Nghiên cứu sự thành tạo khe nứt hiện đại và một số biện pháp sử lý phòng chống yếu (Biểu ghi số 4018)
[ Hiển thị MARC ]
000 -Đầu biểu | |
---|---|
Trường điều khiển có độ dài cố định | 03781nam a2200409 a 4500 |
003 - ID của mã điều khiển | |
Trường điều khiển | ISI-VAST |
005 - Ngày giờ giao dịch gần nhất | |
Trường điều khiển | 20151030172334.0 |
008 - Cấu thành dữ liệu có độ dài cố định -- Thông tin chung | |
Trường điều khiển có độ dài cố định | 111212s1985 vm |||||||||||||||||vie|| |
100 ## - Mục từ chính --- Tên riêng | |
Họ tên riêng | Văn Đức Chương |
Mục từ liên quan | Chủ nhiệm |
245 ## - Thông tin về nhan đề | |
Nhan đề chính | Nghiên cứu sự thành tạo khe nứt hiện đại và một số biện pháp sử lý phòng chống yếu |
Thông tin trách nhiệm | Chủ nhiệm đề tài: Văn Đức Chương; Cán bộ tham gia: Trịnh Đình Tân và những người khác |
260 ## - Thông tin về xuất bản, phát hành | |
Ngày tháng xuất bản, phát hành | 1985 |
300 ## - Mô tả vật lý | |
Khổ | 121tr. |
500 ## - Ghi chú chung | |
Ghi chú chung | Kết quả đề tài: Đạt |
500 ## - Ghi chú chung | |
Ghi chú chung | Đề tài 48.02.04 "Lịch sử phát triển kiến tạo (trước KZ) vùng trũng Hà Nội và sự liên quan với thành tạo khe nứt hiện đại" nhằm đi sâu vào giải quyết nguyên nhân nội lực |
518 ## - Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | |
Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | Năm bắt đầu thực hiện: 1985 |
518 ## - Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | |
Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | Năm kết thúc thực hiện: 1985 |
518 ## - Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | |
Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | Năm nghiệm thu: 31/12/1985 |
520 ## - Tóm tắt, v...v... | |
Tóm tắt, v...v... | Lịch sử nghiên cứu địa chất - kiến tạo vùng trũng Hà Nội. Các phương pháp nghiên cứu. Những đặc điểm địa chất của vùng trũng. Những đặc điểm trường địa vật lý và cấu trúc sâu vỏ Trái đất của vùng trũng. Kiến tạo và cấu trúc vùng trũng trước kainozoi. Lịch sử phát triển kiến tạo và cơ chế hình thành vùng trũng. |
520 ## - Tóm tắt, v...v... | |
Tóm tắt, v...v... | Qua nghiên cứu tập thể tác giả đưa ra được những ý chính sau: \Vùng trũng Hà Nội có lịch sử phát triển kiến tạo trước Kainozoi khá đa dạng và phức tạp. Vùng trũng được hình thành trên móng của nhiều cấu trúc khác nhau, các cấu trúc đó đã được hình thành và phát triển qua nhiều giai đoạn khác nhau. \Đới rìa Tây Nam là địa máng Mezozoi vỏ lục địa ở đây đã được biến cải qua nhiều giai đoạn khác nhau và cuối cùng được hình thành vào cuối Triat. \Đới Tây Nam móng trước Cambri được tạo vỏ lục địa vào đầu Rifei, qua nhiều quá trình kiến tạo trong Fanezozoi đã làm phức tạp hoá và uốn nếp nhiều lần \Đới trung tâm là đới hoạt động khá mạnh mẽ vào giai đoạn mezozoi và đặc biệt là vào Kainozoi, móng trước kainozoi ở đới này chia làm hai phần: phần phía Bắc có móng Paleozoi, phần phía Nam móng Mezozoi. \Đới Đông Bắc tương đối ổn định hơn, ở đây phần phía Bắc là móng Mezozoi, phần phía Nam xen kẽ giữa Mezozoi và Paleozoi. \Vỏ quả đất ở khu vực vùng trũng có tính năng động cao và mang tính hoạt động thừa kế và bột phát, mạnh nhất là vào kainozoi. Tính năng động đó đã gây ra những biến cố trong địa chất, nứt đất là một trong những biểu hiện của nó. \Vùng trũng Hà Nội từ khi hình thành cho đến nay về địa động lực luôn luôn có hai xu thế đối lập nhau là tách giãn, sụt lún và nén ép nâng cao |
526 ## - Ghi chú thông tin của một chương trình học, nghiên cứu | |
Tên của chương trình | 48.02 |
650 ## - Mục từ bổ trợ chủ đề -- Thuật ngữ chủ điểm | |
Thuật ngữ chủ điểm hoặc địa danh cấu thành mục từ | Địa chất |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | Địa chất |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Đinh Văn Toàn |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Đoàn Văn Tuyến |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Ngô Gia Thắng |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Nguyễn Ngọc Tuyền |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Phan Doãn Linh |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Phan Kim Văn |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Phan Văn Hùng |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Trần Thắng |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Trịnh Đình Tân |
720 ## - Mục từ bổ trợ -- Các tên riêng không kiểm soát | |
Tên | Viện Các khoa học về Trái đất |
Thuật ngữ liên quan | Chủ trì đề tài |
900 ## - Tên cá nhân-Tham khảo-Tương đương hoặc gần giống [LOCAL, CANADA] | |
Nhan đề hoặc từ ngữ liên quan đến tên | Số hình vẽ: 7 |
911 ## - EQUIVALENCE OR CROSS-REFERENCE-CONFERENCE OR MEETING NAME [LOCAL, CANADA] | |
Meeting name or jurisdiction name as entry element | Người nhập: Trần Ngọc Hoa |
Number [OBSOLETE] | Ngày XL: 12/12/2011 |
942 ## - Dạng tài liệu (KOHA) | |
Dạng tài liệu mặc định (Koha) | Báo cáo đề tài KHCN |
Loại khỏi lưu thông | Ngày bổ sung | Trạng thái hư hỏng | Thư viện hiện tại | Ngày áp dụng giá thay thế | Thư viện sở hữu | Không cho mượn | Trạng thái mất tài liệu | Cập nhật lần cuối | Đăng ký cá biệt | Kiểu tài liệu | Kho tài liệu |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2015-10-30 | Sẵn sàng | Trung tâm Thông tin - Tư liệu | 2015-10-30 | Trung tâm Thông tin - Tư liệu | Sẵn sàng | Sẵn sàng | 2015-10-30 | ĐT17-141 | Báo cáo đề tài KHCN | Phòng lưu trữ_P307 |