Nghiên cứu tạo sản phẩm thiên hoa phấn có hàm lượng RIP cao từ một số loài trong chi qua lâu (Biểu ghi số 3873)
[ Hiển thị MARC ]
000 -Đầu biểu | |
---|---|
Trường điều khiển có độ dài cố định | 04658nam a2200385 a 4500 |
003 - ID của mã điều khiển | |
Trường điều khiển | ISI-VAST |
005 - Ngày giờ giao dịch gần nhất | |
Trường điều khiển | 20151030172327.0 |
008 - Cấu thành dữ liệu có độ dài cố định -- Thông tin chung | |
Trường điều khiển có độ dài cố định | 071207s2007 vm |||||||||||||||||vie|| |
100 ## - Mục từ chính --- Tên riêng | |
Danh xưng và các từ ngữ khác được gắn với tên riêng | TS |
Họ tên riêng | Ninh Khắc Bản |
Mục từ liên quan | Chủ nhiệm đề tài |
245 ## - Thông tin về nhan đề | |
Nhan đề chính | Nghiên cứu tạo sản phẩm thiên hoa phấn có hàm lượng RIP cao từ một số loài trong chi qua lâu |
Thông tin trách nhiệm | Chủ nhiệm đề tài: Ninh Khắc Bản; Cán bộ tham gia: Lê Đồng Tấn và những người khác |
260 ## - Thông tin về xuất bản, phát hành | |
Ngày tháng xuất bản, phát hành | 2007 |
300 ## - Mô tả vật lý | |
Khổ | 68tr. |
500 ## - Ghi chú chung | |
Ghi chú chung | Kết quả đề tài: Đạt |
500 ## - Ghi chú chung | |
Ghi chú chung | Đánh giá một cách có hệ thống, đề xuất các giải pháp bảo tồn, phát triển và sử dụng bền vững nguồn gen đa dạng các loài trong chi Qua lâu |
518 ## - Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | |
Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | Năm bắt đầu thực hiện: 2005 |
518 ## - Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | |
Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | Năm kết thúc thực hiện: 2006 |
518 ## - Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | |
Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | Năm nghiệm thu: 01/01/2007 |
520 ## - Tóm tắt, v...v... | |
Tóm tắt, v...v... | Nghiên cứu, lựa chọn các loài qua lâu có chứa RIP. Tạo sản phẩm thiên hoa phấn có hàm lượng RIP cao. Xây dựng cơ sở khoa học cho việc khai thác, sử dụng bền vững các loài có triển vọng |
520 ## - Tóm tắt, v...v... | |
Tóm tắt, v...v... | Qua lâu thuộc họ Bầu bí, sinh trưởng một năm, phân bố rộng, là nguyên liệu chứa các hợp chất có hoạt tính sinh học. Thiên hoa phấn, qua lâu bì, qua lâu nhân của một số loài trong chi Qua lâu đã được coi là vị thuốc có giá trị trong y học cổ truyền Trung Quốc và ở nước ta. Việc nghiên cứu toàn diện để đánh giá một cách có hệ thống cũng như đề xuất các giải pháp bảo tồn, phát triển và sử dụng bền vững nguồn gen đa dạng về các loài chi Qua lâu ở nước ta có ý nghĩa khoa học và giá trị thực tiễn cao. Đây cũng chính là mục đích nghiên cứu của đề tài. Chi Trichosanthes sinh trưởng trên vùng đất bãi bồi ven sông hay những khoảng đất ven rừng và có khả năng chịu hạn. Mẫu thiên hoa phấn do đề tài sản xuất được khảo sát định tính thiên hoa phấn bằng sắc ký lớp mỏng TLC và HPLC-MS. Các chất cặn thu được qua quá trình chiết 500g mẫu SP1 dạng bột trong thiên hoa phấn tiếp tục được khảo sát bằng sắc ký TLC. Để phân lập các chất trong cặn SP1A1 và SP1A2 các nhà khoa học xác định dung môi thích hợp nhất là CHCL3/DH3OH=4/1 và tiến hành phân lập các chất trong cặn SP1A2 bằng sắc ký CC, phân lập các chất trong phân đoạn H53-21, H53-24, khảo sát các kết quả trên bằng phổ. Nhận dạng protein bất hoạt ri bô xôm (RIP) trong sản phẩm thiên hoa phấn được tạo ra bằng cách phân tách protein tổng số trong dịch chiết mẫu bằng phương pháp điện di SDS-PAGE, xác định RIP trong các mẫu thực vật bằng phương pháp Western Blot với kháng thể kháng TBK. Kết quả cho thấy, thiên hoa phấn Việt Nam và thiên hoa phấn Trung Quốc là khá giống nhau. Song hàm lượng RIP của mẫu thiên hoa phấn do đề tài sản xuất có thể cao hơn sản phẩm của Trung Quốc đang lưu thông trên thị trường Việt Nam. Các mẫu thiên hoa phấn của đề tài được thử hoạt tính cho thấy: cả 3 chế phẩm sản xuất từ 3 dạng sản phẩm thiên hoa phấn đều có tác dụng chống virus cường độc Gumboro và tăng cường miễn dịch, trong đó khả năng tăng cường miễn dịch của sản phẩm thiên hoa phấn loài T. rosthrnii là tốt nhất. |
522 ## - Ghi chú đăng tải về mặt địa lý | |
Ghi chú đăng tải về mặt địa lý | Cúc Phương (Ninh Bình), Hang Kia, Pà Cò (Hòa Bình), Nà Ớt, Mộc Châu (Sơn La), Trà Lĩnh (Cao Bằng), Ba Bể (Bắc Kạn), Sa Pa (Lào Cai), Bình Gia (Lạng Sơn) |
526 ## - Ghi chú thông tin của một chương trình học, nghiên cứu | |
Tên của chương trình | đề tài độc lập |
650 ## - Mục từ bổ trợ chủ đề -- Thuật ngữ chủ điểm | |
Thuật ngữ chủ điểm hoặc địa danh cấu thành mục từ | Các hợp chất thiên nhiên có hoạt tính sinh học |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | chế phẩm thuốc |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | chi Qua lâu |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | thiên hoa phấn |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Đỗ Hoàng Chung |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Lê Đồng Tấn |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Nguyễn Quốc Bình |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Nguyễn Thị Hiền |
720 ## - Mục từ bổ trợ -- Các tên riêng không kiểm soát | |
Tên | Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật (A11- 18 Hoàng Quốc Việt- Hà Nội) |
Thuật ngữ liên quan | Chủ trì đề tài |
900 ## - Tên cá nhân-Tham khảo-Tương đương hoặc gần giống [LOCAL, CANADA] | |
Số hiệu | Số bảng biểu: 28 |
Nhan đề hoặc từ ngữ liên quan đến tên | Số hình vẽ: 27 |
911 ## - EQUIVALENCE OR CROSS-REFERENCE-CONFERENCE OR MEETING NAME [LOCAL, CANADA] | |
Meeting name or jurisdiction name as entry element | Người nhập: Trần Thị Minh Nguyệt |
Number [OBSOLETE] | Ngày XL: 07/12/2007 |
942 ## - Dạng tài liệu (KOHA) | |
Dạng tài liệu mặc định (Koha) | Báo cáo đề tài KHCN |
Loại khỏi lưu thông | Đăng ký cá biệt | Kiểu tài liệu | Ngày bổ sung | Thư viện sở hữu | Kho tài liệu | Ngày áp dụng giá thay thế | Trạng thái mất tài liệu | Không cho mượn | Trạng thái hư hỏng | Cập nhật lần cuối | Thư viện hiện tại |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
ĐT138-1461 | Báo cáo đề tài KHCN | 2015-10-30 | Trung tâm Thông tin - Tư liệu | Phòng lưu trữ_P307 | 2015-10-30 | Sẵn sàng | Sẵn sàng | Sẵn sàng | 2015-10-30 | Trung tâm Thông tin - Tư liệu |