Điều tra đánh giá triển vọng và khả năng khai thác sử dụng nguồn đá mỹ nghệ phục vụ phát triển công nghiệp địa phương các tỉnh miền Trung. (Biểu ghi số 3655)
[ Hiển thị MARC ]
000 -Đầu biểu | |
---|---|
Trường điều khiển có độ dài cố định | 03758nam a2200385 a 4500 |
003 - ID của mã điều khiển | |
Trường điều khiển | ISI-VAST |
005 - Ngày giờ giao dịch gần nhất | |
Trường điều khiển | 20151030172315.0 |
008 - Cấu thành dữ liệu có độ dài cố định -- Thông tin chung | |
Trường điều khiển có độ dài cố định | 131219s2012 vm |||||||||||||||||vie|| |
100 ## - Mục từ chính --- Tên riêng | |
Danh xưng và các từ ngữ khác được gắn với tên riêng | PGS.TSKH |
Họ tên riêng | Trần Trọng Hòa |
Mục từ liên quan | Chủ nhiệm |
245 ## - Thông tin về nhan đề | |
Nhan đề chính | Điều tra đánh giá triển vọng và khả năng khai thác sử dụng nguồn đá mỹ nghệ phục vụ phát triển công nghiệp địa phương các tỉnh miền Trung. |
Thông tin trách nhiệm | Chủ nhiệm đề tài: Trần Trọng Hòa; Cán bộ tham gia: Trần Tuấn Anh và những người khác |
260 ## - Thông tin về xuất bản, phát hành | |
Ngày tháng xuất bản, phát hành | 2012 |
300 ## - Mô tả vật lý | |
Khổ | 131tr. |
Tư liệu đi kèm | CDROM |
500 ## - Ghi chú chung | |
Ghi chú chung | Kết quả đề tài: Xuất sắc |
500 ## - Ghi chú chung | |
Ghi chú chung | \Xây dựng cơ sở dữ liệu về tài nguyên các loại đá mỹ nghệ trên lãnh thổ Việt Nam làm cơ sở cho các quy hoạch khai thác sử dụng phục vụ phát triển kinh tế - xã hội của các địa phương. |
518 ## - Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | |
Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | Năm bắt đầu thực hiện: 2010 |
518 ## - Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | |
Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | Năm kết thúc thực hiện: 2012 |
518 ## - Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | |
Ghi chú về ngày giờ và địa điểm của một sự kiện | Năm nghiệm thu: 21/05/2013 |
520 ## - Tóm tắt, v...v... | |
Tóm tắt, v...v... | Điều tra thực địa trên địa bàn 8 tỉnh Miền Trung nhằm xác lập các loại đá và khoáng chất đạt chất lượng đá mỹ nghệ, trong đó trọng tâm là các loại hình nguyên liệu có khả năng chế tác sản phẩm chất lượng cao. |
520 ## - Tóm tắt, v...v... | |
Tóm tắt, v...v... | Xác định được 8 loại đá carbonat, 01 loại đá trầm tích (cát kết), 04 loại đá biến chất và 2 loại đá magma có các đặc điểm mỹ - kỹ thuật đáp ứng yêu cầu đá mỹ nghệ và có thể sử dụng cho các mục đích khác nhau: tạc tượng, sản xuất đồ mỹ nghệ, thạch cảnh, đá trang lát,… Các loại đá đều đã được chế tác thử nghiệm thành công. \Xác lập được 36 điểm đá mỹ nghệ trên địa bàn các tỉnh miền Trung, trong đó: Thanh Hóa: 11; Nghệ An: 9; Hà Tĩnh: 4; Quảng Bình: 8; Quảng Trị: 4; Thừa Thiên- Huế: 4; Quảng Nam: 6; Đà Nẵng: 1 Ngoài các điểm đã và đang khai thác, nhiều điểm mới được xác định cũng có triển vọng khai thác khi có nhu cầu. \Lần đầu tiên, một cơ sở dữ liệu về đá mỹ nghệ của các tỉnh miền Trung được thành lập trên cơ sở kết quả triển khai đề án điều tra cơ bản này. \Kết quả thực hiện đề tài, cá biệt là cơ sở dữ liệu mới tạo về nguồn đá mỹ nghệ có thể chuyển giao cho địa phương sử dụng để lập kế hoạch khai thác, chế biến đá mỹ nghệ. \Góp phần khẳng định triển vọng sử dụng một dạng tài nguyên địa chất mới chưa được quan tâm trong công tác điều tra địa chất- khoáng sản ở nước ta. \Thúc đẩy việc phát triển hướng nghiên cứu mở rộng lĩnh vực sử dụng mới tài nguyên khoáng ở nước ta. |
522 ## - Ghi chú đăng tải về mặt địa lý | |
Ghi chú đăng tải về mặt địa lý | Miền Trung |
526 ## - Ghi chú thông tin của một chương trình học, nghiên cứu | |
Tên của chương trình | Điều tra cơ bản. Đề tài cấp nhà nước, ủy nhiệm Viện KHCNVN. |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | đá mỹ nghệ |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát | |
Thuật ngữ không kiểm soát | Địa chất |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Ngô Thị Phượng |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Nguyễn Viết Ý |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Phạm Thị Dung |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Trần Quốc Hùng |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Trần Tuấn Anh |
700 ## - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng | |
Tên riêng | Trần Việt Anh |
720 ## - Mục từ bổ trợ -- Các tên riêng không kiểm soát | |
Tên | Viện Địa chất |
Thuật ngữ liên quan | Chủ trì đề tài |
900 ## - Tên cá nhân-Tham khảo-Tương đương hoặc gần giống [LOCAL, CANADA] | |
Nhan đề hoặc từ ngữ liên quan đến tên | Kinh phí: 1000 triệu đồng |
900 ## - Tên cá nhân-Tham khảo-Tương đương hoặc gần giống [LOCAL, CANADA] | |
Số hiệu | Số bảng biểu: 3 |
Nhan đề hoặc từ ngữ liên quan đến tên | Số hình vẽ: 21 |
911 ## - EQUIVALENCE OR CROSS-REFERENCE-CONFERENCE OR MEETING NAME [LOCAL, CANADA] | |
Meeting name or jurisdiction name as entry element | Người nhập: Trần Ngọc Hoa |
-- | Người XL: Trần Ngọc Hoa |
Number [OBSOLETE] | Ngày XL: 19/12/2013 |
942 ## - Dạng tài liệu (KOHA) | |
Dạng tài liệu mặc định (Koha) | Báo cáo đề tài KHCN |
Kho tài liệu | Thư viện hiện tại | Ngày áp dụng giá thay thế | Thư viện sở hữu | Trạng thái hư hỏng | Trạng thái mất tài liệu | Ngày bổ sung | Không cho mượn | Cập nhật lần cuối | Kiểu tài liệu | Loại khỏi lưu thông | Đăng ký cá biệt |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Phòng lưu trữ_P307 | Trung tâm Thông tin - Tư liệu | 2015-10-30 | Trung tâm Thông tin - Tư liệu | Sẵn sàng | Sẵn sàng | 2015-10-30 | Sẵn sàng | 2015-10-30 | Báo cáo đề tài KHCN | ĐT 217-2208 |