Đặc điểm địa chất và triển vọng khoáng sản Tây Nguyên (Biểu ghi số 3703)
[ Hiển thị MARC ]
000 -Đầu biểu | |
---|---|
Trường điều khiển có độ dài cố định | 03499nam a2200469 a 4500 |
003 - ID của mã điều khiển | |
Trường điều khiển | ISI-VAST |
005 - Ngày giờ giao dịch gần nhất | |
Trường điều khiển | 20151030172318.0 |
008 - Cấu thành dữ liệu có độ dài cố định -- Thông tin chung | |
Trường điều khiển có độ dài cố định | 090414s1988 vm |||||||||||||||||vie|| |
100 ## - Mục từ chính --- Tên riêng | |
Danh xưng và các từ ngữ khác được gắn với tên riêng | KS |
Họ tên riêng | Vũ Minh Quân |
Mục từ liên quan | Chủ nhiệm đề tài |
245 ## - Thông tin về nhan đề | |
Nhan đề chính | Đặc điểm địa chất và triển vọng khoáng sản Tây Nguyên |
Thông tin trách nhiệm | Chủ nhiệm đề tài: Vũ Minh Quân; Cán bộ tham gia: Trần Xuân Toán và những người khác |
260 ## - Thông tin về xuất bản, phát hành | |
Ngày tháng xuất bản, phát hành | 1988 |
300 ## - Mô tả vật lý | |
Khổ | 252tr. |
500 ## - Ghi chú chung | |
Ghi chú chung | Kết quả đề tài: Đạt |
500 ## - Ghi chú chung | |
Ghi chú chung | Tổng hợp, điều tra các nguồn vật liệu xây dựng, đánh giá triển vọng khai thác Bauxit, vàng, tiềm năng đá quý và một số khoáng sản khác nhằm xây dựng cơ sở khoa học cho quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội Tây Nguyên |
518 ## - Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | |
Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | Năm bắt đầu thực hiện: 1985 |
518 ## - Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | |
Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | Năm kết thúc thực hiện: 1987 |
518 ## - Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | |
Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | Năm nghiệm thu: 02/01/1988 |
520 ## - Tóm tắt, v...v... | |
Tóm tắt, v...v... | Nghiên cứu, điều tra để đưa ra số liệu cụ thể cho từng loại khoáng sản có tại Tây Nguyên như: vàng, đất hiếm, kim loại hiếm phóng xạ, đấ quý... |
520 ## - Tóm tắt, v...v... | |
Tóm tắt, v...v... | Việc nghiên cứu tiềm năng khoáng sản vùng Tây Nguyên cho thấy : Các loại khoáng sản hiện có ở Tây Nguyên có thể phục vụ ngay 3 chương trình kinh tế lớn của nước nhà. Các dạng khoáng sản có thể chế biến, sử dụng ngay, đó là: \1. Vàng: Đã điều tra được tổng thể và tiềm năng vàng sa khoáng, một số vùng đã đánh giá được cấp C1 và C2, một số nơi đã có luận chứng kinh tế kỹ thuật. \2. Nguyên liệu khoáng: Đã điều tra và lên danh sách các mỏ, điểm có nguyên liệu, có thể tiến hành sản xuất phân bón, thuốc trừ sâu, vật liệu xây dưng, đồ gốm sứ... phục vụ cho phát triển nông lâm nghiệp, xây dựng, kinh tế cho Tây Nguyên. \3. Cần sớm khai thác bentônit, kaolin phục vụ nguyên liệu cho chế biến gốm sứ cao cấp để xuất khẩu. \Các tác giả đề tài cũng đã lên được: \ - Bảng tổng hợp tài nguyên khoáng sản của Tây Nguyên. \ - Sự phân bố khoáng sản ở 3 tỉnh Tây Nguyên. \ - Dự báo mức tiêu thụ vật liệu xây dựng đến năm 2000. \ - Các mỏ và điểm quặng tỉnh Đắc Lắc. \ - Các mỏ và điểm khoáng sản tỉnh Lâm Đồng. \ - Các mỏ và điểm quặng khoáng sản chủ yếu ở Tây Nguyên../ |
522 ## - Ghi chú đăng tải về mặt địa lý | |
Ghi chú đăng tải về mặt địa lý | Tây Nguyên |
526 ## - Ghi chú thông tin của một chương trình học, nghiên cứu | |
Tên của chương trình | Tây Nguyên II (48C) |
650 ## - Mục từ bổ trợ chủ đề -- Thuật ngữ chủ điểm | |
Thuật ngữ chủ điểm hoặc địa danh cấu thành mục từ | Địa chất |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | bauxit |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | đá quý |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | Địa chất |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | khoáng sản |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | Tây Nguyên |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | vàng |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Hồ Vương Bính |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Kiều Quý Nam |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Nguyễn Duy Tiềm |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Nguyễn Hùng Sơn |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Nguyễn Văn Liêm |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Nguyễn Viết Ý |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Nguyễn Xuân Hãn |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Trần Xuân Toán |
720 ## - Mục từ bổ trợ -- Các tên riêng không kiểm soát | |
Tên | Viện Địa chất (18 đường Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội.) |
Thuật ngữ liên quan | Chủ trì đề tài |
900 ## - Tên cá nhân-Tham khảo-Tương đương hoặc gần giống [LOCAL, CANADA] | |
Số hiệu | Số bảng biểu: 35 |
Nhan đề hoặc từ ngữ liên quan đến tên | Số hình vẽ: 2 |
911 ## - EQUIVALENCE OR CROSS-REFERENCE-CONFERENCE OR MEETING NAME [LOCAL, CANADA] | |
Meeting name or jurisdiction name as entry element | Người nhập: Trần Ngọc Hoa |
Number [OBSOLETE] | Ngày XL: 14/04/2009 |
942 ## - Dạng tài liệu (KOHA) | |
Dạng tài liệu mặc định (Koha) | Báo cáo đề tài KHCN |
Thư viện sở hữu | Thư viện hiện tại | Đăng ký cá biệt | Không cho mượn | Trạng thái mất tài liệu | Trạng thái hư hỏng | Loại khỏi lưu thông | Cập nhật lần cuối | Kiểu tài liệu | Ngày bổ sung | Ngày áp dụng giá thay thế | Kho tài liệu |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trung tâm Thông tin - Tư liệu | Trung tâm Thông tin - Tư liệu | ĐT01-03 | Sẵn sàng | Sẵn sàng | Sẵn sàng | 2015-10-30 | Báo cáo đề tài KHCN | 2015-10-30 | 2015-10-30 | Phòng lưu trữ_P307 |