Xây dựng qui trình sử dụng phân vi lượng trong trồng trọt - 48.01.03.05 (Biểu ghi số 3736)
[ Hiển thị MARC ]
000 -Đầu biểu | |
---|---|
Trường điều khiển có độ dài cố định | 03520nam a2200361 a 4500 |
003 - ID của mã điều khiển | |
Trường điều khiển | ISI-VAST |
005 - Ngày giờ giao dịch gần nhất | |
Trường điều khiển | 20151030172320.0 |
008 - Cấu thành dữ liệu có độ dài cố định -- Thông tin chung | |
Trường điều khiển có độ dài cố định | 090512s1985 vm |||||||||||||||||vie|| |
100 ## - Mục từ chính --- Tên riêng | |
Danh xưng và các từ ngữ khác được gắn với tên riêng | GS1.TS. |
Họ tên riêng | Phạm Đình Thái |
Mục từ liên quan | Chủ nhiệm đề tài |
245 ## - Thông tin về nhan đề | |
Nhan đề chính | Xây dựng qui trình sử dụng phân vi lượng trong trồng trọt - 48.01.03.05 |
Thông tin trách nhiệm | Chủ nhiệm đề tài: Phạm Đình Thái |
260 ## - Thông tin về xuất bản, phát hành | |
Ngày tháng xuất bản, phát hành | 1985 |
300 ## - Mô tả vật lý | |
Khổ | 50tr. |
500 ## - Ghi chú chung | |
Ghi chú chung | Kết quả đề tài: Đạt |
500 ## - Ghi chú chung | |
Ghi chú chung | Xây dựng qui trình sử dụng có hiệu quả kinh tế chắc chắn một số nguyên tố vi lượng quan trọng nhất đối với một số cây trồng chính (lúa, bèo hoa dâu, đỗ đậu), đồng thời đề xuất các phương hướng thu nhận, chế biến các loại phân vi lượng để sử dụng rộng rãi trong sản xuất trước hết |
518 ## - Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | |
Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | Năm bắt đầu thực hiện: 1985 |
518 ## - Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | |
Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | Năm kết thúc thực hiện: 1985 |
518 ## - Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | |
Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | Năm nghiệm thu: 02/12/1985 |
520 ## - Tóm tắt, v...v... | |
Tóm tắt, v...v... | Điều tra bước đầu về hàm lượng và xác định qui luật phân bố các nguyên tố vi lượng trong các loại đất chính ở nước ta. Tiếp tục nghiên cứu sâu thêm tác động các nguyên tố vi lượng đối với các quá trình sinh lý sinh hoá của cây trồng. Xây dựng và hoàn chỉnh qui trình sử dụng phân vi lượng đối với một số cây trồng chính và thăm dò khả năng thu nhận và sản xuất các nguồn phân vi lượng khác nhau ở trong nước |
520 ## - Tóm tắt, v...v... | |
Tóm tắt, v...v... | Tập thể tác giả đi sâu nghiên cứu cơ bản xét ảnh hưởng các nguyên tố vi lượng đến các quá trình sinh lý, sinh hoá của các cây trồng mặt khác đã rút ra được những quy luật cơ bản về sự phân bố các nguyên tố vi lượng trong các loại đất chính của nước ta đã xác định được nhu cầu các nguyên tố vi lượng của các cây trồng chính trong các giai đoạn sinh lý và phát triển khác nhau. \Kết quả của các nghiên cứu cơ bản đó và việc mở rộng sử dụng nhiều chế phẩm phân vi lượng trong sản xuất đã cho phép tập thể tác giả hoàn chỉnh các quy trình sử dụng phân vi lượng đối với lúa, bèo dâu, đỗ đậu và các cây quan trọng khác. Các quy trình đã được xây dựng cho phép thu hiệu quả kinh tế cao và ổn định và đã có thể bảo vệ thành tiến bộ kỹ thuật trong thời gian trước mắt./. |
526 ## - Ghi chú thông tin của một chương trình học, nghiên cứu | |
Tên của chương trình | Nghiên cứu khoa học |
650 ## - Mục từ bổ trợ chủ đề -- Thuật ngữ chủ điểm | |
Thuật ngữ chủ điểm hoặc địa danh cấu thành mục từ | Sinh học phục vụ nông nghiệp |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | chế phẩm vi lượng |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | đất trồng trọt |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | nguyên tố vi lượng |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | Phân vi lượng |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | sinh hoá đất |
720 ## - Mục từ bổ trợ -- Các tên riêng không kiểm soát | |
Tên | Đại học Tổng hợp Hà Nội, Đại học sư phạm Hà Nội II, Đại học Sư phạm Vinh, Đại học Sư phạm Huế, Các Sở Nông nghiệp.... |
Thuật ngữ liên quan | Phối hợp thực hiện |
720 ## - Mục từ bổ trợ -- Các tên riêng không kiểm soát | |
Tên | Vụ Khoa học Kỹ thuật Bộ giáo dục - Trường Đại học Sư phạm Hà Nội I |
Thuật ngữ liên quan | Chủ trì đề tài |
900 ## - Tên cá nhân-Tham khảo-Tương đương hoặc gần giống [LOCAL, CANADA] | |
Số hiệu | Số bảng biểu: 17 |
Nhan đề hoặc từ ngữ liên quan đến tên | Số hình vẽ: 7 |
911 ## - EQUIVALENCE OR CROSS-REFERENCE-CONFERENCE OR MEETING NAME [LOCAL, CANADA] | |
Meeting name or jurisdiction name as entry element | Người nhập: Trần Ngọc Hoa |
-- | Người XL: Đặng Thu Minh |
Number [OBSOLETE] | Ngày XL: 12/05/2009 |
942 ## - Dạng tài liệu (KOHA) | |
Dạng tài liệu mặc định (Koha) | Báo cáo đề tài KHCN |
Trạng thái hư hỏng | Ngày bổ sung | Trạng thái mất tài liệu | Kho tài liệu | Thư viện hiện tại | Đăng ký cá biệt | Cập nhật lần cuối | Ngày áp dụng giá thay thế | Thư viện sở hữu | Loại khỏi lưu thông | Không cho mượn | Kiểu tài liệu |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sẵn sàng | 2015-10-30 | Sẵn sàng | Phòng lưu trữ_P307 | Trung tâm Thông tin - Tư liệu | ĐT07-54 | 2015-10-30 | 2015-10-30 | Trung tâm Thông tin - Tư liệu | Sẵn sàng | Báo cáo đề tài KHCN |