Nghiên cứu quy trình tổng hợp acyclovir làm thuốc chữa bệnh do virus herpes (Biểu ghi số 4012)
[ Hiển thị MARC ]
000 -Đầu biểu | |
---|---|
Trường điều khiển có độ dài cố định | 04642nam a2200457 a 4500 |
003 - ID của mã điều khiển | |
Trường điều khiển | ISI-VAST |
005 - Ngày giờ giao dịch gần nhất | |
Trường điều khiển | 20151030172333.0 |
008 - Cấu thành dữ liệu có độ dài cố định -- Thông tin chung | |
Trường điều khiển có độ dài cố định | 090603s2009 vm |||||||||||||||||vie|| |
100 ## - Mục từ chính --- Tên riêng | |
Danh xưng và các từ ngữ khác được gắn với tên riêng | TSKH |
Họ tên riêng | Trần Văn Sung |
Mục từ liên quan | Chủ nhiệm đề tài |
245 ## - Thông tin về nhan đề | |
Nhan đề chính | Nghiên cứu quy trình tổng hợp acyclovir làm thuốc chữa bệnh do virus herpes |
Thông tin trách nhiệm | Chủ nhiệm đề tài: Trần Văn Sung; Cán bộ tham gia: Trần Quang Hưng và những người khác |
260 ## - Thông tin về xuất bản, phát hành | |
Ngày tháng xuất bản, phát hành | 2009 |
300 ## - Mô tả vật lý | |
Khổ | 71tr. |
Tư liệu đi kèm | CDROM |
500 ## - Ghi chú chung | |
Ghi chú chung | Kết quả đề tài: Đạt |
500 ## - Ghi chú chung | |
Ghi chú chung | Nghiên cứu quy trình tổng hợp acyclovir có tính khả thi và tính kinh tế cao. Xây dựng tiêu chuẩn nguyên liệu acyclovir tổng hợp được, đạt tiêu chuẩn quốc tế |
518 ## - Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | |
Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | Năm bắt đầu thực hiện: 2007 |
518 ## - Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | |
Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | Năm kết thúc thực hiện: 2008 |
518 ## - Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | |
Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | Năm nghiệm thu: 04/03/2009 |
520 ## - Tóm tắt, v...v... | |
Tóm tắt, v...v... | Tìm hiểu tài liệu, tổng quan và chọn quy trình phù hợp để tổng hợp. Nghiên cứu xây dựng quy trình tổng hợp acyclovir. Thử nghiệm tác dụng dược lý của thuốc. Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn cơ sở của acyclovir tổng hợp được. |
520 ## - Tóm tắt, v...v... | |
Tóm tắt, v...v... | Virus Herpes Simplex (HSV) gây ra các loại bệnh rất dễ mắc như bệnh rộp da không đau, bệnh zona, bệnh thủy đậu...HSV không gây tử vong nhưng có thể gây nhiễm tiềm tàng nên hơn 1 phần ba dân số thế giới có thể nhiễm tái phát và truyền bệnh khi có sinh tổng hợp virus. HSV phân bố rộng khắp toàn cầu. Do điều kiện khí hậu và kinh tế, tỉ lệ nhiễm bệnh do virus herpes ở Việt Nam là khá cao. Hằng năm, Việt Nam vẫn phải nhập khẩu một lượng lớn thuốc acyclovir để điều trị các bệnh do virus herpes. Giá thành của acyclovir là khá cao. \Đề tài "Nghiên cứu quy trình tổng hợp acyclovir làm thuốc chữa bệnh do virus herpes" đã nghiên cứu thành công \- Quy trình tổng hợp acyclovir có tính khả thi và tính kinh tế cao và đã ứng dụng quy trình này để tổng hợp 30 gam acyclovir. \- Kiểm nghiệm acyclovir tổng hợp được theo tiêu chuẩn Dược điển Anh BP 2007 và đạt chuẩn. \- Thử nghiệm hoạt tính kháng virus herpes simplex của sản phẩm, so sánh với acyclovir chuẩn. Sản phẩm tổng hợp ra đã được nghiên cứu hoạt tính kháng virus herpes cho kết quả tốt với hệ số tương quan 0,95. \Các hóa chất được sử dụng có độ tinh khiết P.A mua của hãng Aldrich, CHLB Đức. \Các phương pháp dùng để phân tích cấu trúc của acyclovir tổng hợp được là hiện đại và phù hợp như phổ LC/MS, Ỉ, UV-VIS và NMR được thực hiện tại Viện Hóa học. Các phương pháp tổng hợp dựa theo patent của Mỹ có kết hợp với các tài liệu tham khảo khác, được thực hiện tại Viện Hóa. Các phương pháp nghiên cứu về hoạt tính được sử dụng là những phương pháp quy chuẩn của Bộ y tế, được thực hiện tại các cơ quan khoa học do Bộ y tế chỉ định như Viện Vệ sinh dịch tễ trung ương và Viện Kiểm nghiệm \Nhóm nghiên cứu đề nghị Viện KH&CNVN hỗ trợ kinh phí để tổng hợp lượng lớn cho nghiên cứu lâm sàng, đánh giá hiệu quả kháng HSV cũng như các bệnh khác của thuốc./. |
522 ## - Ghi chú đăng tải về mặt địa lý | |
Ghi chú đăng tải về mặt địa lý | Viện Vệ sinh dịch tễ, Viện Hóa học |
526 ## - Ghi chú thông tin của một chương trình học, nghiên cứu | |
Tên của chương trình | Hướng các hợp chất có hoạt tính sinh học |
650 ## - Mục từ bổ trợ chủ đề -- Thuật ngữ chủ điểm | |
Thuật ngữ chủ điểm hoặc địa danh cấu thành mục từ | Hoá dược |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | dược phẩm |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | Hoá dược |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | thuốc acyclovir |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | thuỷ đậu |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | virus herpes |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | Zona |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Nguyễn Quốc Vượng |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Nguyễn Thị Hoàng Anh |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Trần Đức Quân |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Trần Quang Hưng |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Trần thị Phương Thảo |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Trần Văn Lộc |
720 ## - Mục từ bổ trợ -- Các tên riêng không kiểm soát | |
Tên | Viện Hóa học (A18- 18 Hoàng Quốc Việt- Hà Nội) |
Thuật ngữ liên quan | Chủ trì đề tài |
720 ## - Mục từ bổ trợ -- Các tên riêng không kiểm soát | |
Tên | Viện Vệ sinh dịch tễ TƯ |
Thuật ngữ liên quan | Phối hợp thực hiện |
900 ## - Tên cá nhân-Tham khảo-Tương đương hoặc gần giống [LOCAL, CANADA] | |
Nhan đề hoặc từ ngữ liên quan đến tên | Kinh phí: 250 triệu đồng |
900 ## - Tên cá nhân-Tham khảo-Tương đương hoặc gần giống [LOCAL, CANADA] | |
Số hiệu | Số bảng biểu: 5 |
Nhan đề hoặc từ ngữ liên quan đến tên | Số hình vẽ: 4 |
911 ## - EQUIVALENCE OR CROSS-REFERENCE-CONFERENCE OR MEETING NAME [LOCAL, CANADA] | |
Meeting name or jurisdiction name as entry element | Người nhập: Trần Thị Minh Nguyệt |
-- | Người XL: Trần Thị Minh Nguyệt |
Number [OBSOLETE] | Ngày XL: 03/06/2009 |
942 ## - Dạng tài liệu (KOHA) | |
Dạng tài liệu mặc định (Koha) | Báo cáo đề tài KHCN |
Thư viện sở hữu | Kiểu tài liệu | Ngày bổ sung | Đăng ký cá biệt | Thư viện hiện tại | Kho tài liệu | Loại khỏi lưu thông | Cập nhật lần cuối | Ngày áp dụng giá thay thế | Không cho mượn | Trạng thái mất tài liệu | Trạng thái hư hỏng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trung tâm Thông tin - Tư liệu | Báo cáo đề tài KHCN | 2015-10-30 | ĐT170-1642 | Trung tâm Thông tin - Tư liệu | Phòng lưu trữ_P307 | 2015-10-30 | 2015-10-30 | Sẵn sàng | Sẵn sàng | Sẵn sàng |