hình thái học đối với các nhóm giun tròn và tuyến trùng đã có sẵn cây tiến hóa và nghiên cứu về quá trình thích nghi các cấu trúc hình thái \Phân lập các ADN từ mẫu vật thu được qua các đợt thực địa sẽ được cả hai bên cùng tiến hành, công đoạn tách ADN đầu tiên sẽ tiến hành tại Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật- đối với mẫu đã được thu bởi phía Việt Nam \Huấn luyện chung về sinh học phân tử và kính hiển vi điện tử, các nghiên cứu về trình tự nucleotides- chuỗi nucleotid được tiến hành đồng thời, song song tại Hà Nội và Matxcova và sau cùng tích hợp kết quả về một nucleotide. Phân tích di truyền tiến hóa do hai phía Việt Nam và Nga cùng tiến hành và phía Nga nhận trách nhiệm hoàn thiện xử lý và kết quả cuối cùng \Dựa trên kết quả mà dự án thu được, đưa ra thành phần loài khu vực đã nghiên cứu, các nhận xét về độ đa dạng sinh học giun tròn, tuyến trùng và trùng bánh xe. Đối với các loài mới, ngoài sử dụng phương pháp phân loại hình thái học truyền thống sẽ ứng dụng kỹ thuật sinh học phân tử để chẩn loại và kiểm tra \Công việc xử lý mẫu, lên tiêu bản sẽ được tiến hành ngay sau khi thu mẫu ở Việt Nam còn các nghiên cứu phức tạp hơn, khi sử dụng phương pháp sinh học phân tử cũng như kính hiển vi điện tử sẽ được tiến hành tại Liên Bang Nga |
520 ## - Tóm tắt, v...v... | |
Tóm tắt, v...v... | Nghiên cứu các quy luật phát sinh, phát triển và đa dạng sinh học nhóm giun tròn. Nghiên cứu mối quan hệ hữu cơ về đa dạng sinh học giữa các nhóm giun tròn, tuyến trùng, ở các hệ sinh thái nhiệt đới với các đặc điểm chủng loại phát sinh của các đơn vị phân loại đó và phân bố địa lý của chúng. Nghiên cứu và đánh giá hiện trạng về đa dạng loài của các nhóm giun tròn: giun tròn ký sinh động vật, tuyến trùng sống tự do ở các hệ sinh thái nhiệt đới. Nghiên cứu đa dạng sinh học của tuyến trùng ký sinh diệt côn trùng và các loài ký sinh trên động vật không xương sống như nguồn sinh vật kỹ thuật cho việc tìm kiếm các giải pháp phòng trừ sâu hại cây trồng và các vật mang truyền các bệnh nguy hiểm cho sức khỏe cộng đồng. Thành lập ngân hàng gel các chủng sống EPN và các loài tuyến trùng ký sinh tên nhuyễn thể. Thành lập phương pháp chuẩn đoán phân loại sinh học phân tử đối với các chủng, các loài có ích trong sản xuất kinh tế. Phân lập, chiết xuất các gen domen AND với đầy đủ các thông tin về tiến hóa luận, xây dựng cây tiến hóa cho các nhóm giun tròn, tuyến trùng quan trọng nhất, thu thập cơ sở dữ liệu về hình thái và dữ liệu sinh học trên cây tiến hóa. Chuẩn bị mô tả và công bố về phân loại học các loài giun tròn và tuyến trùng mới cũng như các loài mới về giun xoang nguyên sinh sẽ được phát hiện ở Việt Nam trong quá trình tiến hành dự án |
522 ## - Ghi chú đăng tải về mặt địa lý | |
Ghi chú đăng tải về mặt địa lý | Hà Nội |
526 ## - Ghi chú thông tin của một chương trình học, nghiên cứu | |
Tên của chương trình | Nhiệm vụ hợp tác quốc tế về khoa học và công nghệ |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | đa dạng sinh học |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | giun tròn |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | nhiệt đới |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Hà Duy Ngọ |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Lê Thành Hòa |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Lê Xuân Huệ |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Lưu Đàm Cư |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Nguyễn Quốc Thông |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Nguyễn Thị Lê |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Nguyễn Văn Đức |
720 ## - Mục từ bổ trợ -- Các tên riêng không kiểm soát | |
Tên | Bảo tàng Thiên nhiên Việt Nam (18 Hoàng Quốc Việt- Hà Nội) |
Thuật ngữ liên quan | Chủ trì đề tài |
720 ## - Mục từ bổ trợ -- Các tên riêng không kiểm soát | |
Tên | Viện Sinh học biển Viễn Đông |
Thuật ngữ liên quan | Phối hợp thực hiện |
900 ## - Tên cá nhân-Tham khảo-Tương đương hoặc gần giống [LOCAL, CANADA] | |
Số hiệu | Cơ quan TG tham gia đề tài: Viện Ký sinh trùng Matxcova, Viện HLKH Nga |
Nhan đề hoặc từ ngữ liên quan đến tên | Kinh phí: 140 triệu đồng |
900 ## - Tên cá nhân-Tham khảo-Tương đương hoặc gần giống [LOCAL, CANADA] | |
Nhan đề hoặc từ ngữ liên quan đến tên | Số hình vẽ: 12 |
911 ## - EQUIVALENCE OR CROSS-REFERENCE-CONFERENCE OR MEETING NAME [LOCAL, CANADA] | |
Meeting name or jurisdiction name as entry element | Người nhập: Trần Thị Minh Nguyệt |
-- | Người XL: Trần Thị Minh Nguyệt |
Number [OBSOLETE] | Ngày XL: 24/06/2009 |
942 ## - Dạng tài liệu (KOHA) | |
Dạng tài liệu mặc định (Koha) | Báo cáo đề tài KHCN |
Cập nhật lần cuối | Đăng ký cá biệt | Loại khỏi lưu thông | Thư viện sở hữu | Kho tài liệu | Ngày áp dụng giá thay thế | Ngày bổ sung | Trạng thái mất tài liệu | Thư viện hiện tại | Kiểu tài liệu | Trạng thái hư hỏng | Không cho mượn |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2015-10-30 | ĐT172-1649 | Trung tâm Thông tin - Tư liệu | Phòng lưu trữ_P307 | 2015-10-30 | 2015-10-30 | Sẵn sàng | Trung tâm Thông tin - Tư liệu | Báo cáo đề tài KHCN | Sẵn sàng | Sẵn sàng |