Nghiên cứu xây dựng mô hình phục hồi hệ sinh thái suy thoái ở miền núi các tỉnh phía Bắc Việt Nam bằng các loài cây gỗ quý bản địa (Biểu ghi số 3719)
[ Hiển thị MARC ]
000 -Đầu biểu | |
---|---|
Trường điều khiển có độ dài cố định | 04713nam a2200469 a 4500 |
003 - ID của mã điều khiển | |
Trường điều khiển | ISI-VAST |
005 - Ngày giờ giao dịch gần nhất | |
Trường điều khiển | 20151030172319.0 |
008 - Cấu thành dữ liệu có độ dài cố định -- Thông tin chung | |
Trường điều khiển có độ dài cố định | 090518s1996 vm |||||||||||||||||vie|| |
100 ## - Mục từ chính --- Tên riêng | |
Danh xưng và các từ ngữ khác được gắn với tên riêng | GS.TS |
Họ tên riêng | Nguyễn Tiến Bân |
Mục từ liên quan | Chủ nhiệm |
245 ## - Thông tin về nhan đề | |
Nhan đề chính | Nghiên cứu xây dựng mô hình phục hồi hệ sinh thái suy thoái ở miền núi các tỉnh phía Bắc Việt Nam bằng các loài cây gỗ quý bản địa |
Thông tin trách nhiệm | Chủ nhiệm đề tài: Nguyễn Tiến Bân; Cán bộ tham gia: Nguyễn Khắc Khôi và những người khác |
260 ## - Thông tin về xuất bản, phát hành | |
Ngày tháng xuất bản, phát hành | 1996 |
300 ## - Mô tả vật lý | |
Khổ | 15tr. |
500 ## - Ghi chú chung | |
Ghi chú chung | Kết quả đề tài: Đạt |
500 ## - Ghi chú chung | |
Ghi chú chung | Điều tra, tuyển chọn tập đoàn những loài cây gỗ quý vốn có trong rừng vùng núi các tỉnh phía Bắc, sưu tầm nguồn giống, tổ chức gieo ươm, tạo cây giống cung cấp cho mô hình thử nghiệm. Chọn địa điểm tổ chức mô hình, xác định quy mô và cấu trúc mô hình, thử nghiệm xây dựng các loại mô hình tại các vùng sinh thái tiêu biểu khác nhau. Nghiên cứu theo dõi sự phát triển của mô hình, điều chỉnh, bổ sung khi cần thiết |
518 ## - Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | |
Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | Năm bắt đầu thực hiện: 1994 |
518 ## - Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | |
Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | Năm kết thúc thực hiện: 1996 |
518 ## - Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | |
Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | Năm nghiệm thu: 01/11/1996 |
520 ## - Tóm tắt, v...v... | |
Tóm tắt, v...v... | Khảo sát tìm nguồn giống các loài cây gỗ quý có giá trị kinh tế cao ở các tỉnh thuộc khu Việt Bắc và vùng phụ cận. Xây dựng vườn ươm, vườn dẫn giống, sưu tầm hạt giống, cây giống, tổ chức ươm gieo, thử nghiệm các kỹ thuật nhân và tạo giống những loài cây gỗ quý, chăm sóc để có cây giống đủ tiêu chuẩn cho việc triển khai xây dựng mô hình. Chọn địa điểm tổ chức mô hình, xác định quy mô và cấu trúc mô hình, tiến hành thiết kế và chọn phương án triển khai các mô hình. |
520 ## - Tóm tắt, v...v... | |
Tóm tắt, v...v... | Sau 3 năm thực hiện, Đề tài được triển khai và đã thu được những kết quả bước đầu: \Đã xác định 20 loài cây gỗ quý được ưu tiên chọn và tạo giống để đưa vào cơ cấu rừng trồng ở vùng nghiên cứu. Tiến hành xây dựng mô hình dùng các cây gỗ quý bản địa phục hồi hệ sinh thái suy thoái (ở Tuyên Quang), trên diện tích liền khoảnh rộng 12 ha, ở Hợp tác xã Giếng Tanh, xã Kim Phú, huyện Yên Sơn. Đã đưa cây giống của 15 loài gỗ quý (Trám, Chò Chỉ, Quế, Re, Giổi, Giẻ đỏ, Muồng Đen, Ràng Ràng, Lát Hoa, Kháo Vàng) trồng (từ tháng 8 năm 1995) trên khu vực thí nghiệm. Những hộ tham gia đề tài đều rất phấn khởi và đang tích cực thực hiện việc chăm sóc, bảo vệ mô hình. \Bước đầu xây dựng mô hình vườn rừng, phục hồi sự đa dạng các loài cây gỗ quý bản địa, bổ sung cây ăn quả, cây dược liệu có giá trị kinh tế trên dịch tích 2 ha thuộc xã Bằng Lũng, Chợ Đồn, Bắc Cạn. Xây dựng điểm tập trung các nguồn gien quý hiếm của rừng núi các tỉnh phía Bắc, làm cơ sở nghiên cứu các đặc tính sinh học, sinh thái học của các loài, phục vụ các nghiên cứu về khu hệ và tài nguyên thực vật, góp phần bảo vệ tính đa dạng sinh học của Hệ thực vật Việt Nam./. |
522 ## - Ghi chú đăng tải về mặt địa lý | |
Ghi chú đăng tải về mặt địa lý | miền núi phía Bắc, Bắc Việt Nam, Tuyên Quang, Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Thái, Lạng Sơn |
526 ## - Ghi chú thông tin của một chương trình học, nghiên cứu | |
Tên của chương trình | Nghiên cứu và triển khai |
650 ## - Mục từ bổ trợ chủ đề -- Thuật ngữ chủ điểm | |
Thuật ngữ chủ điểm hoặc địa danh cấu thành mục từ | Hệ sinh thái |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | cây gỗ quý |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | Hệ sinh thái |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | phục hồi hệ sinh thái |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | trồng rừng |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Đỗ Hải |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Hà Thị Vận |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Hoàng Nhẫn |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Lê Khắc Tuyến |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Ma Thị Vân |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Ninh Văn Long |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Nguyễn Khắc Khôi |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Nguyễn Văn Sơn |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Vũ Xuân Phương |
720 ## - Mục từ bổ trợ -- Các tên riêng không kiểm soát | |
Tên | Sở Khoa học công nghệ và Môi trường tỉnh Tuyên Quang, Viện KH Lâm nghiệp và Trạm lâm sinh Việt Bắc... |
Thuật ngữ liên quan | Phối hợp thực hiện |
720 ## - Mục từ bổ trợ -- Các tên riêng không kiểm soát | |
Tên | Viện Sinh thái và Tài nguyên Sinh vật (18 Hoàng Quốc Việt - Cầu Giấy - Hà Nội) |
Thuật ngữ liên quan | Chủ trì đề tài |
900 ## - Tên cá nhân-Tham khảo-Tương đương hoặc gần giống [LOCAL, CANADA] | |
Số hiệu | Số bảng biểu: 1 |
Nhan đề hoặc từ ngữ liên quan đến tên | Số hình vẽ: 3 |
911 ## - EQUIVALENCE OR CROSS-REFERENCE-CONFERENCE OR MEETING NAME [LOCAL, CANADA] | |
Meeting name or jurisdiction name as entry element | Người nhập: Trần Ngọc Hoa |
-- | Người XL: Đặng Thu Minh |
Number [OBSOLETE] | Ngày XL: 18/05/2009 |
942 ## - Dạng tài liệu (KOHA) | |
Dạng tài liệu mặc định (Koha) | Báo cáo đề tài KHCN |
Loại khỏi lưu thông | Không cho mượn | Thư viện sở hữu | Đăng ký cá biệt | Trạng thái hư hỏng | Kho tài liệu | Ngày bổ sung | Trạng thái mất tài liệu | Cập nhật lần cuối | Kiểu tài liệu | Thư viện hiện tại | Ngày áp dụng giá thay thế |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sẵn sàng | Trung tâm Thông tin - Tư liệu | ĐT03-23 | Sẵn sàng | Phòng lưu trữ_P307 | 2015-10-30 | Sẵn sàng | 2015-10-30 | Báo cáo đề tài KHCN | Trung tâm Thông tin - Tư liệu | 2015-10-30 |