Đánh giá hiện trạng phân bố rạn san hô vùng biển ven bờ trên cơ sở tư liệu ảnh vệ tinh và khảo sát ngầm (Biểu ghi số 3994)
[ Hiển thị MARC ]
000 -Đầu biểu | |
---|---|
Trường điều khiển có độ dài cố định | 03556nam a2200409 a 4500 |
003 - ID của mã điều khiển | |
Trường điều khiển | ISI-VAST |
005 - Ngày giờ giao dịch gần nhất | |
Trường điều khiển | 20151030172333.0 |
008 - Cấu thành dữ liệu có độ dài cố định -- Thông tin chung | |
Trường điều khiển có độ dài cố định | 101123s2008 vm |||||||||||||||||vie|| |
100 ## - Mục từ chính --- Tên riêng | |
Danh xưng và các từ ngữ khác được gắn với tên riêng | ThS |
Họ tên riêng | Nguyễn Văn Thảo |
Mục từ liên quan | Chủ nhiệm |
245 ## - Thông tin về nhan đề | |
Nhan đề chính | Đánh giá hiện trạng phân bố rạn san hô vùng biển ven bờ trên cơ sở tư liệu ảnh vệ tinh và khảo sát ngầm |
Thông tin trách nhiệm | Chủ nhiệm đề tài: Nguyễn Văn Thảo; Cán bộ tham gia: Nguyễn Văn Quân và những người khác |
260 ## - Thông tin về xuất bản, phát hành | |
Ngày tháng xuất bản, phát hành | 2008 |
300 ## - Mô tả vật lý | |
Khổ | 122tr. |
500 ## - Ghi chú chung | |
Ghi chú chung | Kết quả đề tài: Đạt |
500 ## - Ghi chú chung | |
Ghi chú chung | Thiết lập phương pháp xây dựng bản đồ phân bố rạn san hô từ ảnh vệ tinh cho các vùng biển ven bờ, xây dựng bản đồ phân bố rạn san hô từ ảnh vệ tinh cho một số khu vực trọng điểm, đánh giá hiện trạng phân bố, an toàn hệ sinh thái và đề xuất các biện pháp quản lý |
518 ## - Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | |
Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | Năm bắt đầu thực hiện: 2006 |
518 ## - Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | |
Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | Năm kết thúc thực hiện: 2007 |
518 ## - Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | |
Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | Năm nghiệm thu: 31/01/2008 |
520 ## - Tóm tắt, v...v... | |
Tóm tắt, v...v... | Đặc điểm chất lượng nước và phân bố san hô các khu vực trọng điểm. Tài liệu, phương pháp nghiên cứu. Kết quả và thảo luận. Đánh giá hiện trạng phân bố san hô, an toàn hệ sinh thái và đề xuất các biện pháp quản lý |
520 ## - Tóm tắt, v...v... | |
Tóm tắt, v...v... | Qua phân tích và nghiên cứu tập thể tác giả đưa ra một số kết luận sau \- Phương pháp phân tích chỉ số bất biến theo độ sâu là phương pháp cơ bản để giải đoán rạn san hô. Trong một số trường hợp với kết hợp phương pháp này với một số kỹ thuật khác như phương pháp gộp ảnh giữa các băng màu của ảnh SPOT5 (ĐPG:10m) với băng toàn sắc PAN, kết hợp với vài bước xử lý viễn thám đặc biệt như phân tích PCA, PC spectral sharrpeness đã cho phép phân lập tốt phân bố san hô và các hợp phần nền đáy khác ở vịnh Nha Trang. \- Một quy trình chi tiết giải đoán ảnh viễn thám bằng phương pháp tính chỉ số bất biến theo độ sâu đã được đề xuất \Một đối sánh về khả năng sử dụng các loại ảnh viễn thám khác nhau đã được phân tích. \Bản đồ phân bố chi tiết về rạn san hô ở hai khu vực đảo Bạch Long Vỹ, Cồn Cỏ, vịnh Nha Trang và An Thới - Phú Quốc cùng với những phân bố diện tích đính kèm đã được thành lập từ giải đoán ảnh vệ tinh. Riêng khu vực quần đảo Cô Tô bản đồ phân bố san hô được thành lập từ khảo sát thực địa |
526 ## - Ghi chú thông tin của một chương trình học, nghiên cứu | |
Tên của chương trình | KHCN |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | ảnh vệ tinh |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | khảo sát ngầm |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | môi trường biển |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | Rạn san hô |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | san hô |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | sinh thái biển |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Đinh Văn Huy |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Đỗ Thị Thu Hương |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Nguyễn Thị Thu Hà |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Nguyễn Văn Quân |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Trần Mạnh Hà |
720 ## - Mục từ bổ trợ -- Các tên riêng không kiểm soát | |
Tên | Viện Tài nguyên và Môi trường biển, Viện Hải dương học |
Thuật ngữ liên quan | Chủ trì đề tài |
900 ## - Tên cá nhân-Tham khảo-Tương đương hoặc gần giống [LOCAL, CANADA] | |
Số hiệu | Số bảng biểu: 15 |
Nhan đề hoặc từ ngữ liên quan đến tên | Số hình vẽ: 52 |
911 ## - EQUIVALENCE OR CROSS-REFERENCE-CONFERENCE OR MEETING NAME [LOCAL, CANADA] | |
Meeting name or jurisdiction name as entry element | Người nhập: Trần Ngọc Hoa |
-- | Người XL: Trần Ngọc Hoa |
Number [OBSOLETE] | Ngày XL: 23/11/2010 |
942 ## - Dạng tài liệu (KOHA) | |
Dạng tài liệu mặc định (Koha) | Báo cáo đề tài KHCN |
Trạng thái hư hỏng | Ngày bổ sung | Không cho mượn | Trạng thái mất tài liệu | Ngày áp dụng giá thay thế | Kiểu tài liệu | Đăng ký cá biệt | Thư viện hiện tại | Cập nhật lần cuối | Loại khỏi lưu thông | Thư viện sở hữu | Kho tài liệu |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sẵn sàng | 2015-10-30 | Sẵn sàng | Sẵn sàng | 2015-10-30 | Báo cáo đề tài KHCN | ĐT166-1622 | Trung tâm Thông tin - Tư liệu | 2015-10-30 | Trung tâm Thông tin - Tư liệu | Phòng lưu trữ_P307 |