Nghiên cứu dự báo khoanh vùng chi tiết nguy cơ nứt sụt đất dọc đới sông Hồng thuộc một số địa phương tỉnh Phú Thọ và Vĩnh Phúc, phục vụ quy hoạch khai thác hợp lý lãnh thổ (Biểu ghi số 3961)
[ Hiển thị MARC ]
000 -Đầu biểu | |
---|---|
Trường điều khiển có độ dài cố định | 05035nam a2200469 a 4500 |
003 - ID của mã điều khiển | |
Trường điều khiển | ISI-VAST |
005 - Ngày giờ giao dịch gần nhất | |
Trường điều khiển | 20151030172331.0 |
008 - Cấu thành dữ liệu có độ dài cố định -- Thông tin chung | |
Trường điều khiển có độ dài cố định | 081016s2008 vm |||||||||||||||||vie|| |
100 ## - Mục từ chính --- Tên riêng | |
Danh xưng và các từ ngữ khác được gắn với tên riêng | PGS.TS |
Họ tên riêng | Đinh Văn Toàn |
Mục từ liên quan | Chủ nhiệm đề tài |
245 ## - Thông tin về nhan đề | |
Nhan đề chính | Nghiên cứu dự báo khoanh vùng chi tiết nguy cơ nứt sụt đất dọc đới sông Hồng thuộc một số địa phương tỉnh Phú Thọ và Vĩnh Phúc, phục vụ quy hoạch khai thác hợp lý lãnh thổ |
Thông tin trách nhiệm | Chủ nhiệm đề tài: Đinh Văn Toàn; Cán bộ tham gia: Đoàn Văn Tuyến và những người khác |
260 ## - Thông tin về xuất bản, phát hành | |
Ngày tháng xuất bản, phát hành | 2008 |
300 ## - Mô tả vật lý | |
Khổ | 151tr. |
500 ## - Ghi chú chung | |
Ghi chú chung | Kết quả đề tài: Xuất sắc |
500 ## - Ghi chú chung | |
Ghi chú chung | Khoanh vùng dự báo chi tiết nguy cơ nứt sụt đất tại một số địa phương thuộc huyện Thanh Ba - Phú Thọ; Tam Dương, Mê Linh - Vĩnh Phúc và đề xuất các giải pháp phục vụ quy hoạch khai thác hợp lý lãnh thổ. |
518 ## - Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | |
Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | Năm bắt đầu thực hiện: 2006 |
518 ## - Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | |
Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | Năm kết thúc thực hiện: 2007 |
518 ## - Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | |
Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | Năm nghiệm thu: 04/09/2008 |
520 ## - Tóm tắt, v...v... | |
Tóm tắt, v...v... | Đề tài đã khảo sát, lấy số liệu đo đạc thực tế, kết hợp với số liệu của địa phương nơi nghiên cứu cung cấp và đưa ra kết quả: \1- Đánh giá về đặc điểm đới đứt gãy sông Hồng và một số dạng tai biến địa chất thường xảy ra trong đới. \2- Đặc điểm địa chất và tai biến nứt sụt đất ở các huyện Thanh Ba, Tam Dương và Mê Linh. \3- Kết quả khảo sát nghiên cứu bổ sung về các yếu tố liên quan đến nứt sụt đất ở khu vực các huyện Thanh Ba, Tam Dương và Mê Linh. \4- Đặc điểm một số yếu tố tác động liên quan đến nứt sụt đất ở huyện Thanh Ba, Mê Linh và Tam Dương. \5- Nguyên nhân nứt sụt đất, khoanh vùng dự báo và một số giải pháp phòng tránh giảm nhẹ thiệt hại. \Từ đó rút ra kết luận: \- Nứt sụt đất thuộc một số địa phương mà đề tài nghiên cứu đã xảy ra với quy mô lớn, trong khoảng thới gian dài và vẫn chưa có dấu hiệu chấm dứt. Hiện tượng này còn làm mất nước ngầm sinh hoạt và canh tác. \- Nguyên nhân chính là do hoạt động của các đới đứt gãy kiến tạo phân bố trong vùng. Ngoài ra còn một số yếu tố khác mang tính thúc đẩy như : các hoạt động castow tính chất bở rời của lớp phủ mỏng; hoật động khai thác nước và đá của con người... \- Đã chi tiết hoá được nhiều yếu tố liên quan đến hiện tượng nứt sụt đất ở các địa phương nghiên cứu - đặc biệt là mạng lưới đứt gãy hoạt động trẻ. \- Đánh giá nguyên nhân làm phát sinh tai biến và khoanh vùng dự báo nguy cơ nứt sụt đất - Điều này có ý nghĩa cho việc định hướng quy hoạch khai thác lãnh thổ ở các địa phương nói trên./. |
520 ## - Tóm tắt, v...v... | |
Tóm tắt, v...v... | Ngoài thu thập đầy đủ các số liệu đã có, đề tài đã triển khai một khối lượng lớn các khảo sát nghiên..cứu bổ sung, bao gồm: các khảo địa chất - kiến tạo, địa mạo ở nhiều điểm tại Phú Thọ và Vĩnh Phúc; tiến hành phân tích ảnh viễn thám và ảnh máy bay chi tiết và thực hiện đo một khối lượng đáng kể các phép đo địa vật lý bằng phương pháp địa chấn, địa nhiệt. Thu thập một khối lượng lớn số liệu đo điện, điện từ và địa chấn do tỉnh Phú Thọ cung cấp. Các nguồn số liệu bổ sung này cho phép đề tài nghiên cứu, đánh giá, dự báo khoanh vùng chi tiết nguy cơ nứt sụt đất dọc đới sông Hồng thuộc một số địa phương tỉnh Phú Thọ và Vĩnh Phúc. |
522 ## - Ghi chú đăng tải về mặt địa lý | |
Ghi chú đăng tải về mặt địa lý | Sông Hồng, Phú Thọ, Thanh Ba, Vĩnh Phúc, Tam Dương, Mê Linh |
526 ## - Ghi chú thông tin của một chương trình học, nghiên cứu | |
Tên của chương trình | Đề tài độc lập |
650 ## - Mục từ bổ trợ chủ đề -- Thuật ngữ chủ điểm | |
Thuật ngữ chủ điểm hoặc địa danh cấu thành mục từ | Phòng tránh giảm nhẹ thiên tai |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | nứt đất |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | Phú Thọ |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | Sông Hồng |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | sụt đất |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | tai biến nứt sụt đất |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | Vĩnh Phúc |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Bùi Văn Thơm |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Đoàn Văn Tuyến |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Lại Hợp Phòng |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Nguyễn Đăng Túc |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Nguyễn Thị Hồng Quang |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Phạm Văn Hùng |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Trần Anh Vũ |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Trịnh Việt Bắc |
720 ## - Mục từ bổ trợ -- Các tên riêng không kiểm soát | |
Tên | Viện Địa chất (18 Hoàng Quốc Việt - Hà Nội) |
Thuật ngữ liên quan | Chủ trì đề tài |
900 ## - Tên cá nhân-Tham khảo-Tương đương hoặc gần giống [LOCAL, CANADA] | |
Nhan đề hoặc từ ngữ liên quan đến tên | Số hình vẽ: 112 |
911 ## - EQUIVALENCE OR CROSS-REFERENCE-CONFERENCE OR MEETING NAME [LOCAL, CANADA] | |
Meeting name or jurisdiction name as entry element | Người nhập: Trần Ngọc Hoa |
-- | Người XL: Đặng Thu Minh |
Number [OBSOLETE] | Ngày XL: 16/10/2008 |
942 ## - Dạng tài liệu (KOHA) | |
Dạng tài liệu mặc định (Koha) | Báo cáo đề tài KHCN |
Loại khỏi lưu thông | Trạng thái mất tài liệu | Kho tài liệu | Cập nhật lần cuối | Đăng ký cá biệt | Ngày bổ sung | Ngày áp dụng giá thay thế | Kiểu tài liệu | Thư viện hiện tại | Không cho mượn | Trạng thái hư hỏng | Thư viện sở hữu |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sẵn sàng | Phòng lưu trữ_P307 | 2015-10-30 | ĐT159-1589 | 2015-10-30 | 2015-10-30 | Báo cáo đề tài KHCN | Trung tâm Thông tin - Tư liệu | Sẵn sàng | Sẵn sàng | Trung tâm Thông tin - Tư liệu |