Xây dựng phần mềm chuyển đổi một vài loại lịch được dùng ở Việt Nam " Tích niên lịch điện từ Việt - Trung hai mươi thế kỷ" (Biểu ghi số 3793)
[ Hiển thị MARC ]
000 -Đầu biểu | |
---|---|
Trường điều khiển có độ dài cố định | 04547nam a2200397 a 4500 |
003 - ID của mã điều khiển | |
Trường điều khiển | ISI-VAST |
005 - Ngày giờ giao dịch gần nhất | |
Trường điều khiển | 20151030172324.0 |
008 - Cấu thành dữ liệu có độ dài cố định -- Thông tin chung | |
Trường điều khiển có độ dài cố định | 080123s2005 vm |||||||||||||||||vie|| |
100 ## - Mục từ chính --- Tên riêng | |
Danh xưng và các từ ngữ khác được gắn với tên riêng | PGS.TS |
Họ tên riêng | Lê Thành Lân |
Mục từ liên quan | Chủ nhiệm |
245 ## - Thông tin về nhan đề | |
Nhan đề chính | Xây dựng phần mềm chuyển đổi một vài loại lịch được dùng ở Việt Nam " Tích niên lịch điện từ Việt - Trung hai mươi thế kỷ" |
Thông tin trách nhiệm | Chủ nhiệm đề tài: Lê Thành Lân; Cán bộ tham gia: Trần Ngọc Dũng và những người khác |
260 ## - Thông tin về xuất bản, phát hành | |
Ngày tháng xuất bản, phát hành | 2005 |
300 ## - Mô tả vật lý | |
Khổ | 20tr. |
Tư liệu đi kèm | CDROM |
500 ## - Ghi chú chung | |
Ghi chú chung | Kết quả đề tài: Xuất sắc |
500 ## - Ghi chú chung | |
Ghi chú chung | Soạn thảo một phần mềm chuyển đổi giữa một vài loại lịch được dùng ở Việt nam cho 2000 năm ( 0001-2010) với tên gọi là :"Tích niên lịch điện từ Việt- Trung hai mươi thế kỷ" gọi tắ là " NIENLICH";Theo ngôn ngữ, có hai phương án hiển thị: Hoặc Anh, hoặc Việt; Theo nhu cầu sử dụng, có hai phương án hiển thị: Tích niên lịch (phụ lục 1). Đối tượng sử dụng là các nhà khoa học xã hội, chủ yếu là các nhà sư học, khảo cổ học, hán nôm học.Gồm lịch từ năm 0001 đến năm 2010. Trên màn hình, ở bên phải thể hiện 3 cách truy cập vào chương trình và cũng là hiển thị 3 loại lịch: Lịch Dương, Lịch Âm - dương Việt Nam (theo triều đại, miếu hiệu, niên hiệu).Lịch Âm-Dương Trung Quốc ( theo triều đại,miếu hiệu, niên hiệu) Trên màn hình, ở bên trái, hiển thị 1 tháng lịch Dương, đồng thời với lịch Âm- Dương trong khung các tuần lê. Từ 1544 về sau cho hiển thị cả 2 lịch Việt Nam và Trung Quốc. Trong giai đoạn từ 1631 đến 1801, bằng một ô nhấn ở bên phải cho phép chuyển sang hiển thị lịch của chúa Nguyễn ở Nam Hà ở ( Đàng trong) thay cho lịch Trung Quốc. Lịch Can Chi, lịch "sao"- Nhị thập bát tú, ngày Julius bố trí riêng ở dưới. Nhật lịch (phụ lục 2) Đối tượng là những người dùng lịch thông thường, bố trí gần giống một trang trong Block lịch. Gồm lịch Việt Nam từ 1901 đến 2010 (có thể kéo dài về sau một khi lịch Việt Nam được công bố tiếp). |
518 ## - Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | |
Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | Năm bắt đầu thực hiện: 2004 |
518 ## - Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | |
Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | Năm kết thúc thực hiện: 2005 |
518 ## - Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | |
Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | Năm nghiệm thu: 01/10/2005 |
520 ## - Tóm tắt, v...v... | |
Tóm tắt, v...v... | Đề tài đã giao nộp đĩa CD phần mềm này có các tính năng: Chuyển đổi các loại lịch Dương, lịch Âm-Dương Việt Nam & Trung Quốc, lịch Can Chi, lịch sao, ngày Julius, thứ trong tuần lễ của 20 thế kỷ (0001-2010). Hiển thị bằng Việt ngữ & Anh ngữ. Hiển thị "Tích niên lịch" cho đối tượng là các nhà khoa học xã hội. Hiển thị "nhật lịch" cho nhu cầu tra cứu thông thường. Phần mềm có tính đến khả năng mở rộng để soạn các Versions khác, như biên niên sử, các vấn đề nhân thuật, thời châm cứu... |
520 ## - Tóm tắt, v...v... | |
Tóm tắt, v...v... | Soạn thảo niên biểu lịch sử giản lược của Việt Nam & Trung Quốc để làm cơ sở cho việc gọi tên năm theo lịch Việt Nam & Trung Quốc. Tập hợp số liệu về lịch Việt Nam & Trung Quốc, xây dựng một CSDL nhỏ gọn, tối ưu. Xây dựng thuật toán. Phân tích thiết kế hệ thống. Lập trình. Thiết lập giao diện. Viết tài liệu hệ thống hồ sơ kỹ thuật & hướng dẫn sử dụg. |
526 ## - Ghi chú thông tin của một chương trình học, nghiên cứu | |
Tên của chương trình | Đề tài độc lập |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | Công nghệ thông tin |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | Chuyển đổi lịch |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | Phần mềm lịch |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | Phần mềm VieChiCa |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | Tích niên lịch điện tử |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | Việt Trung |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Lê Quốc Thái |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Nguyễn Gia Đăng |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Trần Ngọc Dũng |
720 ## - Mục từ bổ trợ -- Các tên riêng không kiểm soát | |
Tên | Trung tâm hỗ trợ nghiên cứu châu Á, quỹ của Hàn Quốc |
Thuật ngữ liên quan | Phối hợp thực hiện |
720 ## - Mục từ bổ trợ -- Các tên riêng không kiểm soát | |
Tên | Viện Công nghệ thông tin (18 Hoàng Quốc Việt - Cầu Giấy - Hà Nội) |
Thuật ngữ liên quan | Chủ trì đề tài |
900 ## - Tên cá nhân-Tham khảo-Tương đương hoặc gần giống [LOCAL, CANADA] | |
Nhan đề hoặc từ ngữ liên quan đến tên | Kinh phí: 200 triệu đồng |
911 ## - EQUIVALENCE OR CROSS-REFERENCE-CONFERENCE OR MEETING NAME [LOCAL, CANADA] | |
Meeting name or jurisdiction name as entry element | Người nhập: Trịnh Thị Nhã |
-- | Người XL: Đặng Thu Minh |
Number [OBSOLETE] | Ngày XL: 23/01/2008 |
942 ## - Dạng tài liệu (KOHA) | |
Dạng tài liệu mặc định (Koha) | Báo cáo đề tài KHCN |
Cập nhật lần cuối | Không cho mượn | Trạng thái hư hỏng | Kiểu tài liệu | Thư viện sở hữu | Trạng thái mất tài liệu | Ngày bổ sung | Đăng ký cá biệt | Kho tài liệu | Loại khỏi lưu thông | Ngày áp dụng giá thay thế | Thư viện hiện tại |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2015-10-30 | Sẵn sàng | Sẵn sàng | Báo cáo đề tài KHCN | Trung tâm Thông tin - Tư liệu | Sẵn sàng | 2015-10-30 | ĐT117-1334 | Phòng lưu trữ_P307 | 2015-10-30 | Trung tâm Thông tin - Tư liệu |