Sản xuất và thử nghiệm tác dụng chống viêm và chống suy giảm miễn dịch của một số hoạt chất từ cây croton Tonkinesis gagnep trên mô hình thực nghiệm (Biểu ghi số 3944)
[ Hiển thị MARC ]
000 -Đầu biểu | |
---|---|
Trường điều khiển có độ dài cố định | 05383nam a2200445 a 4500 |
003 - ID của mã điều khiển | |
Trường điều khiển | ISI-VAST |
005 - Ngày giờ giao dịch gần nhất | |
Trường điều khiển | 20151030172331.0 |
008 - Cấu thành dữ liệu có độ dài cố định -- Thông tin chung | |
Trường điều khiển có độ dài cố định | 081030s2008 vm |||||||||||||||||vie|| |
100 ## - Mục từ chính --- Tên riêng | |
Danh xưng và các từ ngữ khác được gắn với tên riêng | TS |
Họ tên riêng | Phạm Thị Hồng Minh |
Mục từ liên quan | Nghiên cứu viên |
245 ## - Thông tin về nhan đề | |
Nhan đề chính | Sản xuất và thử nghiệm tác dụng chống viêm và chống suy giảm miễn dịch của một số hoạt chất từ cây croton Tonkinesis gagnep trên mô hình thực nghiệm |
Thông tin trách nhiệm | Chủ nhiệm đề tài: Phạm Thị Hồng Minh; Cán bộ tham gia: Phạm Hoàng Ngọc và những người khác |
260 ## - Thông tin về xuất bản, phát hành | |
Ngày tháng xuất bản, phát hành | 2008 |
300 ## - Mô tả vật lý | |
Khổ | 81tr. |
500 ## - Ghi chú chung | |
Ghi chú chung | Kết quả đề tài: Đạt |
500 ## - Ghi chú chung | |
Ghi chú chung | Chiết xuất, phân lập các ent-kauran diterpenoid là hoạt chất chủ yếu của Croton tonkinensis để nghiên cứu thăm dò một số tác dụng dược lý và xác định độc tính (chỉ số LD50). Chứng minh tác dụng chống viêm và chống suy giảm miễn dịch trên mô hình động vật thực nghiệm. |
518 ## - Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | |
Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | Năm bắt đầu thực hiện: 2006 |
518 ## - Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | |
Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | Năm kết thúc thực hiện: 2007 |
518 ## - Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | |
Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | Năm nghiệm thu: 21/03/2008 |
520 ## - Tóm tắt, v...v... | |
Tóm tắt, v...v... | Cây khổ sâm cho là thuộc loại cây thuốc dân gian Việt Nam. Nó được coi là nguồn thuốc tại chỗ để chữa các bệnh viêm nhiễm, bệnh đường ruột cho người già và gia súc. Những kết quả nghiên cứu về thành phần hóa học và thử hoạt tính sinh học của lá cây Khổ sâm đã khẳng định tính kháng khuẩn mạnh được quyết định bởi các entkauran ditecpen, đồng thời đã phát hiện tính gây độc hại rất mạnh đối với một số dòng tế bào ung thư người và chế phẩm từ cây Khổ sâm còn có hoạt tính chống suy giảm miễn dịch ở gà bị nhiễm virus Gumboro cường độc. \Tiến hành xác định độ an toàn của ent-kauran là hoạt chất chính của cây khổ sâm. Thử tác dụng chống suy giảm miễn dịch và chống viêm thực nghiệm của ent-kauran từ cây khổ sâm. Kết quả thu được như sau: \Đã xác định điều kiện chiết xuất tối ưu để thu dịch chiết giàu ent-kauran, tinh chế được 3 crotonkin chủ yều của cây Khổ sâm và đảm bảo khối lượng và chất lượng hoạt chất cho những thử nghiệm y dược theo mục tiêu đề tài đặt ra \Đã xây dựng phép định lượng 2 crotonkin chủ yếu trong hỗn hợp ent-kauran bằng phương pháp LC-MS để xác định đồng thời hàm lượng những chất này trong cùng một mẫu đo \Theo dõi biến động hàm lượng 2 crotokin trong cây khổ sâm đã xác định thời điểm thu hái nguyên liệu đạt chất lượng cao. \Đã chứng minh tác dụng chống viêm và chống suy giảm miễn dịch bằng thử nghiệm invivo và phát hiện hoạt tính antivirus của crotonkin 1 và crotonkin 3, cặn chiết giàu entkauran từ cây khổ sâm \Nhân giống cây khổ sâm bằng phương pháp vô tính (chiết cành) cho hiệu quả cao, đáp ứng các yêu cầu bảo tồn nguồn gen đa dạng cũng như phát triển cây trồng, tạo nguồn nguyên liệu cho công nghiệp dược phẩm |
520 ## - Tóm tắt, v...v... | |
Tóm tắt, v...v... | Lựa chọn, xây dựng phương pháp phân tích dấu chuẩn (Ent-kauran có hoạt tính) để kiểm tra, đánh giá chất lượng nguyên liệu, bán thành phẩm và thành phẩm. Lựa chọn điều kiện tối ưu chiết rút nguyên liệu để thu dịch chiết ít tạp chất, giàu ent-kauran ditecpen. Hạn chế dùng sắc ký cột các cỡ vì tốn kém. Đảm bảo khối lượng và chất lượng hoạt chất cung cấp cho những nghiên cứu về y dược học theo mục tiêu đề tài đặt ra. Đảm bảo khối lượng một số ent-kauran ditecpenoid tinh khiết là hoạt chất dùng làm chuẩn đối chứng trong kiểm nghiệm. Thử độ an toàn của 1-2 ent-kauran ditecpenoid là hoạt chất của cây Khổ sâm (LD50 độc tính cấp diễn). Thử tác dụng các hoạt chất của Khổ sâm chống suy giảm miễn dịch và chống viêm thực nghiệm |
522 ## - Ghi chú đăng tải về mặt địa lý | |
Ghi chú đăng tải về mặt địa lý | phòng TN |
526 ## - Ghi chú thông tin của một chương trình học, nghiên cứu | |
Tên của chương trình | Các hợp chất thiên nhiên có hoạt tính sinh học |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | cây croton tonkinensis gagnep |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | cây khổ sâm |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | hoạt chất sinh học |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | kháng viêm |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | miễn dịch |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Đái Duy Ban |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Ninh Khắc Bản |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Ngô Văn Quang |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Nguyễn Ngọc Tuấn |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Nguyễn Quyết Tiến |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Phạm Hoàng Ngọc |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Trần Thị Hoài |
720 ## - Mục từ bổ trợ -- Các tên riêng không kiểm soát | |
Tên | Viện Hóa học (Nhà A18- 18 Hoàng Quốc Việt- Hà Nội) |
Thuật ngữ liên quan | Chủ trì đề tài |
720 ## - Mục từ bổ trợ -- Các tên riêng không kiểm soát | |
Tên | Viện ST&TNSV, Viện Công nghệ sinh học |
Thuật ngữ liên quan | Phối hợp thực hiện |
900 ## - Tên cá nhân-Tham khảo-Tương đương hoặc gần giống [LOCAL, CANADA] | |
Nhan đề hoặc từ ngữ liên quan đến tên | Kinh phí: 250 triệu |
900 ## - Tên cá nhân-Tham khảo-Tương đương hoặc gần giống [LOCAL, CANADA] | |
Số hiệu | Số bảng biểu: 51 |
Nhan đề hoặc từ ngữ liên quan đến tên | Số hình vẽ: 16 |
911 ## - EQUIVALENCE OR CROSS-REFERENCE-CONFERENCE OR MEETING NAME [LOCAL, CANADA] | |
Meeting name or jurisdiction name as entry element | Người nhập: Trần Thị Minh Nguyệt |
-- | Người XL: Trần Thị Minh Nguyệt |
Number [OBSOLETE] | Ngày XL: 30/10/2008 |
942 ## - Dạng tài liệu (KOHA) | |
Dạng tài liệu mặc định (Koha) | Báo cáo đề tài KHCN |
Thư viện hiện tại | Kiểu tài liệu | Trạng thái mất tài liệu | Thư viện sở hữu | Kho tài liệu | Ngày bổ sung | Không cho mượn | Trạng thái hư hỏng | Loại khỏi lưu thông | Đăng ký cá biệt | Ngày áp dụng giá thay thế | Cập nhật lần cuối |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trung tâm Thông tin - Tư liệu | Báo cáo đề tài KHCN | Sẵn sàng | Trung tâm Thông tin - Tư liệu | Phòng lưu trữ_P307 | 2015-10-30 | Sẵn sàng | Sẵn sàng | ĐT155-1566 | 2015-10-30 | 2015-10-30 |