Nghiên cứu tổng hợp và thử hoạt tính ức chế miễn dịch của hai Auronol glucosit ký hiệu là TAT2 và TAT6 chiết xuất từ lá cây chay {Artocarpus Tonkinensis ( Moraceae)} (Biểu ghi số 3819)
[ Hiển thị MARC ]
000 -Đầu biểu | |
---|---|
Trường điều khiển có độ dài cố định | 03765nam a2200409 a 4500 |
003 - ID của mã điều khiển | |
Trường điều khiển | ISI-VAST |
005 - Ngày giờ giao dịch gần nhất | |
Trường điều khiển | 20151030172325.0 |
008 - Cấu thành dữ liệu có độ dài cố định -- Thông tin chung | |
Trường điều khiển có độ dài cố định | 071213s2005 vm |||||||||||||||||vie|| |
100 ## - Mục từ chính --- Tên riêng | |
Danh xưng và các từ ngữ khác được gắn với tên riêng | GS.TSKH |
Họ tên riêng | Trần Văn Sung |
Mục từ liên quan | Chủ nhiệm |
245 ## - Thông tin về nhan đề | |
Nhan đề chính | Nghiên cứu tổng hợp và thử hoạt tính ức chế miễn dịch của hai Auronol glucosit ký hiệu là TAT2 và TAT6 chiết xuất từ lá cây chay {Artocarpus Tonkinensis ( Moraceae)} |
Thông tin trách nhiệm | Chủ nhiệm đề tài: Trần Văn Sung; Cán bộ tham gia: Trần Văn Lộc và những người khác |
260 ## - Thông tin về xuất bản, phát hành | |
Ngày tháng xuất bản, phát hành | 2005 |
300 ## - Mô tả vật lý | |
Khổ | 29tr. |
500 ## - Ghi chú chung | |
Ghi chú chung | Kết quả đề tài: Xuất sắc |
500 ## - Ghi chú chung | |
Ghi chú chung | Nghiên cứu quy trình khả thi tổng hợp TAT2 và TAT6; Thử hoạt tính ức chế miễn dịch của các chất tổng hợp được. Thử hoạt tính chống viêm của các chất tổng hợp được |
518 ## - Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | |
Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | Năm bắt đầu thực hiện: 2004 |
518 ## - Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | |
Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | Năm kết thúc thực hiện: 2005 |
518 ## - Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | |
Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | Năm nghiệm thu: 01/01/2005 |
520 ## - Tóm tắt, v...v... | |
Tóm tắt, v...v... | Đã nghiên cứu tìm ra quy trình tổng hợp được 2 chất mới Auronol Ag-TAT6 và Ag-TAT2 đi từ Asstibin và Kaemprol-3-O-alpha - L rhampyranosit chiết xuất từ cây thổ phục linh ( Smilax glabra) của Việt Nam. Đã thử hoạt tính ức chế miễn dịch bằng phương pháp chuyển dạng lymphô bào & hoạt tính kháng viêm trên chuột thực nghiệm của 2 chất auronol Ag-TAT6 và Ag-TAT2. Các phương pháp tổng hợp hữu cơ trong đề tài là các phương pháp hiện đại. Đề tài nghiên cứu tổng hợp 2 chất TAT2, TAT6 và các dẫn chất của nó để nghiên cứu hoạt tính ức chế miễn dịch được xác định theo phương pháp kích thích chuyển dịch lympho bào sử dụng đối chứng là thuốc ức chế miễn dịch Cyclosporin A là loại thuốc đang được sử dụng rộng rãi trong các trường hợp ghép tạng. Phương pháp này là phương pháp chuẩn đang được sử dụng hiện nay. |
520 ## - Tóm tắt, v...v... | |
Tóm tắt, v...v... | Đề tài có ý nghĩa khoa học & thực tiễn cao. Các tác giả đã sử dụng các phương pháp nghiên cứu chuẩn & máy móc hiện đại như phương pháp cộng hưởng từ hạt nhân, phổ khối lượng phân giải cao, phổ hồng ngoại nên những kết quả hoàn toàn khách quan & tin cậy. Các tác giả đã hoàn thành một khối lượng rất lớn về tổng hợp hữu cơ, chiết tách, xác định cấu trúc & thử hoạt tính sinh học. Các kết quả về hoạt tính sinh học là lý thú & cần nghiên cứu tiếp theo hướng ra thuốc. Đã cho thấy dẫn chất ag-TAT6 có hoạt tính bằng 67% của Cyclosporin A. Kết quả cho thấy chất ag-TAT6 có khả năng ức chế viêm bàn chân chuột ở liều 6mg/kg trọng lượng và 26,68% ở liều 3 mg/kg trọng lượng |
526 ## - Ghi chú thông tin của một chương trình học, nghiên cứu | |
Tên của chương trình | Ứng dụng nghiên cứu khoa học vào thực tiễn y học |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | Auronol glucosit |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | Cây chay |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | chống viêm |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | HOá học |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | Hoạt tính sinh học |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | Hoạt tính ưcvs chế miễn dịch |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | TAT2 |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | TAT6 |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Trần Đức Quân |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Trần Văn Lộc |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Trịnh Thị Thuỷ |
720 ## - Mục từ bổ trợ -- Các tên riêng không kiểm soát | |
Tên | Viện Hóa học |
Thuật ngữ liên quan | Chủ trì đề tài |
900 ## - Tên cá nhân-Tham khảo-Tương đương hoặc gần giống [LOCAL, CANADA] | |
Nhan đề hoặc từ ngữ liên quan đến tên | Kinh phí: 250 triệu đồng |
900 ## - Tên cá nhân-Tham khảo-Tương đương hoặc gần giống [LOCAL, CANADA] | |
Số hiệu | Số bảng biểu: 6 |
911 ## - EQUIVALENCE OR CROSS-REFERENCE-CONFERENCE OR MEETING NAME [LOCAL, CANADA] | |
Meeting name or jurisdiction name as entry element | Người nhập: Trịnh Thị Nhã |
-- | Người XL: Đặng Thu Minh |
Number [OBSOLETE] | Ngày XL: 13/12/2007 |
942 ## - Dạng tài liệu (KOHA) | |
Dạng tài liệu mặc định (Koha) | Báo cáo đề tài KHCN |
Thư viện hiện tại | Kiểu tài liệu | Ngày áp dụng giá thay thế | Cập nhật lần cuối | Ngày bổ sung | Thư viện sở hữu | Loại khỏi lưu thông | Không cho mượn | Trạng thái mất tài liệu | Kho tài liệu | Đăng ký cá biệt | Trạng thái hư hỏng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trung tâm Thông tin - Tư liệu | Báo cáo đề tài KHCN | 2015-10-30 | 2015-10-30 | 2015-10-30 | Trung tâm Thông tin - Tư liệu | Sẵn sàng | Sẵn sàng | Phòng lưu trữ_P307 | ĐT123-1379 | Sẵn sàng |